Eat - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- AHD: ēt
- IPA: /iːt/
- SAMPA: /i:t/
Hoa Kỳ |
Động từ
[sửa]to eat (sự biến ngôi: I eat, he eats – I ate – I have eaten – I am eating)
ăn: tiêu dùng thức ănTừ dẫn xuất
[sửa]eater, eat crow, eat humble pie, eat in, eating, eat into, eat one's hat, eat out, eats, eat up
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=eat&oldid=1831465” Thể loại:- Mục từ tiếng Anh
- Động từ
Từ khóa » Phiên âm Của Eating
-
Cách Phát âm Eat
-
Cách Phát âm Eating Trong Tiếng Anh - Forvo
-
EAT | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Phát âm Chuẩn - Anh Ngữ đặc Biệt: Eating Noises (VOA) - YouTube
-
Eaten Là Gì, Nghĩa Của Từ Eaten | Từ điển Anh - Việt
-
Top 15 Eat Cách đọc 2022
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'eat' Trong Từ điển Từ điển Anh - Việt
-
"eat" Là Gì? Nghĩa Của Từ Eat Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
“Eat Out” Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ “Eat Out” Trong Câu Tiếng Anh
-
Eaten
-
Động Từ Bất Quy Tắc - Eat - Leerit