Từ Điển - Từ Duy Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: duy

duy dt. Dây buộc chung-quanh túm lại // đt. (R) Túm lại, liên-kết nhau.
duy trt. Chỉ có, chỉ có một, nhưng mà: Các anh em đều giàu, duy tôi nghèo-mạt; Đồng-ý về việc đó, duy có điều nầy làm tôi thắc-mắc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
duy - trgt. Chỉ có: Duy có anh là chịu đựng nổi.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
duy pht. Chỉ (có): duy có anh ấy đủ điều kiện o duy cảm o duy danh o duy lí o duy tâm o duy vật.
duy Suy nghĩ: tư duy.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
duy trgt Chỉ có: Duy có anh là chịu đựng nổi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
duy trt. 1. Chỉ có, chỉ một mình: Duy có anh hoạ may mới làm nổi công việc ấy. 2. Thiên về, chỉ nghĩ về: Duy tâm, duy vật. 3. Chỉ cái gì có thể đo được: Không gian tứ duy (thời gian)
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
duy ph. Chỉ có: Duy có anh là đủ khả năng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
duy Bui, chỉ có.
duy 1. Tóm buộc (không dùng một mình). 2. Tiếng dùng ở đầu văn tế: Duy Đại-nam-quốc v.v.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

duy cảm

duy cân

duy danh

duy danh luận

duy kỉ

* Tham khảo ngữ cảnh

Minh đưa Liên vào cái buồng nhỏ duy nhất dành cho thượng khách của nhà hàng.
Ngay cả đến công việc của Liên chàng cũng cho đó là làm chơi vì nghệ thuật chứ nào có nghĩ rằng là vì sinh kế chật vật , là nguồn lợi tức duy nhất của vợ chồng bạn mình.
Đối với Minh , có lẽ điều hy sinh duy nhất chàng nghĩ có thể làm được là làm cách nào để cho vợ hết khổ , cho bạn hết nhọc công vì mình.
Em và anh Văn , hai người thân duy nhất của anh trên đời.
Nếu bảo rằng Liên có lý tưởng gì cho cuộc sống thì có lẽ đó là lý tưởng duy nhất của nàng... Suốt ba ngày nay , Liên trang điểm phấn sáp , ngồi mong chồng , đợi chồng.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): duy

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Từ điển Hán Nôm Duy