Duyên - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Danh từ
      • 1.4.1 Thành ngữ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zwiən˧˧jwiəŋ˧˥jwiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟwiən˧˥ɟwiən˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “duyên”
  • 巡: duyên, tuần
  • 緣: duyến, duyên
  • 㳂: duyên, diên
  • 铅: duyên, diên
  • 鈆: duyên, diên
  • 椽: duyến, duyên, triện, chuyên
  • 猭: duyên
  • 唌: duyên, tiên
  • 埏: duyên, diên
  • 涎: hào, diện, duyên, tiên, diên
  • 枓: chủ, duyên, đẩu
  • 缘: duyến, duyên
  • 蝝: duyên
  • 延: niển, duyên, diên
  • 𦄘: duyến, duyên
  • 鉛: duyên, diên
  • 確: duyến, duyên, sác, xác
  • 愘: duyến, duyên, khác
  • 橼: duyên
  • 沿: duyên, diên
  • 櫞: duyên

Phồn thể

[sửa]
  • 緣: duyến, duyên
  • 埏: duyên
  • 涎: diện, duyên, tiên
  • 延: duyên
  • 鉛: duyên
  • 沿: duyên
  • 櫞: duyên

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 巡: tuần, duyên
  • 縁: duyên
  • 緣: doan, duyến, duyên, duơn
  • 铅: duyên
  • 󰈛: duyên
  • 鈆: duyên
  • 蝝: duyên
  • 娫: duyên
  • 猭: duyên
  • 唌: tiên, duyên
  • 埏: diên, duyên
  • 吮: duyện, giỏn, duyên
  • 延: diên, dan, giêng, rền, niển, duyên, dang
  • 缘: duyên
  • 鉛: ven, duyên
  • 椽: triện, chuyên, duyên
  • 橼: duyên
  • 沿: diên, duyên
  • 櫞: duyên

Danh từ

[sửa]

duyên

  1. Phần cho là trời định dành cho mỗi người, về khả năng có quan hệ tình cảm (thường là quan hệ nam nữ, vợ chồng) hoà hợp, gắn bó nào đó trong cuộc đời. Duyên ưa phận đẹp (cũ). Ép dầu, ép mỡ, ai nỡ ép duyên (tục ngữ).
  2. Sự hài hoà của một số nét tế nhị đáng yêu ở con người, tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên. Không đẹp, nhưng có duyên. Ăn nói có duyên. Duyên thầm. Nụ cười duyên.

Thành ngữ

[sửa]
  • có duyên: Có những nét hấp dẫn tự nhiên trong hình dáng, hành động.

Tham khảo

[sửa]
  • "duyên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=duyên&oldid=2160188” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt

Từ khóa » Từ Ghép Với Từ Duyên