Tra Từ: Duy - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Từ điển phổ thông
chỉ cóTừ điển trích dẫn
1. (Phó) Độc, chỉ, bui. § Cũng như “duy” 惟. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Duy độc tự minh liễu, Dư nhân sở bất kiến” 唯獨自明了, 餘人所不見 (Pháp sư công đức 法師功德) Chỉ riêng mình thấy rõ, Người khác không thấy được. 2. Một âm là “dụy”. (Phó) Dạ, tiếng thưa lại ngay. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Chúng quan dụy dụy nhi tán” 眾官唯唯而散 (Đệ bát hồi) Các quan dạ dạ rồi lui về.Từ điển Thiều Chửu
① Ðộc chỉ, bui, cũng như chữ duy 惟. ② Một âm là duỵ. Dạ, tiếng thưa lại ngay.Từ điển Trần Văn Chánh
① Chỉ. Như 惟 [wéi] nghĩa ①. 【唯獨】duy độc [wéidú] (văn) Chỉ (có), duy chỉ: 齊城之不下者,唯獨莒,即墨 Những thành của Tề chưa bị hạ, chỉ còn (thành) Cử và (thành) Tức Mặc (Chiến quốc sách: Yên sách); ② (văn) Chỉ (đặt trước tân ngữ để đảo tân ngữ ra trước động từ, theo cấu trúc 唯 + tân ngữ + 是): 唯命是聽 Chỉ vâng theo mệnh (Tả truyện: Tương công nhị thập bát niên); 唯余馬首是瞻 Chỉ nhìn đầu ngựa ta cưỡi (Tả truyện: Tương công thập tứ niên); ③ (văn) Vâng, phải, đúng vậy: 子曰:參乎,吾道一以貫之。曾子曰:唯 Khổng Tử nói: Sâm ơi, đạo ta do một lẽ mà thông suốt tất cả. Tăng Tử đáp: Vâng (phải) (Luận ngữ: Lí nhân); ④ Tuy, dù: 天下之人,唯各特意哉,然而有所共予也 Người trong thiên hạ, tuy mỗi người một ý riêng, song cũng có chỗ đồng ý nhau (Tuân tử: Đại lược); 唯信,亦以爲大王弗如也 Cho dù là Hàn Tín tôi đi nữa, cũng cho rằng đại vương không bằng ông ấy (Hán thư: Hàn Tín truyện); ⑤ (văn) Do ở, vì: 唯不信,故質其子 Do bất tín, nên phải đưa con đi làm con tin (Tả truyện: Chiêu công nhị niên); 予唯 不食“嗟來之食”,以至于斯也 Tôi vì không ăn “của bố thí” mà đến nỗi nước này (Lễ kí: Đàn cung hạ); ⑥ (văn) Trợ từ đầu câu: 今乃立六國後,唯無復立者 Nay lập đời sau của sáu nước (ngoài nước Tần), không thể lại lập người khác nữa (Hán thư: Trương Lương truyện); ⑦ (văn) Mong hãy, xin hãy: 唯君圖之 Mong ông hãy nghĩ việc đó (Tả truyện). Xem 唯 [wâi].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vâng. Dạ. Tiếng thưa khi được gọi, hoặc tiếng đáp ưng thuận — Chỉ có — Thiên về. Hướng về — Chuyên về.Tự hình 5

Dị thể 1
惟Không hiện chữ?
Từ ghép 16
duy kỉ 唯己 • duy lí 唯理 • duy mĩ 唯美 • duy ngã 唯我 • duy ngã độc tôn 唯我獨尊 • duy ngã luận 唯我論 • duy nhất 唯一 • duy tâm 唯心 • duy tâm luận 唯心論 • duy tha 唯他 • duy thực 唯實 • duy thức 唯識 • duy thực luận 唯實論 • duy thức luận 唯識論 • duy vật 唯物 • duy vật luận 唯物論Một số bài thơ có sử dụng
• Cáo gia nhi - 告家而 (Khiếu Năng Tĩnh)• Đầu Đạo Nhất sư Lan Nhược túc - 投道一師蘭若宿 (Vương Duy)• Đề Tân Tân bắc kiều lâu, đắc giao tự - 題新津北橋樓得郊字 (Đỗ Phủ)• Khất địch trúc - 乞笛竹 (Thiệu Ung)• Ký mộng - 記夢 (Hứa Hồn)• Ngũ canh - 五更 (Hàn Ốc)• Phiếm chu nhập hậu khê - 泛舟入後溪 (Dương Sĩ Ngạc)• Sơn cư bách vịnh kỳ 069 - 山居百詠其六十九 (Tông Bản thiền sư)• Tạm như Lâm Ấp chí Thước Sơn hồ đình phụng hoài Lý viên ngoại, suất nhĩ thành hứng - 暫如臨邑至鵲山湖亭奉懷李員外率爾成興 (Đỗ Phủ)• Tư phụ my - 思婦眉 (Bạch Cư Dị)Từ khóa » Từ điển Hán Nôm Duy
-
Tra Từ: Duy - Từ điển Hán Nôm
-
Duy Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự DUY 維 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Từ Điển - Từ Duy Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Duy - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Hán-Việt Hiện đại = 現代漢越詞典 - TUFS Library OPAC
-
Sách - Hán Việt Từ Điển - Tác Giả Đào Duy Anh
-
Từ điển Hán - Việt Giá Tốt Tháng 8, 2022 | Mua Ngay - Shopee
-
Tổng Hợp Từ Điển Hán Nôm Giá Rẻ, Bán Chạy Tháng 7/2022 - BeeCost
-
1 Chia Sẻ Miễn Phí - Từ điển Hán- Việt Đào Duy Anh
-
Câu Chuyện Học Giả Đào Duy Anh Soạn 'Hán - Việt Từ điển' - Zing
-
Siko Dict - Từ điển Hán Hàn Su App Store