Educate: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Nghe, Viết ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Nghĩa: educate
To educate means to impart knowledge, skills, or values to someone through teaching, instruction, or experience. Education is a fundamental process that promotes learning, growth, and development in individuals of all ages. Educators play a vital role in ...Đọc thêm
Nghĩa: giáo dục
Giáo dục là quá trình truyền đạt kiến thức, kỹ năng và giá trị cho các cá nhân nhằm tạo điều kiện cho họ phát triển cá nhân và trí tuệ. Điều này có thể xảy ra trong các môi trường chính thức như trường học và đại học, cũng như thông qua các phương tiện khô ... Đọc thêm
Nghe: educate
educate |ˈɛdjʊkeɪt|Nghe: giáo dục
giáo dụcCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh educate
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- esTiếng Tây Ban Nha educar
- hawTiếng Hawaii hoʻonaʻauao
- hmnTiếng Hmong kawm ntawv
- iwTiếng Do Thái לְחַנֵך
- knTiếng Kannada ಶಿಕ್ಷಣ
- kuTiếng Kurmanji gîhandin
- miTiếng Maori whakaako
- mkTiếng Người mang đầu trượng едуцираат
- mrTiếng Marathi शिकवणे
- nlTiếng Hà Lan onderwijzen
- noTiếng Na Uy utdanne
- urTiếng Urdu تعلیم
Cụm từ: educate
Từ đồng nghĩa: educate
verb (từ đồng nghĩa):
Từ đồng nghĩa: giáo dục
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt
0 / 0 0% đạt manufactured- 1erythroderma
- 2fitra
- 3veroboard
- 4được sản xuất
- 5huffaz
Ví dụ sử dụng: educate | |
---|---|
And you can educate me on the finer points of the point guard. | Và bạn có thể hướng dẫn tôi về những điểm tốt hơn của người bảo vệ điểm. |
To do our part to protect the elderly, we work to educate and watch out for our clients during our caregiving activities. | Để làm phần việc của chúng tôi để bảo vệ người già, chúng tôi làm việc để giáo dục và cảnh giác cho khách hàng của chúng tôi trong các hoạt động chăm sóc của chúng tôi. |
Children try to educate their parents as best they can. | Con cái cố gắng giáo dục cha mẹ chúng tốt nhất có thể. |
Even though we may not share their views of democracy, they are elected; our goal should be — when possible — to integrate and educate. | Mặc dù chúng có thể không chia sẻ quan điểm của họ về dân chủ, họ được bầu ra; chúng tôi Mục tiêu nên là - khi có thể - để hòa nhập và giáo dục. |
It's not very often we see that level of expertise around here, and if it's all right with you, I'd like to use this interview... to educate my colleagues in law enforcement. | Chúng tôi không thường thấy mức độ chuyên môn ở đây và nếu điều đó phù hợp với bạn, tôi muốn sử dụng cuộc phỏng vấn này ... để giáo dục các đồng nghiệp của mình trong việc thực thi pháp luật. |
Hey, I'm just tryna educate the lad on the finer points on traveling in the Highlands. | Này, tôi chỉ cố gắng giáo dục các chàng trai về những điểm tốt hơn khi đi du lịch ở Tây Nguyên. |
But, as he said, they're not gonna educate the kids 'cause that means they'll stop drinking it, and that's a disaster for them. | Nhưng, như ông nói, họ sẽ không giáo dục bọn trẻ vì điều đó có nghĩa là chúng sẽ ngừng uống nó, và đó là một thảm họa đối với chúng. |
Seems I need to educate her as to what she may or may not do in my city. | Có vẻ như tôi cần phải giáo dục cô ấy về những gì cô ấy có thể làm hoặc không thể làm ở thành phố của tôi. |
Volunteer advocates from the Peace Corps and VISTA formed a speakers bureau, which helped publicize the campaign and educate outsiders. | Những người ủng hộ tình nguyện viên từ Quân đoàn Hòa bình và VISTA đã thành lập một văn phòng diễn giả, giúp công khai chiến dịch và giáo dục những người bên ngoài. |
More's decision to educate his daughters set an example for other noble families. | Quyết định giáo dục con gái của More đã nêu gương cho các gia đình quý tộc khác. |
I am not anti-vaccine, ... I'm in this gray zone of, I think everyone should be aware and educate yourself and ask questions. | Tôi không phản đối vắc-xin, ... Tôi ở trong vùng xám này, tôi nghĩ mọi người nên nhận thức và tự giáo dục bản thân và đặt câu hỏi . |
Learning Community members have access to an online training platform designed to educate individuals about and enable them to address LGBT youth homelessness in their communities. | Các thành viên của Cộng đồng Học tập có quyền truy cập vào một nền tảng đào tạo trực tuyến được thiết kế để giáo dục các cá nhân và cho phép họ giải quyết tình trạng vô gia cư của thanh niên LGBT trong cộng đồng của họ. |
Have we concluded that there are not enough resources to educate every woman, man and child in this world and to keep them healthy and productive? | Chúng ta đã kết luận rằng không có đủ nguồn lực để giáo dục mọi phụ nữ, đàn ông và trẻ em trên thế giới này và để giữ cho họ khỏe mạnh và hiệu quả? |
The 1566 Roman Catechism was an attempt to educate the clergy. | Sách Giáo lý La Mã năm 1566 là một nỗ lực để giáo dục các giáo sĩ. |
Business Travellers Against Trafficking aims to inform and educate those who travel internationally to identify and report suspected incidences of trafficking that they see as they travel. | Business Travellers Against Buôn người nhằm mục đích thông báo và giáo dục những người đi du lịch quốc tế xác định và báo cáo các trường hợp bị nghi buôn người mà họ nhìn thấy khi họ đi du lịch. |
Babakiueria has been used at times to educate police officers. | Babakiueria đôi khi được sử dụng để giáo dục các sĩ quan cảnh sát. |
According to the article in the 1970s that is when colleges started having programs with prisons through Pell grants, leading to them being able to educate these prisoners. | Theo bài báo vào những năm 1970, đó là khi các trường cao đẳng bắt đầu có chương trình với nhà tù thông qua các khoản tài trợ của Pell, dẫn đến việc họ có thể giáo dục những tù nhân này. |
Alvarado supports initiatives to educate Latinos and helps to Latino women create business careers. | Alvarado hỗ trợ các sáng kiến giáo dục người Latinh và giúp phụ nữ Latinh tạo dựng sự nghiệp kinh doanh. |
After seeing the poor conditions and standards in the almshouses that children were often sent to, Bethune suggested the idea of creating a shelter to nurture and educate children. | Sau khi nhìn thấy điều kiện và tiêu chuẩn nghèo nàn trong các nhà khất thực mà trẻ em thường được gửi đến, Bethune đề xuất ý tưởng tạo ra một nơi trú ẩn để nuôi dưỡng và giáo dục trẻ em. |
ANF is also playing a lead role in mass awareness and community participation programs to educate the people against drug abuse as Drug Demand Reduction has always been an important segment of our Strategy. | ANF cũng đóng vai trò chủ đạo trong các chương trình nâng cao nhận thức cộng đồng và sự tham gia của cộng đồng nhằm giáo dục người dân chống lại lạm dụng ma túy vì Giảm nhu cầu ma túy luôn là một phân khúc quan trọng trong Chiến lược của chúng tôi. |
Along with his wife he was the founding patron of L'Istituto Statale della Ss. Annunziata, the first female boarding school in Florence established to educate aristocratic and noble young ladies. | Cùng với vợ, ông là người bảo trợ sáng lập L'Istituto Statale della Ss. Annunziata, trường nội trú nữ đầu tiên ở Florence được thành lập để giáo dục các tiểu thư quý tộc và quý tộc. |
ARTEK was established in 2000 to educate Greenlandic and Danish students in Arctic Technology. | ARTEK được thành lập vào năm 2000 để đào tạo sinh viên Greenlandic và Đan Mạch về Công nghệ Bắc Cực. |
Bernhard Rust informed teachers that their task was to educate ethnically aware Germans. | Bernhard Rust thông báo với các giáo viên rằng nhiệm vụ của họ là giáo dục những người Đức có ý thức về sắc tộc. |
As of 2010, Adrienne Young has hosted and organized the Backyard Revolution, a group of people sharing and demonstrating unique skills of the past and present to help educate people in self sustainability. | Kể từ năm 2010, Adrienne Young đã chủ trì và tổ chức cuộc Cách mạng Sân sau, một nhóm người chia sẻ và thể hiện các kỹ năng độc đáo của quá khứ và hiện tại để giúp giáo dục mọi người về tính bền vững. |
Busoga College was founded on 25 September 1911, as Balangira High School, to educate the sons of Busoga Chiefs. | Cao đẳng Busoga được thành lập vào ngày 25 tháng 9 năm 1911, với tên gọi là Trường Trung học Balangira, để đào tạo con trai của các Thủ lĩnh Busoga. |
Another use of a reference model is to educate. | Một cách sử dụng khác của mô hình tham chiếu là để giáo dục. |
For primary and secondary education, government schools educate approximately 60 per cent of Australian students, with approximately 40 per cent in non-government schools. | Đối với giáo dục tiểu học và trung học, các trường chính phủ đào tạo khoảng 60% học sinh Úc, với khoảng 40% ở các trường phi chính phủ. |
Crandall used his position and his theaters to educate the population, and to provide space for their cultural and civic activities. | Crandall đã sử dụng vị trí của mình và các nhà hát của mình để giáo dục dân chúng và cung cấp không gian cho các hoạt động văn hóa và dân sự của họ. |
Faith in Place’s four program areas – Energy & Climate Change, Sustainable Food & Land Use, Water Preservation, and Advocacy – educate, connect, and inspire people of faith to work towards a sustainable future. | Bốn lĩnh vực chương trình của Faith in Place - Năng lượng & Biến đổi Khí hậu, Sử dụng Đất & Thực phẩm Bền vững, Bảo tồn Nước và Vận động chính sách - giáo dục, kết nối và truyền cảm hứng cho những người có đức tin để hướng tới một tương lai bền vững. |
Ausdance's mission is to educate and support the dance community within local, national and international communities. | Sứ mệnh của Ausdance là giáo dục và hỗ trợ cộng đồng khiêu vũ trong cộng đồng địa phương, quốc gia và quốc tế. |
Những từ bắt đầu giống như: educate
- educating - giáo dục
- educationalist - nhà giáo dục học
- educatively - về mặt giáo dục
- educatory - giáo dục
- educts - giáo dục
- educable - có thể giáo dục
- educator - nhà giáo dục
- educators - các nhà giáo dục
- educationals - giáo dục
- education - giáo dục
- educatress - cô giáo
- educations - giáo dục
Những câu hỏi thường gặp: educate
Bản dịch của từ 'educate' trong tiếng Việt là gì?Bản dịch của từ 'educate' trong tiếng Việt là giáo dục.
Các từ đồng nghĩa của 'educate' trong tiếng Anh là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'educate' trong tiếng Anh có thể là: instruct, coach, tutor, indoctrinate, teach, guide, edify, enlighten, drill, train.
Các từ đồng nghĩa của 'educate' trong tiếng Việt là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'giáo dục' trong tiếng Việt có thể là: hướng dẫn, huấn luyện viên, gia sư, truyền bá.
Cách phát âm chính xác từ 'educate' trong tiếng Anh là gì?Từ 'educate' được phát âm là ˈɛdjʊkeɪt. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.
'educate' là gì (định nghĩa)?To educate means to impart knowledge, skills, or values to someone through teaching, instruction, or experience. Education is a fundamental process that promotes learning, growth, and development in individuals of all ages. Educators play a vital role in facilitating the acquisition of knowledge and ...
Từ 'educate' được sử dụng trong các câu như thế nào?Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:
- And you can educate me on the finer points of the point guard.
- To do our part to protect the elderly, we work to educate and watch out for our clients during our caregiving activities.
- Children try to educate their parents as best they can.
Từ khóa » Educate Tính Từ
-
Educated - Wiktionary Tiếng Việt
-
Educate | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
Ý Nghĩa Của Educate Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Nghĩa Của Từ : Educate | Vietnamese Translation
-
Nghĩa Của Từ : Educated | Vietnamese Translation
-
EDUCATE - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Danh Từ Của EDUCATE Trong Từ điển Anh Việt
-
Educate Là Gì, Nghĩa Của Từ Educate | Từ điển Anh - Việt
-
Nghĩa Của Từ Educate - Từ điển Anh - Việt
-
Educate Trong Tiếng Việt, Câu Ví Dụ, Tiếng Anh - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Anh Việt "educated" - Là Gì?
-
Educate Verb - Definition, Pictures, Pronunciation And Usage Notes
-
Chia động Từ Của động Từ để EDUCATE