ECG CƠ BẢN - SlideShare

ECG CƠ BẢN396 likes231,085 viewsPhạm Ngọc Thạch HospitalPhạm Ngọc Thạch HospitalFollow

Điện tâm đồ cơ bảnRead less

Read more1 of 73Download nowDownloaded 1,881 times1 ĐẠI HỌC Y DƢỢC TP. HỒ CHÍ MINH BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN BS CK1 TRẦN THANH TUẤN Đối tƣợng : sinh viên Y khoa TP. Hồ Chí Minh - 2014 BÀI GiẢNG  2 GIỚI THIỆU • ECG tâm đồ là một phương tiện quan trọng trong tim mạch giúp chẩn đoán các bệnh lý về rối loạn nhịp tim và những bất thường về cấu trúc. • Để đọc ECG một cách chính xác và đầy đủ cần phải có cách tiếp cận thích hợp.  3 1. Hoạt động điện và sự dẫn truyền điện trong tim 2. Các bước phân tích một ECG 3. Nắm được một số rối loạn, bất thường thường gặp trên ECG. MỤC TIÊU  4 HỌAT ĐỘNG ĐIỆN CỦA CƠ TIM • Liên quan đến các ion Natri, Kali, canxi. • Do sự chênh lệch nồng độ hai bên màng tạo nên hiệu điện thế giữa hai bên màng. ( Điện thế nghỉ )  5 HOẠT ĐỘNG ĐIỆN CỦA CƠ TIM • Sự di chuyển qua lại hai bên màng của các ion tạo nên điện thế động. • Pha 0: Natri xâm nhập vào trong tế bào với số lượng lớn • Pha 1 • Pha 2: canxi vào tế bào với tốc độ chậm • Pha 3: Kali ra ngoài tế bào. Cuối pha 3, bơm Natri ra ngoài đưa Kali vào trong tế bào • Pha 4: Điện thế nghỉ  6 ĐƢỜNG DẪN TRUYỀN TRONG TIM • Giúp dẫn truyền xung động khắp tim • Bao gồm: – Đường dẫn truyền trong nhĩ – Bộ nối nhĩ thất – Nút nhĩ thất – Bó His – Các nhánh – Mạng Purkinje  7 GHI ĐIỆN TIM – ĐIỆN CỰC  8 GHI ĐIỆN TIM – LỊCH SỬ  9 GHI ĐIỆN TIM – NGÀY NAY  10 HÌNH ẢNH ĐIỆN TIM  11 SỰ TẠO THÀNH PHỨC BỘ SÓNG  12 SỰ TẠO THÀNH PHỨC BỘ SÓNG  13 QUI ƢỚC • Sóng Dương đầu tiên là R • Sóng âm trước sóng R là sóng Q • Sóng âm đầu tiên sau sóng R là sóng S • Sóng dương sau sóng R là sóng R’ • Sóng âm sau sóng R’ là S’ • Không có sóng R là sóng QS  14 QUI ƢỚC • Đường đẳng điện đoạn T – P: cuối sóng T đầu sóng P.  15 CHUYỂN ĐẠO • Giúp khảo sát tim ở các vị trí khác nhau • Chuyển đạo trước ngực • Chuyển đạo ngoại vi  16 CHUYỂN ĐẠO NGOẠI VI • Khảo sát tim theo mặt phẳng trán  17 CHUYỂN ĐẠO TRƢỚC NGỰC  18 HÌNH ẢNH ECG – máy 3 cần ghi 12 CHUYỂN ĐẠO CHUẨN  19 HÌNH ẢNH ECG – máy 4 cần ghi CHUYỂN ĐẠO KÉO DÀI  20 CHUYỂN ĐẠO ĐẶC BIỆT CHUYỂN ĐẠO BÊN PHẢI V3R, V4R CHUYỂN ĐẠO SAU LƯNG V7, V8,V9  21 PHÂN TÍCH ECG Test millivon và thời gian Các bước phân tích: 1. Loại nhịp tim là gì? 2. Đều hay không đều? Tần số tim bao nhiêu lần/ phút 3. Trục điện tim 4. Sóng P 5. Đoạn PR 6. Phức bộ QRS 7. Đoạn QT 8. Đánh giá tổn thương 9. Bất thường khác nếu có  TEST MILIVON – THỜI GIAN  TEST MILIVON – THỜI GIAN Cường độ dòng điện 1mV – tương ứng 10mm. 1 ô nhỏ cao 1mm ứng với o,1 mV Tốc độ chạy giấy là 25mm/s 1 ô rộng 1mm tương ứng với 0.04 giây  TEST MILIVON – THỜI GIAN Khi sóng quá thấp: ghi 2N, ứng với dòng điện 1mV, đường biểu diễn cao 2m Khi sóng quá cao: đường biểu diễn vượt khổ giấy, ghi 1/2N, ứng với dòng điện 1mV, đường biểu diễn cao 0,5cm  TEST MILIVON – THỜI GIAN Khi nhịp tim quá nhanh hoặc muốn sóng rộng ra : cho giấy chạy nhanh 50 – 100 mm/ giây  NHỊP GÌ? – NHỊP XOANG  NHỊP GÌ? – NHỊP XOANG • Sóng P dương ở DI, DII, aVF • Sóng P âm ở avR • Sau mỗi sóng P là phức bộ QRS ( tỉ lệ 1 : 1 )  NHỊP GÌ? – NHỊP XOANG Không có sóng P ở DI không phải là nhịp xoang hoặc là nhịp xoang nhưng mắc sai điện cực hoặc đảo ngược phủ tạng,  MẮC SAI ĐIỆN CỰC  NHỊP ĐỀU  NHỊP KHÔNG ĐỀU DO HÔ HẤP  NHỊP KHÔNG ĐỀU BỆNH LÝ  XÁC ĐỊNH TẦN SỐ Nhịp không đều: • Chuyển đạo kéo dài đếm trong 1 phút hoặc đếm trong 30 ô lớn ( 6 giây ) x 10. • Ví dụ : 30 ô lớn có 9 đỉnh : tần số tim = 90 lần/ phút 30 ô lớn 9 đỉnh R  XÁC ĐỊNH TẦN SỐ Nhịp không đều: • Tần số tim = 3 cba )giây(60   XÁC ĐỊNH TẦN SỐ Nhịp đều: • Luật 300 : 300 / Số ô lớn  XÁC ĐỊNH TẦN SỐ Nhịp đều: • 1500/ số ô nhỏ Ví dụ : 1500 / 27 = 55 lần/ phút 27 ô nhỏ  XÁC ĐỊNH TẦN SỐ Nhịp đều: • Ví dụ : Phức bộ QRS nằm trong khoàng ô lớn số 3 và số 4. như vậy tần số tim trong khoảng 75 – 100 lần/ phút. • Giữa ô số 3 và số 4 có 5 ô nhỏ , như vậy mỗi ô nhỏ tương ứng 5 nhịp/ phút. Nhịp tiếp theo nằm ở ô nhỏ số 2 tính từ ô lớn số 4 thì tần số tim là 75 + (2 x 5 ) = 85 lần/ phút. 100 75 60  XÁC ĐỊNH TẦN SỐ Tần số • < 30 lần/ phút rất chậm • < 60 lần/phút chậm • 60 – 100 lần / phút bình thường • > 100 lần/ phút nhanh  TẦN SỐ ? – KẾT LUẬN  TẦN SỐ ? – KẾT LUẬN  XÁC ĐỊNH TRỤC ĐIỆN TIM DI aVF Trung gian Dương Dương Lệch trái Dương Âm Lệch phải Âm Dương Vô định Âm Âm  XÁC ĐỊNH TRỤC ĐIỆN TIM  KHẢO SÁT SÓNG P Bình thường ở DII • Thời gian : 0,08 – 0,12 giây • Biên độ : 0,5 – 2mm Ở V1 : sóng P có hai pha, pha dương và pha âm Sự thay đổi của sóng P về biên độ thời gian giúp phát hiện sự thay đổi cấu trúc của buồng nhĩ trái hoặc nhĩ phải  Lớn nhĩ trái Thời gian sóng P > 0,12 giây Sóng P hai đỉnh Pt > 0.06 mms  Lớn nhĩ phải Biên độ sóng P > 2,5mm Pi > 0.04 mms  Đoạn PR Tính từ đầu sóng P đến đầu phức bộ QRS DII: • Thời gian : 0,12 – 0,20 giây • < 0,12 giây : Hội chứng kích thích sớm • > 0,20 giây : Block nhĩ thất  Hội chứng kích thích sớm PR = 0,08 giây Sóng Delta tại DII, V2,V3, V4, V5, V6  BLOCK A – V ĐỘ I PR = 7 ô nhỏ x 0,04 = 0,28 giây  Phức bộ QRS DII: • Thời gian 0,08 – 0,12 giây • Biên độ V1 – V6 : chuyển đạo chuyển tiếp V3, V4  Phức bộ QRS RỘNG QRS > 0,12 giây Block nhánh phải Block nhánh trái Rối loạn dẫn truyền nội thất  BLOCK NHÁNH PHẢI HOÀN TOÀN QRS > 0,12 giây rsR’ ở V1, S rộng ở DI  BLOCK NHÁNH TRÁI QRS > 0,12 giây S sâu V1, V2, V3, R rộng có móc, mất q ở V5, V6  BẤT THƢỜNG BIÊN ĐỘ QRS Biên độ QRS cao + Lớn thất phải + Lớn thất trái Biên độ QRS thấp + Thành ngực dầy + Tràn dịch màng ngoài tim  LỚN THẤT TRÁI Trục trái SV1 + RV5 > 35 mm (Solokov – Lyon )  LỚN THẤT PHẢI Trục phải, RV1 > 6mm, RV1 + SV5/V6 > 11mm RaVR > 5 mm ,  TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM Biên độ QRS < 5mm ở chuyển đạo ngoại vi và < 10 mm ở chuyển đạo trước ngực  ĐOẠN QT Bắt đầu từ sóng Q đến hết sóng T QTc = QT + 1.75( RR – 60 ) QTc < 0,44 giây ở nam QTc < 0,46 giây ở nữ Khi nhịp tim < 100 lần/ phút QT < 50% RR tương ứng RR QT QTc  QT DÀI Tần số tim 75 lần/ phút QT > 50% RR tương ứng  Sự thay đổi ST Bắt đầu từ sóng S đến hết sóng T Cách xác định đoạn ST + Đường đẳng điện ( đoạn T- P ) + Điểm J + Đo khoảng cách từ điểm J đến đường đẳng điện Bất thường + ST chênh lên + ST chênh xuống  ST CHÊNH LÊN ST chênh lên kéo dài 0,08s: + > 2mm ở chuyển đạo ngoại biên + V4 – V6 + > 1mm ở chuyển đạo trước ngực V1 – V3 Nguyên nhân: + Hiện tượng tái cực sớm + Nhồi máu cơ tim cấp + Phình vách thất + Viêm màng ngoài tim  Hiện tƣợng tái cực sớm  Nhối máu cơ tim cấp  Phình vách thất  Viêm màng ngoài tim  ST CHÊNH XUỐNG ST chênh xuống kéo dài 0,08s: > 1mm ở chuyển đạo. Dấu hiệu của thiếu máu cơ tim. Có thể gặp trong phì đại thất, ngộ độc Digoxin…  ST CHÊNH XUỐNG  Sóng T Bình thường + Dương DI, DII, V3, V4, V5, V6 + Âm aVR + Thay đổi DIII, aVL, aVF, V1, V2 Biên độ không quá 5mm ở chuyển đạo ngoại vi và không quá 10mm ở chuyển đạo trước tim  Sóng T Sóng T cao + Gợi ý bệnh mạch vành + Tăng Kali máu + Tai biến mạch máu não  Sóng T Sóng T âm : thiếu máu cơ tim, hạ kali, suy giáp …  Sóng Q bệnh lý Sóng Q bệnh lý: + Sâu hơn 1/4 sóng R tương ứng + kéo dài hơn 0,04s Thường gặp trong nhồi máu cơ tim cũ ( sẹo nhồi máu cơ tim)  Sóng Q bệnh lý  72 TÓM TẮT • Đọc ECG đầy đủ giúp chẩn đoán chính xác và tránh bỏ xót tổn thương • Xác định loại nhịp, tần số, trục, sóng P, đoạn PR, phức bộ QRS, khoảng QT, đoạn ST – T.  73

More Related Content

ECG CƠ BẢN

  • 1. 1 ĐẠI HỌC Y DƢỢC TP. HỒ CHÍ MINH BỘ MÔN NỘI TỔNG QUÁT ĐIỆN TÂM ĐỒ CƠ BẢN BS CK1 TRẦN THANH TUẤN Đối tƣợng : sinh viên Y khoa TP. Hồ Chí Minh - 2014 BÀI GiẢNG
  • 2. 2 GIỚI THIỆU • ECG tâm đồ là một phương tiện quan trọng trong tim mạch giúp chẩn đoán các bệnh lý về rối loạn nhịp tim và những bất thường về cấu trúc. • Để đọc ECG một cách chính xác và đầy đủ cần phải có cách tiếp cận thích hợp.
  • 3. 3 1. Hoạt động điện và sự dẫn truyền điện trong tim 2. Các bước phân tích một ECG 3. Nắm được một số rối loạn, bất thường thường gặp trên ECG. MỤC TIÊU
  • 4. 4 HỌAT ĐỘNG ĐIỆN CỦA CƠ TIM • Liên quan đến các ion Natri, Kali, canxi. • Do sự chênh lệch nồng độ hai bên màng tạo nên hiệu điện thế giữa hai bên màng. ( Điện thế nghỉ )
  • 5. 5 HOẠT ĐỘNG ĐIỆN CỦA CƠ TIM • Sự di chuyển qua lại hai bên màng của các ion tạo nên điện thế động. • Pha 0: Natri xâm nhập vào trong tế bào với số lượng lớn • Pha 1 • Pha 2: canxi vào tế bào với tốc độ chậm • Pha 3: Kali ra ngoài tế bào. Cuối pha 3, bơm Natri ra ngoài đưa Kali vào trong tế bào • Pha 4: Điện thế nghỉ
  • 6. 6 ĐƢỜNG DẪN TRUYỀN TRONG TIM • Giúp dẫn truyền xung động khắp tim • Bao gồm: – Đường dẫn truyền trong nhĩ – Bộ nối nhĩ thất – Nút nhĩ thất – Bó His – Các nhánh – Mạng Purkinje
  • 7. 7 GHI ĐIỆN TIM – ĐIỆN CỰC
  • 8. 8 GHI ĐIỆN TIM – LỊCH SỬ
  • 9. 9 GHI ĐIỆN TIM – NGÀY NAY
  • 10. 10 HÌNH ẢNH ĐIỆN TIM
  • 11. 11 SỰ TẠO THÀNH PHỨC BỘ SÓNG
  • 12. 12 SỰ TẠO THÀNH PHỨC BỘ SÓNG
  • 13. 13 QUI ƢỚC • Sóng Dương đầu tiên là R • Sóng âm trước sóng R là sóng Q • Sóng âm đầu tiên sau sóng R là sóng S • Sóng dương sau sóng R là sóng R’ • Sóng âm sau sóng R’ là S’ • Không có sóng R là sóng QS
  • 14. 14 QUI ƢỚC • Đường đẳng điện đoạn T – P: cuối sóng T đầu sóng P.
  • 15. 15 CHUYỂN ĐẠO • Giúp khảo sát tim ở các vị trí khác nhau • Chuyển đạo trước ngực • Chuyển đạo ngoại vi
  • 16. 16 CHUYỂN ĐẠO NGOẠI VI • Khảo sát tim theo mặt phẳng trán
  • 17. 17 CHUYỂN ĐẠO TRƢỚC NGỰC
  • 18. 18 HÌNH ẢNH ECG – máy 3 cần ghi 12 CHUYỂN ĐẠO CHUẨN
  • 19. 19 HÌNH ẢNH ECG – máy 4 cần ghi CHUYỂN ĐẠO KÉO DÀI
  • 20. 20 CHUYỂN ĐẠO ĐẶC BIỆT CHUYỂN ĐẠO BÊN PHẢI V3R, V4R CHUYỂN ĐẠO SAU LƯNG V7, V8,V9
  • 21. 21 PHÂN TÍCH ECG Test millivon và thời gian Các bước phân tích: 1. Loại nhịp tim là gì? 2. Đều hay không đều? Tần số tim bao nhiêu lần/ phút 3. Trục điện tim 4. Sóng P 5. Đoạn PR 6. Phức bộ QRS 7. Đoạn QT 8. Đánh giá tổn thương 9. Bất thường khác nếu có
  • 22. TEST MILIVON – THỜI GIAN
  • 23. TEST MILIVON – THỜI GIAN Cường độ dòng điện 1mV – tương ứng 10mm. 1 ô nhỏ cao 1mm ứng với o,1 mV Tốc độ chạy giấy là 25mm/s 1 ô rộng 1mm tương ứng với 0.04 giây
  • 24. TEST MILIVON – THỜI GIAN Khi sóng quá thấp: ghi 2N, ứng với dòng điện 1mV, đường biểu diễn cao 2m Khi sóng quá cao: đường biểu diễn vượt khổ giấy, ghi 1/2N, ứng với dòng điện 1mV, đường biểu diễn cao 0,5cm
  • 25. TEST MILIVON – THỜI GIAN Khi nhịp tim quá nhanh hoặc muốn sóng rộng ra : cho giấy chạy nhanh 50 – 100 mm/ giây
  • 26. NHỊP GÌ? – NHỊP XOANG
  • 27. NHỊP GÌ? – NHỊP XOANG • Sóng P dương ở DI, DII, aVF • Sóng P âm ở avR • Sau mỗi sóng P là phức bộ QRS ( tỉ lệ 1 : 1 )
  • 28. NHỊP GÌ? – NHỊP XOANG Không có sóng P ở DI không phải là nhịp xoang hoặc là nhịp xoang nhưng mắc sai điện cực hoặc đảo ngược phủ tạng,
  • 29. MẮC SAI ĐIỆN CỰC
  • 30. NHỊP ĐỀU
  • 31. NHỊP KHÔNG ĐỀU DO HÔ HẤP
  • 32. NHỊP KHÔNG ĐỀU BỆNH LÝ
  • 33. XÁC ĐỊNH TẦN SỐ Nhịp không đều: • Chuyển đạo kéo dài đếm trong 1 phút hoặc đếm trong 30 ô lớn ( 6 giây ) x 10. • Ví dụ : 30 ô lớn có 9 đỉnh : tần số tim = 90 lần/ phút 30 ô lớn 9 đỉnh R
  • 34. XÁC ĐỊNH TẦN SỐ Nhịp không đều: • Tần số tim = 3 cba )giây(60 
  • 35. XÁC ĐỊNH TẦN SỐ Nhịp đều: • Luật 300 : 300 / Số ô lớn
  • 36. XÁC ĐỊNH TẦN SỐ Nhịp đều: • 1500/ số ô nhỏ Ví dụ : 1500 / 27 = 55 lần/ phút 27 ô nhỏ
  • 37. XÁC ĐỊNH TẦN SỐ Nhịp đều: • Ví dụ : Phức bộ QRS nằm trong khoàng ô lớn số 3 và số 4. như vậy tần số tim trong khoảng 75 – 100 lần/ phút. • Giữa ô số 3 và số 4 có 5 ô nhỏ , như vậy mỗi ô nhỏ tương ứng 5 nhịp/ phút. Nhịp tiếp theo nằm ở ô nhỏ số 2 tính từ ô lớn số 4 thì tần số tim là 75 + (2 x 5 ) = 85 lần/ phút. 100 75 60
  • 38. XÁC ĐỊNH TẦN SỐ Tần số • < 30 lần/ phút rất chậm • < 60 lần/phút chậm • 60 – 100 lần / phút bình thường • > 100 lần/ phút nhanh
  • 39. TẦN SỐ ? – KẾT LUẬN
  • 40. TẦN SỐ ? – KẾT LUẬN
  • 41. XÁC ĐỊNH TRỤC ĐIỆN TIM DI aVF Trung gian Dương Dương Lệch trái Dương Âm Lệch phải Âm Dương Vô định Âm Âm
  • 42. XÁC ĐỊNH TRỤC ĐIỆN TIM
  • 43. KHẢO SÁT SÓNG P Bình thường ở DII • Thời gian : 0,08 – 0,12 giây • Biên độ : 0,5 – 2mm Ở V1 : sóng P có hai pha, pha dương và pha âm Sự thay đổi của sóng P về biên độ thời gian giúp phát hiện sự thay đổi cấu trúc của buồng nhĩ trái hoặc nhĩ phải
  • 44. Lớn nhĩ trái Thời gian sóng P > 0,12 giây Sóng P hai đỉnh Pt > 0.06 mms
  • 45. Lớn nhĩ phải Biên độ sóng P > 2,5mm Pi > 0.04 mms
  • 46. Đoạn PR Tính từ đầu sóng P đến đầu phức bộ QRS DII: • Thời gian : 0,12 – 0,20 giây • < 0,12 giây : Hội chứng kích thích sớm • > 0,20 giây : Block nhĩ thất
  • 47. Hội chứng kích thích sớm PR = 0,08 giây Sóng Delta tại DII, V2,V3, V4, V5, V6
  • 48. BLOCK A – V ĐỘ I PR = 7 ô nhỏ x 0,04 = 0,28 giây
  • 49. Phức bộ QRS DII: • Thời gian 0,08 – 0,12 giây • Biên độ V1 – V6 : chuyển đạo chuyển tiếp V3, V4
  • 50. Phức bộ QRS RỘNG QRS > 0,12 giây Block nhánh phải Block nhánh trái Rối loạn dẫn truyền nội thất
  • 51. BLOCK NHÁNH PHẢI HOÀN TOÀN QRS > 0,12 giây rsR’ ở V1, S rộng ở DI
  • 52. BLOCK NHÁNH TRÁI QRS > 0,12 giây S sâu V1, V2, V3, R rộng có móc, mất q ở V5, V6
  • 53. BẤT THƢỜNG BIÊN ĐỘ QRS Biên độ QRS cao + Lớn thất phải + Lớn thất trái Biên độ QRS thấp + Thành ngực dầy + Tràn dịch màng ngoài tim
  • 54. LỚN THẤT TRÁI Trục trái SV1 + RV5 > 35 mm (Solokov – Lyon )
  • 55. LỚN THẤT PHẢI Trục phải, RV1 > 6mm, RV1 + SV5/V6 > 11mm RaVR > 5 mm ,
  • 56. TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM Biên độ QRS < 5mm ở chuyển đạo ngoại vi và < 10 mm ở chuyển đạo trước ngực
  • 57. ĐOẠN QT Bắt đầu từ sóng Q đến hết sóng T QTc = QT + 1.75( RR – 60 ) QTc < 0,44 giây ở nam QTc < 0,46 giây ở nữ Khi nhịp tim < 100 lần/ phút QT < 50% RR tương ứng RR QT QTc
  • 58. QT DÀI Tần số tim 75 lần/ phút QT > 50% RR tương ứng
  • 59. Sự thay đổi ST Bắt đầu từ sóng S đến hết sóng T Cách xác định đoạn ST + Đường đẳng điện ( đoạn T- P ) + Điểm J + Đo khoảng cách từ điểm J đến đường đẳng điện Bất thường + ST chênh lên + ST chênh xuống
  • 60. ST CHÊNH LÊN ST chênh lên kéo dài 0,08s: + > 2mm ở chuyển đạo ngoại biên + V4 – V6 + > 1mm ở chuyển đạo trước ngực V1 – V3 Nguyên nhân: + Hiện tượng tái cực sớm + Nhồi máu cơ tim cấp + Phình vách thất + Viêm màng ngoài tim
  • 61. Hiện tƣợng tái cực sớm
  • 62. Nhối máu cơ tim cấp
  • 63. Phình vách thất
  • 64. Viêm màng ngoài tim
  • 65. ST CHÊNH XUỐNG ST chênh xuống kéo dài 0,08s: > 1mm ở chuyển đạo. Dấu hiệu của thiếu máu cơ tim. Có thể gặp trong phì đại thất, ngộ độc Digoxin…
  • 66. ST CHÊNH XUỐNG
  • 67. Sóng T Bình thường + Dương DI, DII, V3, V4, V5, V6 + Âm aVR + Thay đổi DIII, aVL, aVF, V1, V2 Biên độ không quá 5mm ở chuyển đạo ngoại vi và không quá 10mm ở chuyển đạo trước tim
  • 68. Sóng T Sóng T cao + Gợi ý bệnh mạch vành + Tăng Kali máu + Tai biến mạch máu não
  • 69. Sóng T Sóng T âm : thiếu máu cơ tim, hạ kali, suy giáp …
  • 70. Sóng Q bệnh lý Sóng Q bệnh lý: + Sâu hơn 1/4 sóng R tương ứng + kéo dài hơn 0,04s Thường gặp trong nhồi máu cơ tim cũ ( sẹo nhồi máu cơ tim)
  • 71. Sóng Q bệnh lý
  • 72. 72 TÓM TẮT • Đọc ECG đầy đủ giúp chẩn đoán chính xác và tránh bỏ xót tổn thương • Xác định loại nhịp, tần số, trục, sóng P, đoạn PR, phức bộ QRS, khoảng QT, đoạn ST – T.
  • 73. 73
Download

Từ khóa » Trục Ecg