Từ Điển - Từ Túc Duyên Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: túc duyên

túc duyên dt. (Phật):Duyên từ kiếp trước, sự kết-hợp hai người để trở thành vợ chồng, bậu-bạn hay thù-nghịch với nhau
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
túc duyên - Duyên có với nhau từ kiếp trước, theo Phật giáo.
Túc Duyên - (xã) tp. Thái Nguyên, t. Thái Nguyên
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
túc duyên dt. Duyên có với nhau từ kiếp trước, theo đạo Phật.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
túc duyên dt (H. túc: từ kiếp trước; duyên: duyên phận) Duyên phận từ kiếp trước, theo quan niệm Phật giáo: Họ gặp nhau và cho là có túc duyên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
túc duyên dt. (tôn) Duyên sẵn từ kiếp trước.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
túc duyên .- Duyên có với nhau từ kiếp trước, theo Phật giáo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
túc duyên Duyên từ kiếp trước: Hai người có túc-duyên với nhau.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

túc hạ

túc hạ thùy điểm

túc học

túc ích thông

túc khiên

* Tham khảo ngữ cảnh

Mới biết xưa nay vợ chồng , chẳng ai là không bởi túc duyên ; ai dám bảo là thắm chỉ hồng (9) là những câu chuyện hão ! Sinh thấy mối nhân duyên lạ lùng , tình ái vợ chồng càng thêm thắm thiết.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): túc duyên

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Chữ Hán Nôm Duyên