Tra Từ: Duyên - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 16 kết quả:

唌 duyên埏 duyên巡 duyên延 duyên橼 duyên櫞 duyên沿 duyên涎 duyên猭 duyên緣 duyên缘 duyên蜒 duyên蝝 duyên鈆 duyên鉛 duyên铅 duyên

1/16

duyên [tiên]

U+550C, tổng 9 nét, bộ khẩu 口 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bọt nước — Nước miếng. Nước bọt — Đáng lẽ đọc Tiên.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

duyên duyên 唌唌

Bình luận 0

duyên [diên, thiên]

U+57CF, tổng 9 nét, bộ thổ 土 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

biên giới, ranh giới

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ đất bỏ hoang xa ngoài chín châu gọi là cửu cai 九垓, bát duyên 貟埏 vì thế nên chỗ đất rộng mà xa gọi là cai duyên 垓埏. ③ Một âm là giai. Bậc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xem 垓 nghĩa ①.

Tự hình 2

Dị thể 1

𡑋

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𫄧

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đại đức - 大德 (Khuyết danh Việt Nam)• Để Doanh Cầu truy hoài tiên chính Phạm thống suất công - 抵營梂追懷先正范統率公 (Phan Huy Ích)• Đệ thập tứ cảnh - Thiên Mụ chung thanh - 第十四景- 天媽鐘聲 (Thiệu Trị hoàng đế)• Mạn ngâm - 漫吟 (Nguyễn Khuyến)• U sầu kỳ 2 - 幽愁其二 (Nguyễn Khuyến)• Xuân kinh tạp vịnh kỳ 1 - 春京雜詠其一 (Phan Huy Ích)

Bình luận 0

duyên [tuần]

U+5DE1, tổng 6 nét, bộ xuyên 巛 (+4 nét), sước 辵 (+0 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Duyên 沿 — Một âm là Tuần. Xem Tuần.

Tự hình 5

Dị thể 4

𡿽𨑾

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Hoàng Lăng miếu - 黃陵廟 (Trần Thuấn Du)• Lạc Trung kỳ 1 - 洛中其一 (Đỗ Mục)• Quá Quảng Trị tỉnh - 過廣治省 (Cao Bá Quát)• Thành thượng - 城上 (Đỗ Phủ)• Thương Ngô tức sự - 蒼梧即事 (Nguyễn Du)• Thương xuân kỳ 4 - 傷春其四 (Đỗ Phủ)• Trúc ảnh - 竹影 (Lê Quý Đôn)• Tuế mộ ngẫu chiếm thư ký Hà Đình hưu ông - 歲暮偶占書寄荷亭休翁 (Đào Tấn)• Xuân nhật bệnh khởi kỳ 1 - 春日病起其一 (Lê Thánh Tông)• Xuân nhật ký hoài - 春日寄懷 (Lý Thương Ẩn)

Bình luận 0

duyên [diên]

U+5EF6, tổng 6 nét, bộ dẫn 廴 (+4 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. kéo dài 2. chậm

Từ điển Thiều Chửu

① Kéo dài, như duyên niên 延年 thêm tuổi, duyên thọ 延壽 thêm thọ, v.v. ② Kéo dài con đường tiến đi, khiến cho không tới được đúng kì gọi là duyên. Như duyên hoãn 延緩, duyên đãng 延宕 kéo dài cho chậm tiến. Rụt lùi lại gọi là thiên duyên 遷延 (lần lữa), quanh co, không tiến gọi là uyển duyên 宛延. ③ Xa, như duyên mậu vạn dư lí 延葇葇萬餘里 dài suốt hơn muôn dặm. ④ Tiến nạp, mời vào, rước tới. Như duyên sư 延師 rước thầy, duyên khách 延客 mời khách, v.v. ⑤ Kịp, sự gì dắt dây tới gọi là duyên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kéo dài. 【延長】diên trường [yáncháng] Kéo dài: 會議延長了三天 Hội nghị kéo dài thêm ba hôm; 延長號 (nhạc) Dấu dãn nhịp (pause); ② Kéo dài thời gian, trì hoãn, hoãn lại: 延遲 Trì hoãn; ③ Mời: 延客 Mời khách; 延師 Mời thầy giáo; 延醫 Mời thầy thuốc; ④ (văn) Kịp khi; ⑤ [Yán] (Họ) Diên.

Tự hình 5

Dị thể 2

𨒂

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𢌛

Không hiện chữ?

Từ ghép 10

duyên hoãn 延緩 • duyên hoãn 延缓 • duyên kỳ 延期 • duyên thân 延伸 • duyên trì 延迟 • duyên trì 延遲 • duyên trường 延長 • duyên trường 延长 • duyên tục 延續 • duyên tục 延续

Một số bài thơ có sử dụng

• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)• Cổ phong kỳ 15 (Yên Chiêu diên Quách Ngỗi) - 古風其十五(燕昭延郭隗) (Lý Bạch)• Đặng Lặc dịch - 磴勒驛 (Đặng Đề)• Đỗ Công bộ Thục trung ly tịch - 杜工部蜀中離席 (Lý Thương Ẩn)• Liên tử - 蓮子 (Tuệ Tĩnh thiền sư)• Tái Lô Tử - 塞蘆子 (Đỗ Phủ)• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)• Thượng Lưu Điền hành - 上留田行 (Lý Bạch)• Tích tích diêm - Trường thuỳ song ngọc đề - 昔昔鹽-長垂雙玉啼 (Triệu Hỗ)• Văn mệnh sử Bình Thuận vũ lưu giản kinh trung chư hữu (cứu bất quả) - 聞命使平順撫留東京柬諸友(究不果) (Trần Đình Túc)

Bình luận 0

duyên

U+6A7C, tổng 16 nét, bộ mộc 木 (+12 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: cẩu duyên 枸櫞,枸橼)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 櫞.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 櫞

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 枸 (3).

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

cẩu duyên 枸橼

Bình luận 0

duyên

U+6ADE, tổng 19 nét, bộ mộc 木 (+15 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: cẩu duyên 枸櫞,枸橼)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống cây như cây chanh, trái màu vàng. Vỏ trái, hoa, lá dùng làm chất thuốc thơm.

Từ điển Thiều Chửu

① Cẩu duyên 枸櫞 quả cẩu duyên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 枸 (3).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên cây, cũng gọi là Cẩu duyên, quả dùng làm thuốc.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

cẩu duyên 枸櫞

Một số bài thơ có sử dụng

• Chúc lý viên cư - 祝里園居 (Phan Huy Ích)• Cúc thu bách vịnh kỳ 09 - 菊秋百詠其九 (Phan Huy Ích)• Lữ song kỷ muộn - 旅窗紀悶 (Phan Huy Ích)• Quy cố viên kỳ 2 - 歸故園其二 (Nguyễn Phu Tiên)• Tặng Kim Cổ hoàng giáp Vũ Nhự - 贈金鼓黃甲武茹 (Vũ Phạm Khải)• Thi trái - 詩債 (Thái Thuận)

Bình luận 0

沿

duyên [diên]

U+6CBF, tổng 8 nét, bộ thuỷ 水 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ven, mép 2. đi men theo 3. noi theo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Men theo sông. ◎Như: “duyên thủy nhi hạ” 沿水而下 men theo sông mà xuống. 2. (Động) Men theo, đi theo. ◎Như: “duyên đồ” 沿途 đi dọc theo đường, “duyên nhai khiếu mại” 沿街叫賣 đi dọc phố rao bán. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Duyên hương lịch ấp, đạo điếm thôn phường, họa ảnh đồ hình, xuất tam thiên quán tín thưởng tiền tróc nã chánh phạm Lâm Xung” 沿鄉歷邑, 道店村坊, 畫影圖形, 出三千貫信賞錢捉拿正犯林沖 (Đệ thập nhất hồi) Dọc làng qua ấp, hàng quán thôn xóm, vẽ ảnh tô hình, ra giải thưởng ba ngàn quan tiền cho người nào bắt được chính phạm Lâm Xung. 3. (Động) Noi theo, dựa theo lối cũ. ◎Như “tương duyên thành tập” 相沿成習 theo nhau thành quen. 4. (Động) Đi sát bên. ◎Như: “duyên hải” 沿海 đi sát bờ biển, “duyên ngạn” 沿岸 đi sát bờ. 5. (Động) May viền quần áo. 6. (Danh) Cạnh, ven. ◎Như: “sàng duyên” 床沿 cạnh giường, “giai duyên” 階沿 bên thềm, “hà duyên” 河沿 ven sông.

Từ điển Thiều Chửu

① Ven, như duyên thuỷ nhi hạ 沿水而下 ven nước mà xuống, ở bên bờ ven nước cũng gọi là duyên. ② Noi, như tương duyên thành lệ 相沿成例 cùng noi thành lệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ven, mép: 床沿 Mép giường; ② Men theo, đi theo: 沿着河邊走 Đi men theo bờ sông; 所有的汽車都沿運動場停放 Tất cả xe hơi đều đậu lại dọc theo sân vận động; 玉沙瑤草沿溪碧,流水桃花滿澗香 Men khe lá cỏ bơ thờ biếc, đầy suối hoa đào bát ngát hương (Tào Đường: Tiên tử động trung hữu hoài Lưu Nguyễn); ③ Truyền lại, noi theo, kế theo: 世代相沿 Đời nọ truyền đời kia, đời này sang đời khác; 相沿成例 Noi nhau thành lệ. Xem 沿 [yàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Bờ, bên: 河沿 Bên sông; 沿兒 Bờ rãnh. Xem 沿 [yán].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo bờ nước mà đi — Đi theo. Noi theo — Vùng gần sông biển.

Tự hình 2

Dị thể 4

𡵴

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

沿

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

duyên giang 沿江 • duyên hà 沿河 • duyên hải 沿海

Một số bài thơ có sử dụng

• Cùng biên từ kỳ 2 - 窮邊詞其二 (Diêu Hợp)• Giang Đô vãn bạc - 江都晚泊 (Phan Huy Thực)• Hoàng giang tức sự - 黃江即事 (Thái Thuận)• Loan Gia lại - 欒家瀨 (Bùi Địch)• Nhị hà đối nguyệt - 珥河對月 (Nguyễn Văn Siêu)• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)• Thượng nguyên hỗ giá chu trung tác - 上元扈駕舟中作 (Nguyễn Trãi)• Tích hoa - 惜花 (Hàn Ốc)• Trấn tự quy tăng - 鎮寺歸僧(I) (Khuyết danh Việt Nam)• Trùng biệt - 重別 (Hứa Hồn)

Bình luận 0

duyên [diên, diện, tiên]

U+6D8E, tổng 9 nét, bộ thuỷ 水 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Nước dãi, người ta thấy thức ăn ngon thì thèm chảy dãi ra, cho nên ý thích cái gì cũng gọi là thùy tiên 垂涎 (thèm nhỏ dãi). ② Một âm là diện. Di diện 迆涎 loanh quanh. ③ Diện diện 涎涎 bóng nhoáng, ta quen đọc là duyên cả.

Tự hình 2

Dị thể 16

𠿢𣳧𣵤𣵿𣶙𣶚𣶛𣶜𣷜𣹺𣼞𨺘

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 9

𤥻𢚀𫄧𨁆𠈰

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Ẩm trung bát tiên ca - 飲中八仙歌 (Đỗ Phủ)• Bàng giải vịnh - Tiết Bảo Thoa - 螃蟹詠-薛寶釵 (Tào Tuyết Cần)• Đáp Triều Tiên quốc sứ Lý Tuý Quang ngũ ngôn thi kỳ 1 - 答朝鮮國使李睟光五言詩其一 (Phùng Khắc Khoan)• Đổ phạm - 賭犯 (Hồ Chí Minh)• Hoài An Dưỡng kỳ 1 - 懷安養其一 (Nhật Quán thiền sư)• Hoàng ngư - 黃魚 (Đỗ Phủ)• Lĩnh Nam giang hành - 嶺南江行 (Liễu Tông Nguyên)• Nam Việt hành - 南越行 (Chu Chi Tài)• Quy cố viên kỳ 1 - 歸故園其一 (Nguyễn Phu Tiên)• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

duyên [chuyên, thiên]

U+732D, tổng 12 nét, bộ khuyển 犬 (+9 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Dáng thú chạy. 2. Một âm là “duyên”. (Động) Men theo. § Như “duyên” 沿. 3. Một âm là “thiên”. (Danh) Tên con thú, giống như thỏ.

Tự hình 1

Dị thể 3

𦺛𧽪𨔡

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𢞶

Không hiện chữ?

Bình luận 0

duyên [duyến]

U+7DE3, tổng 15 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. duyên 2. noi theo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường viền áo quần. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Thường y đại luyện, quần bất gia duyên” 常衣大練, 裙不加緣 (Minh Đức Mã hoàng hậu kỉ 明德馬皇后紀) Áo thường lụa thô, quần không thêm viền. 2. (Danh) Rìa, cạnh. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Bình duyên điệp lưu phấn” 屏緣蝶留粉 (Tặng Tử Trực 贈子直) Bên cạnh bình phong, bướm để phấn lại. 3. (Danh) Cơ hội. ◇Sử Kí 史記: “Cầu sự vi tiểu lại, vị hữu nhân duyên dã” 求事為小吏, 未有因緣也 (Điền Thúc truyện 田叔傳) Mong làm được chức lại nhỏ, (nhưng) chưa có cơ hội vậy. 4. (Danh) Nhà Phật cho rằng vì “nhân” mà được “quả” là “duyên”. § Thuật ngữ Phật giáo: “Nhân duyên” 因緣 chỉ lí do chính và các điều kiện phụ giúp thêm trong luật Nhân quả (nhân, tiếng Phạn "hetu"; duyên, tiếng Phạn "prātyaya"). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Đãn dĩ nhân duyên hữu” 但以因緣有 (An lạc hạnh phẩm đệ thập tứ 安樂行品第十四) Chỉ do nhân duyên mà có. 5. (Danh) Lí do, nguyên cớ. ◎Như: “duyên cố” 緣故 duyên cớ, “vô duyên vô cố” 無緣無故 không có nguyên do. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Giáo đầu duyên hà bị điếu tại giá lí?” 教頭緣何被弔在這裏? (Đệ thập nhất hồi) Cớ sao giáo đầu lại bị trói (treo ngược) ở đây? 6. (Động) Leo. ◎Như: “duyên mộc cầu ngư” 緣木求魚 leo cây tìm cá. 7. (Động) Quấn quanh. ◇Tào Thực 曹植: “Lục la duyên ngọc thụ” 綠蘿緣玉樹 (Khổ tư hành 苦思行) Lục la quấn quanh cây ngọc. 8. (Động) Men theo. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Duyên khê hành, vong lộ chi viễn cận” 緣溪行, 忘路之遠近 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Men theo dòng khe mà đi, quên mất đường xa gần. 9. (Động) Nhờ. ◎Như: “di duyên” 夤緣 nương cậy, cầu thân với nhà quyền quý. ◇Tuân Tử 荀子: “Trưng tri, tắc duyên nhĩ nhi tri thanh khả dã, duyên mục nhi tri hình khả dã” 徵知, 則緣耳而知聲可也, 緣目而知形可也 (Chánh danh 正名) Muốn biết, nhờ tai mà biết tiếng được vậy, nhờ mắt mà biết hình được vậy. 10. (Giới) Do, vì. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hoa kính bất tằng duyên khách tảo, Bồng môn kim thủy vị quân khai” 花徑不曾緣客掃, 蓬門今始為君開 (Khách chí 客至) Đường hoa, chưa từng vì khách quét, Cửa cỏ bồng, nay mới mở cho bạn (vào).

Từ điển Thiều Chửu

① Ðường viền áo. ② Một âm là duyên. Nhân, cái nhân kết thành cái gì gọi là duyên, như duyên cố 緣故 duyên cớ. Nhà Phật cho vì nhân mà được quả là duyên, như nhân duyên, duyên phận 緣分, v.v. ② Leo, như duyên mộc cầu ngư 緣木求魚 leo cây tìm cá. ③ Di duyên 夤緣 nương cậy, liên lạc. Cầu thân với nhà quyền quý cũng gọi là di duyên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Duyên cớ, nguyên do: 緣故 Duyên cớ, lí do; 無緣無故 Không duyên cớ; ② Duyên phận, nhân duyên: 姻緣 Nhân duyên; 有緣 Có duyên phận; ③ Men theo: 緣溪而行 Men theo con suối mà đi; ④ (văn) Leo: 緣木求魚 Leo cây tìm cá; ⑤ (văn) Đường viền áo; ⑥ Rìa, cạnh: 邊緣 Bên rìa; ⑦ Xem 夤緣[yínyuán] (bộ 夕); ⑧ (văn) Nhờ: 緣耳而知聲可也 Nhờ tai mà có thể biết được tiếng (Tuân tử); ⑨ (văn) Do, vì: 花徑不曾緣客掃 Lối hoa chẳng từng quét vì có khách (Đỗ Phủ: Khách chí). 【緣底】duyên để [yuándê] (văn) Vì sao, tại sao (để hỏi về nguyên do): 緣底名愚谷? Vì sao gọi là hang Ngu? (Vương Hữu Thừa tập: Ngu công cốc); 【緣底事】duyên để sự [yuándê shì] (văn) Như 緣底 【緣何】 duyên hà [yuánhé] (văn) Vì sao, tại sao: 比日上能稱漢將,緣何今日自來降? Mới ngày gần đây còn xưng là tướng nhà Hán, vì sao hôm nay tự đến đầu hàng? (Đôn Hoàng biến văn tập: Lí Lăng biến văn) (上=尚);【緣何事】duyên hà sự [yuánhéshì] (văn) Như 緣何.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhân vì — Noi theo — Mối ràng buộc được định sẵn, tiếng nhà Phật. Gia huấn ca của Nguyễn Trãi: » Rằng đây cần kiệm gọi là làm duyên «. Mối ràng buộc vợ chồng. Cung oán ngâm khúc có câu: » Duyên đã may cớ sao lại rủi « — Cái lí do.

Tự hình 4

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 29

cơ duyên 機緣 • duyên cố 緣故 • duyên do 緣由 • duyên hài 緣諧 • duyên khởi 緣起 • duyên pháp 緣法 • duyên phận 緣分 • duyên tình 緣情 • duyên toạ 緣坐 • hoá duyên 化緣 • hữu duyên 有緣 • kết duyên 結緣 • kim thạch kì duyên 金石奇緣 • lai duyên 來緣 • lương duyên 良緣 • mộ duyên 募緣 • nghiệp duyên 業緣 • nhân duyên 因緣 • phàn duyên 攀緣 • pháp duyên 法緣 • phận duyên 分緣 • sự duyên 事緣 • thiên duyên 天緣 • tiền duyên 前緣 • tình duyên 情緣 • trần duyên 塵緣 • túc duyên 宿緣 • vãn duyên 晚緣 • vô duyên 無緣

Một số bài thơ có sử dụng

• Chu quá Cầu Quan giang - 舟過求官江 (Hoàng Đức Lương)• Dương liễu chi từ kỳ 06 - 楊柳枝詞其六 (Lê Bích Ngô)• Kim nhân bổng ngọc bàn - Du sơn - 金人俸玉盤-遊山 (Tùng Thiện Vương)• Lạc nhật - 落日 (Đỗ Phủ)• Nguyên đán thí bút ngôn chí - 元旦試筆言志 (Nguyễn Cao)• Phụng hoạ Chu Khuê tiên sinh thất thập tự thọ nguyên vận - 奉和周圭先生七十自壽原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Quá Tiên Lý đồn tái ngộ cố hữu Lý Trai hỷ ngâm - 過仙里屯再遇故友里齋喜吟 (Hoàng Nguyễn Thự)• Tặng cử nhân Trần Ngọc Phủ y Vũ ngự sử nguyên vận - 贈舉人陳玉甫依武御史原韻 (Nguyễn Văn Giao)• Tòng quân khẩu hào - 從軍口號 (Tiền Trừng Chi)• Vi Xiển Giáo thiền sư nhập tháp - 為闡教禪師入塔 (Triệt Ngộ thiền sư)

Bình luận 0

duyên

U+7F18, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. duyên 2. noi theo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 緣.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 緣

Từ điển Trần Văn Chánh

① Duyên cớ, nguyên do: 緣故 Duyên cớ, lí do; 無緣無故 Không duyên cớ; ② Duyên phận, nhân duyên: 姻緣 Nhân duyên; 有緣 Có duyên phận; ③ Men theo: 緣溪而行 Men theo con suối mà đi; ④ (văn) Leo: 緣木求魚 Leo cây tìm cá; ⑤ (văn) Đường viền áo; ⑥ Rìa, cạnh: 邊緣 Bên rìa; ⑦ Xem 夤緣[yínyuán] (bộ 夕); ⑧ (văn) Nhờ: 緣耳而知聲可也 Nhờ tai mà có thể biết được tiếng (Tuân tử); ⑨ (văn) Do, vì: 花徑不曾緣客掃 Lối hoa chẳng từng quét vì có khách (Đỗ Phủ: Khách chí). 【緣底】duyên để [yuándê] (văn) Vì sao, tại sao (để hỏi về nguyên do): 緣底名愚谷? Vì sao gọi là hang Ngu? (Vương Hữu Thừa tập: Ngu công cốc); 【緣底事】duyên để sự [yuándê shì] (văn) Như 緣底 【緣何】 duyên hà [yuánhé] (văn) Vì sao, tại sao: 比日上能稱漢將,緣何今日自來降? Mới ngày gần đây còn xưng là tướng nhà Hán, vì sao hôm nay tự đến đầu hàng? (Đôn Hoàng biến văn tập: Lí Lăng biến văn) (上=尚);【緣何事】duyên hà sự [yuánhéshì] (văn) Như 緣何.

Tự hình 2

Dị thể 3

𢅞

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

duyên [diên]

U+8712, tổng 12 nét, bộ trùng 虫 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: uyển duyên 蜿蜒)

Tự hình 2

Dị thể 3

𧍢𧎘

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𦧝𦕣

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

uyển duyên 蜿蜒

Một số bài thơ có sử dụng

• Bố Chính đạo trung - 布政道中 (Ngô Thì Nhậm)• Đề Long Đội sơn tự - 題龍隊山寺 (Khuyết danh Việt Nam)• Long Trung - 隆中 (Tô Thức)• Nam Ninh ký kiến - 南寧記見 (Ngô Thì Nhậm)• Nghĩa cốt hành - 義鶻行 (Đỗ Phủ)• Quá Chiến than - 過戰灘 (Nguyễn Quang Bích)• Quá Thái Sơn hạ - 過泰山下 (Phạm Đương Thế)

Bình luận 0

duyên

U+875D, tổng 15 nét, bộ trùng 虫 (+9 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ấu trùng của con châu chấu 2. ấu trùng của con kiến

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ấu trùng của con châu chấu; ② Ấu trùng của con kiến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con châu chấu con, chưa mọc cánh.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

duyên [diên]

U+9206, tổng 12 nét, bộ kim 金 (+4 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kim loại chì, Pb

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một bộ tộc thời xưa. 2. (Danh) § Cũng như “duyên” 鉛.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鉛.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Duyên 沿 — Dùng như chữ Duyên 鉛.

Tự hình 1

Dị thể 2

𫓪

Không hiện chữ?

Bình luận 0

duyên [diên]

U+925B, tổng 13 nét, bộ kim 金 (+5 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kim loại chì, Pb

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chì (plumbum, Pb). § Cũng viết là 鈆. ◇Lí Thì Trân 李時珍: “Quyên bẩm bắc phương quý thủy chi khí, âm cực chi tinh” 鉛稟北方癸水之氣, 陰極之精 (Bổn thảo cương mục 本草綱目, Kim thạch nhất 金石一, Duyên 鉛). 2. (Danh) Duyên phấn (dùng để trang điểm). ◇Tôn Quang Hiến 孫光憲: “Bạc duyên tàn đại xưng hoa quan. Hàm tình vô ngữ, diên trữ ỷ lan can” 薄鉛殘黛稱花冠. 含情無語, 延佇倚闌干 (Lâm giang tiên 臨江仙, Từ chi nhất 詞之一). 3. (Danh) Bút bột chì. § Ngày xưa dùng để điểm giáo thư văn hoặc dùng để vẽ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Bất như thứ văn tự, Đan duyên sự điểm khám” 不如覷文字, 丹鉛事點勘 (Thu hoài 秋懷). 4. (Danh) Đạo giáo gọi khí vận hành trong thân thể người ta là “duyên”. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hà vị duyên? Phàm khí chi vị duyên, hoặc xu hoặc quyết, hoặc hô hoặc hấp, hoặc chấp hoặc kích. Phàm động giả giai duyên dã” 何謂鉛? 凡氣之謂鉛, 或趨或蹶, 或呼或吸, 或執或擊. 凡動者皆鉛也 (Tục dưỡng sanh luận 續養生論). 5. (Danh) Tỉ dụ tư chất đần độn. ◇Trương Cửu Linh 張九齡: “Nô duyên tuy tự miễn, Thương lẫm tố phi thật” 駑鉛雖自勉, 倉廩素非實 (Đăng quận thành nam lâu 登郡城南樓). 6. (Động) Noi, tuân theo, thuận theo. § Thông “duyên” 沿. ◇Tuân Tử 荀子: “Việt nguyệt du thì, tắc tất phản duyên quá cố hương” 越月踰時, 則必反鉛過故鄉 (Lễ luận 禮論). 7. § Cũng đọc là “diên”.

Từ điển Thiều Chửu

① Chì, một loài kim giống như thiếc mà mềm (Plumbum, Pb). Cho giấm vào nấu, có thể chế ra phấn. Các nhà tu đạo ngày xưa dùng để luyện thuốc. ② Phấn đánh mặt làm bằng chì cũng gọi tắt là duyên. ③ Duyên bút 鉛筆 bút chì chế bằng một chất than trời sinh rất thuần tuý.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chì (Plumbum, kí hiệu Pb); ② Than chì, graphit.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chì, một thứ kim loại mềm dễ nóng chảy — Cùn, lụt, không sắc bén — Kém cỏi.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 8

bạch duyên khoáng 白鉛礦 • bút duyên 筆鉛 • duyên bản 鉛版 • duyên bút 鉛筆 • duyên đao 鉛刀 • duyên nô 鉛駑 • duyên tố 鉛素 • duyên tự 鉛字

Một số bài thơ có sử dụng

• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)• Càn thượng nhân hội dư Trường Sa - 乾上人會余長沙 (Huệ Hồng thiền sư)• Điếu Lô Tao - 吊盧騷 (Lỗ Tấn)• Giao Chỉ Thị Kiều dịch hí tác dược danh thi - 交趾市橋驛戲作藥名詩 (Trần Phu)• Kết miệt tử - 結襪子 (Lý Bạch)• Kinh cức trung hạnh hoa - 荊棘中杏花 (Tạ Phương Đắc)• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)• Tây giang nguyệt - Giai nhân - 西江月-佳人 (Tư Mã Quang)• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)• Vô đề - 無題 (Đoàn Nguyễn Tuấn)

Bình luận 0

duyên [diên]

U+94C5, tổng 10 nét, bộ kim 金 (+5 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kim loại chì, Pb

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鉛.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chì (Plumbum, kí hiệu Pb); ② Than chì, graphit.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鉛

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𨱁

Không hiện chữ?

Bình luận 0

Từ khóa » Từ Ghép Với Từ Duyên