"earth" Là Gì? Nghĩa Của Từ Earth Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

ođất; trái đất

§absorbent earth : đất hút thu

§alkaline earth : đất kiềm

§alum earth : đất phèn

§argillaceous earth : đất chứa sét

§bitter earth : magie

§black earth : đất đen

§bleaching earth : đất tẩy màu

§calcareous earth : đất (chứa) vôi

§diatomaceous earth : đất tảo silic, đất điatome

§dug earth : đất thải

§fill earth : đất chèn

§fuller’s earth : đất tẩy màu

§heavy earth : baritin, đất nặng

§infusorial earth : đất trùng bùn, đất infusoria

§mine earth : khoáng sàng sắt

§porcelain earth : đất sứ

§rare earth : đất hiếm

§siliceous earth : đất silic

§soar earth : steatit

§yellow earth : đất vàng, ocrơ vàng

§earth current : dòng điện đất

Dòng điện tự nhiên hoặc một chiều hoặc xoay chiều, có tần số thấp và chạy trong đất

§earth oil : dầu thô

§earth pressure : áp suất trong lòng đất, địa áp

áp suất dưới đất do trọng lượng của các lớp đất đá nằm trên gây nên áp suất này tăng khoảng 100 psi mỗi nằm xuống sâu 100 ft

§earth trap : bẫy dưới đất

Bẫy dầu mỏ ở dưới đất

§earth wax : sáp đất

Parafin rắn lấy từ dầu thô; Ozekerit

Từ khóa » Từ Earth Nghĩa Là Gì