Ecology: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran

Online Dịch & điển Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch ecology EN VI ecologysinh thái họcTranslate GB ɪˈkɒlədʒi ecology: Nghe
TOPABCDEFGHIJKLMNOPQRSTUVWXYZ

Nghĩa: ecology

Ecology is the scientific study of the relationships between living organisms and their environment. It explores how organisms interact with each other and their surroundings, including other species, resources, and habitats. Ecology aims to understand the ...Đọc thêm

Nghĩa: sinh thái học

Sinh thái động lực học là một lĩnh vực nghiên cứu đa ngành nhằm kiểm tra sự tương tác năng động giữa các sinh vật sống và môi trường của chúng. Sinh thái học tích hợp các nguyên tắc từ sinh thái, sinh học, vật lý, hóa học, địa chất và các ngành khoa học ... Đọc thêm

Nghe: ecology

ecology: Nghe ecology |ɪˈkɒlədʒi|

Nghe: sinh thái học

sinh thái học: Nghe sinh thái học

Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.

Hình ảnh ecology

Dịch sang các ngôn ngữ khác

  • gdTiếng Scotland eag-eòlas
  • hawTiếng Hawaii kaiaola
  • hrTiếng Croatia ekologija
  • jaTiếng Nhật エコロジー
  • lbTiếng Luxembourg Ökologie
  • mgTiếng Malagasy tontolo iainana
  • mtTiếng Malta ekoloġija
  • myTiếng Miến Điện ဂေဟဗေဒ
  • plTiếng Ba Lan ekologia
  • ptTiếng Bồ Đào Nha ecologia
  • svTiếng Thụy Điển ekologi
  • tgTiếng Tajik экология

Cụm từ: ecology

  • ministry of ecology and natural resources - Bộ sinh thái và tài nguyên thiên nhiên
  • to hold a symposium on ecology - tổ chức hội nghị chuyên đề về sinh thái học
  • military ecology - sinh thái quân sự
  • good ecology - sinh thái tốt
  • state department of ecology - bộ phận sinh thái nhà nước
  • deep ecology movement - phong trào sinh thái sâu
  • social ecology - sinh thái xã hội
  • left ecology freedom - tự do sinh thái trái
  • ocean ecology - sinh thái đại dương
  • antarctic ecology - sinh thái nam cực
  • fire ecology - sinh thái lửa
  • media ecology - sinh thái phương tiện truyền thông
  • science ecology - sinh thái khoa học
  • architecture ecology - sinh thái kiến ​​trúc
  • holistic ecology - sinh thái học toàn diện
  • Từ đồng nghĩa: ecology

  • human environment, biology, antipollution projects, environmental-science, environmental engineering, environmental study, environmental-protection
  • ecological engineering, earthly livability, human ecology, pollution control, survival studies, study of ecosystems, conservation of natural resources
  • science, zoology, environmental policy, botany, environment, bionomics, ecological
  • palaeobiology, biogeography, ecosystems, hydrology, palaeoecology, systematics, geomorphology
  • ecophysiology, geology, geography, entomology Đọc thêm

    Từ đồng nghĩa: sinh thái học

  • kinh tế học sinh học, phân loại học, vi khuẩn học, sinh học Đọc thêm

    Phản nghiả: không tìm thấy

    Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt

    0 / 0 0% đạt insecurely
    • 1Muscadine
    • 2crouch
    • 3yeading
    • 4không an toàn
    • 5goad
    Bắt đầu lại Tiếp theo

    Ví dụ sử dụng: ecology

    They're world-class athletes, and they also are world-class forest ecology scientists. Họ là những vận động viên đẳng cấp thế giới, và họ cũng là những nhà khoa học sinh thái rừng đẳng cấp thế giới.
    Reconciliation ecology is the branch of ecology which studies ways to encourage biodiversity in human-dominated ecosystems. Sinh thái hòa giải là một nhánh của sinh thái học nghiên cứu các cách khuyến khích đa dạng sinh học trong các hệ sinh thái do con người chi phối.
    In ecology, rarefaction is a technique to assess species richness from the results of sampling. Trong sinh thái học, độ hiếm là một kỹ thuật để đánh giá mức độ phong phú của loài từ kết quả của việc lấy mẫu.
    Natural resource management specifically focuses on a scientific and technical understanding of resources and ecology and the life-supporting capacity of those resources. Quản lý tài nguyên thiên nhiên đặc biệt tập trung vào sự hiểu biết khoa học và kỹ thuật về tài nguyên và sinh thái và khả năng hỗ trợ sự sống của những tài nguyên đó.
    In evolutionary psychology and behavioral ecology, human mating strategies are a set of behaviors used by individuals to select, attract, and retain mates. Trong tâm lý học tiến hóa và sinh thái học hành vi, chiến lược giao phối của con người là một tập hợp các hành vi được sử dụng bởi các cá nhân để thu hút, chọn lọc và giữ lại bạn tình.
    Spiritual ecology includes a vast array of people and practices that intertwine spiritual and environmental experience and understanding. Sinh thái tâm linh bao gồm một loạt các con người và thực hành đan xen kinh nghiệm và hiểu biết về tâm linh và môi trường.
    Baptiste studied biology at the Pontifical Xavierian University, where she graduated with a thesis on the ecology of fishing in Araracuara, Amazon. Baptiste học sinh học tại Đại học Giáo hoàng Xavierian, nơi cô tốt nghiệp với luận án về sinh thái học đánh bắt cá ở Araracuara, Amazon.
    The feeding ecology of megalodon appears to have varied with age and between sites, like the modern great white. Sinh thái kiếm ăn của megalodon dường như đã thay đổi theo độ tuổi và giữa các địa điểm, giống như loài cá trắng lớn hiện đại.
    By the mid-19th century scientists began to arrive en masse to study the geology and ecology of the region. Vào giữa thế kỷ 19, các nhà khoa học bắt đầu đến hàng loạt để nghiên cứu địa chất và sinh thái của khu vực.
    In evolutionary psychology and behavioral ecology, human mating strategies are a set of behaviors used by individuals to attract, select, and retain mates. Trong tâm lý học tiến hóa và sinh thái học hành vi, chiến lược giao phối của con người là một tập hợp các hành vi được sử dụng bởi các cá nhân để thu hút, chọn lọc và giữ lại bạn tình.
    You can destroy the ecology, or turn to them with love and regenerate life from the waters and trees. Bạn có thể phá hủy hệ sinh thái, hoặc hướng về chúng bằng tình yêu và tái tạo sự sống từ nước và cây cối.
    Spiritual ecology is an emerging field in religion, conservation, and academia recognizing that there is a spiritual facet to all issues related to conservation, environmentalism, and earth stewardship. Sinh thái tâm linh là một lĩnh vực mới nổi trong tôn giáo, bảo tồn và học thuật thừa nhận rằng có một khía cạnh tâm linh đối với tất cả các vấn đề liên quan đến bảo tồn, chủ nghĩa môi trường và quản lý trái đất.
    Starting in 2007 NASA is funding an autonomous submersible robot called ENDURANCE to explore the water volume of the lake to study its shape and ecology. Bắt đầu từ năm 2007 NASA đang tài trợ cho một robot lặn tự động có tên là ENDURANCE để khám phá lượng nước của hồ để nghiên cứu hình dạng và hệ sinh thái của nó.
    Microecology means microbial ecology or ecology of a microhabitat. Microecology có nghĩa là hệ sinh thái vi sinh vật hoặc hệ sinh thái của một microhabitat.
    A massive influx of these new farmers, combined with inappropriate cultivation techniques and misunderstanding of the ecology, led to immense land erosion and eventually the Dust Bowl of the 1930s. Một lượng lớn những nông dân mới này, kết hợp với kỹ thuật canh tác không phù hợp và sự hiểu lầm về hệ sinh thái, đã dẫn đến xói mòn đất rộng lớn và cuối cùng là Bụi bát của những năm 1930.
    In 2000, the lynx was successfully reintroduced by the Harz National Park, and it has since fitted well into the ecology of the region. Vào năm 2000, loài linh miêu này đã được Vườn quốc gia Harz giới thiệu lại thành công, và kể từ đó nó đã phù hợp với môi trường sinh thái của khu vực.
    The course followed in the discipline has provisions for education in biology, ecology, culture and post harvest fisheries. Khóa học tiếp theo trong ngành có các quy định về giáo dục sinh học, sinh thái, văn hóa và thủy sản sau thu hoạch.
    The Carola's parotia's ecology is not well studied, but from recorded data, the birds have some of the most complex leks in the avian world. Hệ sinh thái của loài cò hương Carola chưa được nghiên cứu kỹ lưỡng, nhưng từ dữ liệu được ghi lại, loài chim này có một số vòng chân phức tạp nhất trong thế giới loài chim.
    Another great example of industrial ecology both in practice and in potential is the Burnside Cleaner Production Centre in Burnside, Nova Scotia. Một ví dụ tuyệt vời khác về sinh thái công nghiệp cả về thực tế và tiềm năng là Trung tâm Sản xuất Sạch hơn Burnside ở Burnside, Nova Scotia.
    A significant development in the anthropological study of the city was the research conducted by the Chicago School of Urban Ecology. Một bước phát triển đáng kể trong nghiên cứu nhân chủng học của thành phố là nghiên cứu được thực hiện bởi Trường Sinh thái Đô thị Chicago.
    Before European settlement, the oak savanna, a characteristic fire ecology, was extensive and was often a dominant part of the ecosystem. Trước khi có sự định cư của người châu Âu, xavan sồi, một hệ sinh thái lửa đặc trưng, ​​rất rộng và thường là một phần chi phối của hệ sinh thái.
    By the end of the 20th century, ecology, energy conservation and sustainable development had become important issues of construction. Vào cuối thế kỷ 20, sinh thái, bảo tồn năng lượng và phát triển bền vững đã trở thành những vấn đề quan trọng của xây dựng.
    Almost nothing is known of the biology and ecology of evermannellids. Hầu như không có gì được biết về sinh học và sinh thái học của evermannellids.
    Cells in silico are placed into this computational ecology and allowed to compete with each other for resources. Các tế bào trong silico được đưa vào hệ sinh thái tính toán này và được phép cạnh tranh với nhau để giành tài nguyên.
    Before moving to the University of Minnesota Rochester in 2008, she was Professor and Head of the Ecology, Evolution and Behavior department at the Twin Cities campus. Trước khi chuyển đến Đại học Minnesota Rochester vào năm 2008, cô là Giáo sư và Trưởng khoa Sinh thái, Tiến hóa và Hành vi tại khuôn viên Twin Cities.
    Ethics, ecology, and economy are cited as areas of central concern to slow church. Đạo đức, sinh thái và kinh tế được coi là những lĩnh vực quan tâm trung tâm của giáo hội chậm lại.
    CCS is embraced by the shallow ecology worldview, which promotes the search for solutions to the effects of climate change in lieu of/in addition to addressing the causes. CCS được chấp nhận bởi thế giới quan sinh thái nông, thúc đẩy việc tìm kiếm các giải pháp cho các tác động của biến đổi khí hậu thay cho / ngoài việc giải quyết các nguyên nhân.
    Central to the systems ecology approach is the idea that an ecosystem is a complex system exhibiting emergent properties. Phương pháp tiếp cận sinh thái trọng tâm của hệ thống là ý tưởng cho rằng một hệ sinh thái là một hệ thống phức tạp thể hiện các đặc tính mới nổi.
    Established as a Land-grant college, CALS administrates New York's cooperative extension program jointly with the College of Human Ecology. Được thành lập như một trường cao đẳng cấp đất, CALS quản lý chương trình hợp tác mở rộng của New York cùng với trường Cao đẳng Sinh thái Nhân văn.
    Environmental regulation is the responsibility of the Ministry of Ecology. Quy định về môi trường là trách nhiệm của Bộ Sinh thái.

    Những từ bắt đầu giống như: ecology

    • ecologists - nhà sinh thái học
    • ecologic - sinh thái học
    • ecologies - hệ sinh thái
    • ecolodge - khu sinh thái
    • ecological - sinh thái
    • ecology - sinh thái học
    • ecolabelling - dán nhãn sinh thái
    • ecolabel - nhãn sinh thái
    • ecologism - chủ nghĩa sinh thái
    • ecologistas - nhà sinh thái học
    • ecolabelled - được dán nhãn sinh thái
    • ecoli - e coli

    Những câu hỏi thường gặp: ecology

    Bản dịch của từ 'ecology' trong tiếng Việt là gì?

    Bản dịch của từ 'ecology' trong tiếng Việt là sinh thái học.

    Các từ đồng nghĩa của 'ecology' trong tiếng Anh là gì?

    Các từ đồng nghĩa của từ 'ecology' trong tiếng Anh có thể là: human environment, biology, antipollution projects, environmental-science, environmental engineering, environmental study, environmental-protection, ecological engineering, earthly livability, human ecology.

    Các từ đồng nghĩa của 'ecology' trong tiếng Việt là gì?

    Các từ đồng nghĩa của từ 'sinh thái học' trong tiếng Việt có thể là: kinh tế học sinh học, phân loại học, vi khuẩn học, sinh học.

    Cách phát âm chính xác từ 'ecology' trong tiếng Anh là gì?

    Từ 'ecology' được phát âm là ɪˈkɒlədʒi. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.

    'ecology' là gì (định nghĩa)?

    Ecology is the scientific study of the relationships between living organisms and their environment. It explores how organisms interact with each other and their surroundings, including other species, resources, and habitats. Ecology aims to understand the complex web of connections in nature and ...

    Từ 'ecology' được sử dụng trong các câu như thế nào?

    Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:

    • They're world-class athletes, and they also are world-class forest ecology scientists.
    • Reconciliation ecology is the branch of ecology which studies ways to encourage biodiversity in human-dominated ecosystems.
    • In ecology, rarefaction is a technique to assess species richness from the results of sampling.

  • Từ khóa » Ecology Tiếng Việt