Duyên Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. duyên
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

duyên chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ duyên trong chữ Nôm và cách phát âm duyên từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ duyên nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 11 chữ Nôm cho chữ "duyên"

duyện [吮]

Unicode 吮 , tổng nét 7, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: shun3, zi1 (Pinyin); syun5 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Động) Mút, hút◎Như: duyện nhũ 吮乳 mút sữa◇Hàn Phi Tử 韓非子: Quân nhân hữu bệnh thư giả, Ngô Khởi quỵ nhi tự duyện kì nùng 軍人有病疽者, 吳起跪而自吮其膿 (Ngoại trữ thuyết tả thượng 外儲說左上) Quân sĩ có người mắc bệnh nhọt, Ngô Khởi quỳ gối tự hút mủ cho.Dịch nghĩa Nôm là:
  • giỏn, như "nói gion giỏn" (vhn)
  • duyên (btcn)
  • duyện, như "duyện hấp (bú mút)" (gdhn)娫

    [娫]

    Unicode 娫 , tổng nét 9, bộ Nữ 女(ý nghĩa bộ: Nữ giới, con gái, đàn bà).Phát âm: yan2 (Pinyin); jin4 (tiếng Quảng Đông);

    Dịch nghĩa Nôm là: duyên (vhn)椽

    chuyên [椽]

    Unicode 椽 , tổng nét 13, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: chuan2 (Pinyin); cyun4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đòn tay nhà, cây rui (để lợp ngói)§ Cũng gọi là chuyên tử 椽子◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Chuyên lữ si thoát 椽梠差脫 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Đòn tay kèo ngang trật khớp.(Danh) Lượng từ: căn, gian (nhà, phòng ốc)◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Mao ốc sổ chuyên, nhục thử bất kham kì nhiệt 茅屋數椽, 溽暑不堪其熱 (Tiểu Tạ 小謝) Nhà tranh mấy gian, ẩm bức không chịu được.Dịch nghĩa Nôm là: duyên, như "duyên bút (bài văn hay); duyên điều (đòn tay)" (gdhn)橼

    duyên [櫞]

    Unicode 橼 , tổng nét 16, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: yuan2 (Pinyin); jyun4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 櫞.Dịch nghĩa Nôm là: duyên, như "củ duyên (trái chanh da dày)" (gdhn)櫞

    duyên [橼]

    Unicode 櫞 , tổng nét 19, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: yuan2 (Pinyin); jyun4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một giống cây như cây chanh, trái màu vàng. Vỏ trái, hoa, lá dùng làm chất thuốc thơm.Dịch nghĩa Nôm là: duyên, như "củ duyên (trái chanh da dày)" (gdhn)沿

    duyên [沿]

    Unicode 沿 , tổng nét 8, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: yan2, yan4 (Pinyin); jyun4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Men theo sông◎Như: duyên thủy nhi hạ 沿水而下 men theo sông mà xuống.(Động) Men theo, đi theo◎Như: duyên đồ 沿途 đi dọc theo đường, duyên nhai khiếu mại 沿街叫賣 đi dọc phố rao bán◇Thủy hử truyện 水滸傳: Duyên hương lịch ấp, đạo điếm thôn phường, họa ảnh đồ hình, xuất tam thiên quán tín thưởng tiền tróc nã chánh phạm Lâm Xung 沿鄉歷邑, 道店村坊, 畫影圖形, 出三千貫信賞錢捉拿正犯林沖 (Đệ thập nhất hồi) Dọc làng qua ấp, hàng quán thôn xóm, vẽ ảnh tô hình, ra giải thưởng ba ngàn quan tiền cho người nào bắt được chính phạm Lâm Xung.(Động) Noi theo, dựa theo lối cũ◎Như tương duyên thành tập 相沿成習 theo nhau thành quen.(Động) Đi sát bên◎Như: duyên hải 沿海 đi sát bờ biển, duyên ngạn 沿岸 đi sát bờ.(Động) May viền quần áo.(Danh) Cạnh, ven◎Như: sàng duyên 床沿 cạnh giường, giai duyên 階沿 bên thềm, hà duyên 河沿 ven sông.Dịch nghĩa Nôm là: duyên, như "duyên hải" (vhn)緣

    duyên [缘]

    Unicode 緣 , tổng nét 15, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: yuan2, yuan4 (Pinyin); jyun4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đường viền áo quần◇Hậu Hán Thư 後漢書: Thường y đại luyện, quần bất gia duyên 常衣大練, 裙不加緣 (Minh Đức Mã hoàng hậu kỉ 明德馬皇后紀) Áo thường lụa thô, quần không thêm viền.(Danh) Rìa, cạnh◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Bình duyên điệp lưu phấn 屏緣蝶留粉 (Tặng Tử Trực 贈子直) Bên cạnh bình phong, bướm để phấn lại.(Danh) Cơ hội◇Sử Kí 史記: Cầu sự vi tiểu lại, vị hữu nhân duyên dã 求事為小吏, 未有因緣也 (Điền Thúc truyện 田叔傳) Mong làm được chức lại nhỏ, (nhưng) chưa có cơ hội vậy.(Danh) Nhà Phật cho rằng vì nhân mà được quả là duyên§ Thuật ngữ Phật giáo: Nhân duyên 因緣 chỉ lí do chính và các điều kiện phụ giúp thêm trong luật Nhân quả (nhân, tiếng Phạn "hetu"; duyên, tiếng Phạn "prātyaya")◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Đãn dĩ nhân duyên hữu 但以因緣有 (An lạc hạnh phẩm đệ thập tứ 安樂行品第十四) Chỉ do nhân duyên mà có.(Danh) Lí do, nguyên cớ◎Như: duyên cố 緣故 duyên cớ, vô duyên vô cố 無緣無故 không có nguyên do◇Thủy hử truyện 水滸傳: Giáo đầu duyên hà bị điếu tại giá lí? 教頭緣何被弔在這裏? (Đệ thập nhất hồi) Cớ sao giáo đầu lại bị trói (treo ngược) ở đây?(Động) Leo◎Như: duyên mộc cầu ngư 緣木求魚 leo cây tìm cá.(Động) Quấn quanh◇Tào Thực 曹植: Lục la duyên ngọc thụ 綠蘿緣玉樹 (Khổ tư hành 苦思行) Lục la quấn quanh cây ngọc.(Động) Men theo◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Duyên khê hành, vong lộ chi viễn cận 緣溪行, 忘路之遠近 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Men theo dòng khe mà đi, quên mất đường xa gần.(Động) Nhờ◎Như: di duyên 夤緣 nương cậy, cầu thân với nhà quyền quý◇Tuân Tử 荀子: Trưng tri, tắc duyên nhĩ nhi tri thanh khả dã, duyên mục nhi tri hình khả dã 徵知, 則緣耳而知聲可也, 緣目而知形可也 (Chánh danh 正名) Muốn biết, nhờ tai mà biết tiếng được vậy, nhờ mắt mà biết hình được vậy.(Giới) Do, vì◇Đỗ Phủ 杜甫: Hoa kính bất tằng duyên khách tảo, Bồng môn kim thủy vị quân khai 花徑不曾緣客掃, 蓬門今始為君開 (Khách chí 客至) Đường hoa, chưa từng vì khách quét, Cửa cỏ bồng, nay mới mở cho bạn (vào).Dịch nghĩa Nôm là: duyên, như "duyên dáng; duyên may; duyên phận" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [機緣] cơ duyên 2. [化緣] hóa duyên 3. [來緣] lai duyên 4. [募緣] mộ duyên 5. [分緣] phận duyên 6. [前緣] tiền duyên缘

    duyên [緣]

    Unicode 缘 , tổng nét 12, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: yuan2, yuan4 (Pinyin); jyun4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 緣.Dịch nghĩa Nôm là: duyên, như "duyên dáng; duyên may; duyên phận" (gdhn)鈆

    duyên, diên [鈆]

    Unicode 鈆 , tổng nét 12, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: yan2, qian1 (Pinyin); jyun4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tên một bộ tộc thời xưa.(Danh) Cũng như duyên 鉛.鉛

    duyên, diên [铅]

    Unicode 鉛 , tổng nét 13, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: qian1, yan2 (Pinyin); jyun4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Chì (plumbum, Pb)◎Như: duyên bút 鉛筆: (1) bột chì làm thành bút để viết chữ trên lụa hoặc giấy, (2) bút chì (bút gỗ ruột làm bằng than chì), đan duyên 丹鉛 đan sa và bột chì (người xưa dùng để điểm xét, sửa chữa văn tự).(Danh) Duyên phấn (dùng để trang điểm).(Danh) Bút bột chì§ Ngày xưa dùng để điểm giáo thư văn hoặc dùng để vẽ.(Danh) Đạo giáo gọi khí vận hành trong thân thể người ta là duyên.(Danh) Tỉ dụ tư chất đần độn.(Động) Thuận theo§ Thông duyên 沿.§ Cũng đọc là diên.Dịch nghĩa Nôm là:
  • duyên, như "duyên hải" (vhn)
  • ven, như "ven sông" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [白鉛礦] bạch duyên khoáng 2. [鉛字] duyên tự铅

    duyên, diên [鉛]

    Unicode 铅 , tổng nét 10, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: qian1, yan2 (Pinyin); jyun4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鉛.
  • Xem thêm chữ Nôm

  • châm ngải từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bí quyết từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chi tiêu từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bá thuật từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bát thế từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ duyên chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 吮 duyện [吮] Unicode 吮 , tổng nét 7, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: shun3, zi1 (Pinyin); syun5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 吮 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Mút, hút◎Như: duyện nhũ 吮乳 mút sữa◇Hàn Phi Tử 韓非子: Quân nhân hữu bệnh thư giả, Ngô Khởi quỵ nhi tự duyện kì nùng 軍人有病疽者, 吳起跪而自吮其膿 (Ngoại trữ thuyết tả thượng 外儲說左上) Quân sĩ có người mắc bệnh nhọt, Ngô Khởi quỳ gối tự hút mủ cho.Dịch nghĩa Nôm là: giỏn, như nói gion giỏn (vhn)duyên (btcn)duyện, như duyện hấp (bú mút) (gdhn)娫 [娫] Unicode 娫 , tổng nét 9, bộ Nữ 女(ý nghĩa bộ: Nữ giới, con gái, đàn bà).Phát âm: yan2 (Pinyin); jin4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 娫 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: duyên (vhn)椽 chuyên [椽] Unicode 椽 , tổng nét 13, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: chuan2 (Pinyin); cyun4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 椽 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đòn tay nhà, cây rui (để lợp ngói)§ Cũng gọi là chuyên tử 椽子◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Chuyên lữ si thoát 椽梠差脫 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Đòn tay kèo ngang trật khớp.(Danh) Lượng từ: căn, gian (nhà, phòng ốc)◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Mao ốc sổ chuyên, nhục thử bất kham kì nhiệt 茅屋數椽, 溽暑不堪其熱 (Tiểu Tạ 小謝) Nhà tranh mấy gian, ẩm bức không chịu được.Dịch nghĩa Nôm là: duyên, như duyên bút (bài văn hay); duyên điều (đòn tay) (gdhn)橼 duyên [櫞] Unicode 橼 , tổng nét 16, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: yuan2 (Pinyin); jyun4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 橼 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 櫞.Dịch nghĩa Nôm là: duyên, như củ duyên (trái chanh da dày) (gdhn)櫞 duyên [橼] Unicode 櫞 , tổng nét 19, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: yuan2 (Pinyin); jyun4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 櫞 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Một giống cây như cây chanh, trái màu vàng. Vỏ trái, hoa, lá dùng làm chất thuốc thơm.Dịch nghĩa Nôm là: duyên, như củ duyên (trái chanh da dày) (gdhn)沿 duyên [沿] Unicode 沿 , tổng nét 8, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: yan2, yan4 (Pinyin); jyun4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 沿 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Men theo sông◎Như: duyên thủy nhi hạ 沿水而下 men theo sông mà xuống.(Động) Men theo, đi theo◎Như: duyên đồ 沿途 đi dọc theo đường, duyên nhai khiếu mại 沿街叫賣 đi dọc phố rao bán◇Thủy hử truyện 水滸傳: Duyên hương lịch ấp, đạo điếm thôn phường, họa ảnh đồ hình, xuất tam thiên quán tín thưởng tiền tróc nã chánh phạm Lâm Xung 沿鄉歷邑, 道店村坊, 畫影圖形, 出三千貫信賞錢捉拿正犯林沖 (Đệ thập nhất hồi) Dọc làng qua ấp, hàng quán thôn xóm, vẽ ảnh tô hình, ra giải thưởng ba ngàn quan tiền cho người nào bắt được chính phạm Lâm Xung.(Động) Noi theo, dựa theo lối cũ◎Như tương duyên thành tập 相沿成習 theo nhau thành quen.(Động) Đi sát bên◎Như: duyên hải 沿海 đi sát bờ biển, duyên ngạn 沿岸 đi sát bờ.(Động) May viền quần áo.(Danh) Cạnh, ven◎Như: sàng duyên 床沿 cạnh giường, giai duyên 階沿 bên thềm, hà duyên 河沿 ven sông.Dịch nghĩa Nôm là: duyên, như duyên hải (vhn)緣 duyên [缘] Unicode 緣 , tổng nét 15, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: yuan2, yuan4 (Pinyin); jyun4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 緣 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đường viền áo quần◇Hậu Hán Thư 後漢書: Thường y đại luyện, quần bất gia duyên 常衣大練, 裙不加緣 (Minh Đức Mã hoàng hậu kỉ 明德馬皇后紀) Áo thường lụa thô, quần không thêm viền.(Danh) Rìa, cạnh◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Bình duyên điệp lưu phấn 屏緣蝶留粉 (Tặng Tử Trực 贈子直) Bên cạnh bình phong, bướm để phấn lại.(Danh) Cơ hội◇Sử Kí 史記: Cầu sự vi tiểu lại, vị hữu nhân duyên dã 求事為小吏, 未有因緣也 (Điền Thúc truyện 田叔傳) Mong làm được chức lại nhỏ, (nhưng) chưa có cơ hội vậy.(Danh) Nhà Phật cho rằng vì nhân mà được quả là duyên§ Thuật ngữ Phật giáo: Nhân duyên 因緣 chỉ lí do chính và các điều kiện phụ giúp thêm trong luật Nhân quả (nhân, tiếng Phạn hetu ; duyên, tiếng Phạn prātyaya )◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Đãn dĩ nhân duyên hữu 但以因緣有 (An lạc hạnh phẩm đệ thập tứ 安樂行品第十四) Chỉ do nhân duyên mà có.(Danh) Lí do, nguyên cớ◎Như: duyên cố 緣故 duyên cớ, vô duyên vô cố 無緣無故 không có nguyên do◇Thủy hử truyện 水滸傳: Giáo đầu duyên hà bị điếu tại giá lí? 教頭緣何被弔在這裏? (Đệ thập nhất hồi) Cớ sao giáo đầu lại bị trói (treo ngược) ở đây?(Động) Leo◎Như: duyên mộc cầu ngư 緣木求魚 leo cây tìm cá.(Động) Quấn quanh◇Tào Thực 曹植: Lục la duyên ngọc thụ 綠蘿緣玉樹 (Khổ tư hành 苦思行) Lục la quấn quanh cây ngọc.(Động) Men theo◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Duyên khê hành, vong lộ chi viễn cận 緣溪行, 忘路之遠近 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Men theo dòng khe mà đi, quên mất đường xa gần.(Động) Nhờ◎Như: di duyên 夤緣 nương cậy, cầu thân với nhà quyền quý◇Tuân Tử 荀子: Trưng tri, tắc duyên nhĩ nhi tri thanh khả dã, duyên mục nhi tri hình khả dã 徵知, 則緣耳而知聲可也, 緣目而知形可也 (Chánh danh 正名) Muốn biết, nhờ tai mà biết tiếng được vậy, nhờ mắt mà biết hình được vậy.(Giới) Do, vì◇Đỗ Phủ 杜甫: Hoa kính bất tằng duyên khách tảo, Bồng môn kim thủy vị quân khai 花徑不曾緣客掃, 蓬門今始為君開 (Khách chí 客至) Đường hoa, chưa từng vì khách quét, Cửa cỏ bồng, nay mới mở cho bạn (vào).Dịch nghĩa Nôm là: duyên, như duyên dáng; duyên may; duyên phận (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [機緣] cơ duyên 2. [化緣] hóa duyên 3. [來緣] lai duyên 4. [募緣] mộ duyên 5. [分緣] phận duyên 6. [前緣] tiền duyên缘 duyên [緣] Unicode 缘 , tổng nét 12, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: yuan2, yuan4 (Pinyin); jyun4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 缘 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 緣.Dịch nghĩa Nôm là: duyên, như duyên dáng; duyên may; duyên phận (gdhn)鈆 duyên, diên [鈆] Unicode 鈆 , tổng nét 12, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: yan2, qian1 (Pinyin); jyun4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 鈆 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tên một bộ tộc thời xưa.(Danh) Cũng như duyên 鉛.鉛 duyên, diên [铅] Unicode 鉛 , tổng nét 13, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: qian1, yan2 (Pinyin); jyun4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 鉛 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Chì (plumbum, Pb)◎Như: duyên bút 鉛筆: (1) bột chì làm thành bút để viết chữ trên lụa hoặc giấy, (2) bút chì (bút gỗ ruột làm bằng than chì), đan duyên 丹鉛 đan sa và bột chì (người xưa dùng để điểm xét, sửa chữa văn tự).(Danh) Duyên phấn (dùng để trang điểm).(Danh) Bút bột chì§ Ngày xưa dùng để điểm giáo thư văn hoặc dùng để vẽ.(Danh) Đạo giáo gọi khí vận hành trong thân thể người ta là duyên.(Danh) Tỉ dụ tư chất đần độn.(Động) Thuận theo§ Thông duyên 沿.§ Cũng đọc là diên.Dịch nghĩa Nôm là: duyên, như duyên hải (vhn)ven, như ven sông (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [白鉛礦] bạch duyên khoáng 2. [鉛字] duyên tự铅 duyên, diên [鉛] Unicode 铅 , tổng nét 10, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: qian1, yan2 (Pinyin); jyun4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 铅 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 鉛.

    Từ điển Hán Việt

    • sử dụng từ Hán Việt là gì?
    • liệt vị từ Hán Việt là gì?
    • bị phục từ Hán Việt là gì?
    • an dật từ Hán Việt là gì?
    • tự dạng từ Hán Việt là gì?
    • trật tự từ Hán Việt là gì?
    • hạ bút từ Hán Việt là gì?
    • cung đình từ Hán Việt là gì?
    • căn cơ từ Hán Việt là gì?
    • cơ sở từ Hán Việt là gì?
    • bách linh điểu từ Hán Việt là gì?
    • chấn khởi từ Hán Việt là gì?
    • phu phụ hảo hợp từ Hán Việt là gì?
    • bộ sinh từ Hán Việt là gì?
    • tiễu trừ từ Hán Việt là gì?
    • bạch tuyết từ Hán Việt là gì?
    • kịch dược từ Hán Việt là gì?
    • đại để từ Hán Việt là gì?
    • ân ân từ Hán Việt là gì?
    • ngõa toàn từ Hán Việt là gì?
    • bàn phí từ Hán Việt là gì?
    • sứ giả từ Hán Việt là gì?
    • ngũ ngôn từ Hán Việt là gì?
    • cam tẩm từ Hán Việt là gì?
    • hậu đãi từ Hán Việt là gì?
    • kì cổ tương đương từ Hán Việt là gì?
    • lân cận từ Hán Việt là gì?
    • hàn lâm viện từ Hán Việt là gì?
    • bồng thỉ từ Hán Việt là gì?
    • sính thỉnh từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Chữ Hán Nôm Duyên