El - Wiktionary Tiếng Việt

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈɛɫ/

Từ đồng âm

[sửa]
  • ell

Danh từ

[sửa]

el (số nhiều els)

  1. Như ell
  2. (Hoa Kỳ Mỹ) Viết tắt của elevated railroad (nghĩa là “đường sắt (nền) cao”)

Tham khảo

[sửa]
  • "el", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Anh cổ

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /el/

Danh từ

[sửa]

el

  1. Như ell
  2. el, the letter L

Tiếng Asturias

[sửa]

Mạo từ

[sửa]

el (gc la, gt lo, số nhiều los, gc số nhiều les)

  1. Cái, con, người...

Ghi chú sử dụng

[sửa]
  • Rút gọn thành l’ đằng trước một từ bắt đầu với nguyên âm hoặc h: l’asturianu (người Asturia), l’hermanu (em trai).
  • Rút gọn thành ’l sau một từ kết thúc với nguyên âm, nếu từ đằng sau bắt đầu với một phụ âm.

Tiếng Catalan

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /əl/

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Latinh illum, từ ille.

Mạo từ

[sửa]

el (gc la, số nhiều els, gc số nhiều les)

  1. Cái, con, người...

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Trước từ bắt đầu với nguyên âm hoặc h, l’ được sử dụng.

Đồng nghĩa

[sửa]
  • es (phương ngữ)
  • lo (phương ngữ)

Từ liên hệ

[sửa]
  • en (dùng cho tên người)

Đại từ

[sửa]

el (ghép trước l’, ghép sau lo hoặc ’l)

  1. Nó, hắn, ông ấy, anh ấy.

Tiếng Đan Mạch

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] cây tổng quán sủi
  • IPA: /ɛl/, [ɛlˀ]
điện tử
  • IPA: /ɛl/, [ɛl]

Từ nguyên

[sửa] cây tổng quán sủi Từ tiếng Bắc Âu cổ elri. điện tử Từ tiếng Thụy Điển el, viết tắt của elektricitet.

Danh từ

[sửa]

el gch (hạn định ellen, bất định số nhiều elle)

  1. (Thực vật học) Cây tổng quán sủi.
  2. (Không đếm được?) Điện tử.

Đồng nghĩa

[sửa] điện tử
  • strøm

Tiếng Gagauz

[sửa]

Danh từ

[sửa]

el

  1. bàn tay.

Tiếng Galicia

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Latinh ille (“ấy, đó, kia”).

Đại từ

[sửa]

el chủ cáchcách gián tiếp (vị cách lle, nghiệp cách o)

  1. Nó, anh ấy, ông ấy... (chỉ người và động vật giống đực).

Từ liên hệ

[sửa]
  • ela
  • elas
  • eles
  • consigo
  • se
  • seu
  • si

Tiếng Hà Lan

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɛl/
Hà Lan (nam giới)[ɛl]

Danh từ

[sửa]

el ? (không đếm được)

  1. (Cổ) Thước Anh (bằng 0,914 mét).

Từ dẫn xuất

[sửa]
  • ellenlang

Tiếng Hungary

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɛl/
Hungaryary (nữ giới)[ɛl]

Phó từ

[sửa]

el

  1. Ra khỏi, đứt, rời. El a kezekkel!
  2. Xa, xa cách. Anna elment? Nem ment el.

Từ liên hệ

[sửa]
  • el-

Tiếng Jiiddu

[sửa]

Danh từ

[sửa]

el

  1. mắt.

Tham khảo

[sửa]
  • Ibro, Salim (1998). English - Jiddu – Somali Mini-dictionary (PDF). Victoria, Australia.

Tiếng Occitan

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Latinh ille.

Đại từ

[sửa]

el

  1. Nó, anh ấy, ông ấy... (chỉ người và động vật giống đực).
  2. Nó.

Quốc tế ngữ

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /el/

Giới từ

[sửa]

el

  1. Từ.

Trái nghĩa

[sửa]
  • al

Từ dẫn xuất

[sửa]
  • eldoni
  • eliri
  • elpensi
  • elŝuti
  • elvoki

Tiếng Rumani

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /jel/

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Latinh *illus, từ ille.

Đại từ

[sửa]

el (số nhiều ei)

  1. Nó, anh ấy, ông ấy... (chỉ người và động vật giống đực).

Đồng nghĩa

[sửa]
  • dumnealui (nghi thức)

Từ liên hệ

[sửa]
  • ea gc
  • ei số nhiều
  • ele gc số nhiều

Tiếng Salar

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA(ghi chú): [el]

Danh từ

[sửa]

el

  1. bàn tay.

Tiếng Tatar Crưm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

el

  1. Tay, bàn tay; cẳng tay.
  2. En (đơn vị đo chiều dài bằng 113 cm).

Tham khảo

[sửa]
  • Từ điển Useinov & Mireev, Simferopol, Dolya, 2002 [1]

Tiếng Tây Ban Nha

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /el/

Từ đồng âm

[sửa]
  • él

Từ nguyên

[sửa] mạo từ Từ tiếng Latinh ille. mạo từ 2 Từ tiếng Tây Ban Nha trung cổ ela, từ tiếng Latinh illa.

Mạo từ

[sửa]

el (số nhiều los, gc la, gc số nhiều las, gt lo)

  1. Cái, con, người...

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Các giới từ dea rút gọn với el thành delal, trừ khi el là một phần của danh từ riêng.

El misionario se fue a El Salvador para predicar al Salvador. — Nhà truyền giáo đi El Salvador để truyền thông Chúa Cứu thế.

Từ liên hệ

[sửa]
  • él
  • le
  • lo

Mạo từ

[sửa]

el gc (số nhiều las)

  1. (Dùng trước danh từ bắt đầu với âm /a/ trọng âm) Cái, con, người... el alma (số ít) → las almas (số nhiều) el hacha (số ít) → las hachas (số nhiều)

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /el/, /əl/

Từ nguyên

[sửa] tay Từ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cổ elig (“bàn tay”), từ tiếng Turk nguyên thủy. đất nước Từ tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cổ él, từ tiếng Turk nguyên thủy.

Danh từ

[sửa]

el (đổi cách hạn định eli, số nhiều eller)

  1. Tay, bàn tay.
  2. Người ngoại quốc.
  3. Đất nước, tổ quốc, quê hương, xứ sở.

Tiếng Thụy Điển

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /eːl/

Từ nguyên

[sửa]

Từ elektricitet hoặc elektrisk.

Danh từ

[sửa]

el gch

  1. Điện tử.
  2. Dòng điện.
  3. Điện lực.

Biến cách

[sửa]
Biến cách của el 
Không đếm được
Bất định Xác định
nom. el elen
gen. els elens

Từ liên hệ

[sửa]
  • elanvändning
  • elavbrott
  • elkabel
  • elkraft
  • elmätare
  • elnät
  • elöverföring
  • elöverkänslig
  • elsäkerhet
  • elstängsel
  • elström
  • elverk

Tiếng Turkmen

[sửa]

Danh từ

[sửa]

el (acc. xác định [please provide], số nhiều [please provide])

  1. bàn tay.

Từ khóa » Từ El Có Nghĩa Gì