Fan Ruột – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Khởi nguồn từ âm nhạc
  • 2 Chương trình không gian
  • 3 Thể thao
  • 4 Xem thêm
  • 5 Tham khảo
  • 6 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Fan ruột (tiếng Anh: groupie), đôi khi còn gọi là fan cứng, là một từ lóng để chỉ người hâm mộ của một ca sĩ, người nổi tiếng hay nhóm/ban nhạc cụ thể vốn theo sát thần tượng khi họ đang đi lưu diễn, hoặc có mặt ở nhiều nơi thần tượng xuất hiện nhất có thể, thường là với hi vọng nắm bắt tin tức về thần tượng nhiều hơn.[1] Từ này hầu hết được dùng ở mọi lúc mọi nơi để chỉ những phụ nữ trẻ luôn săn đuổi thần tượng của họ, mang trong mình hi vọng có được quan hệ thắm thiết với thần tượng hay thậm chí là muốn được quan hệ tình dục với họ.

Khởi nguồn từ âm nhạc

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ fan ruột (groupie) trong tiếng Anh được tạo ra vào khoảng năm 1965 để mô tả các cô gái tuổi teen hay phụ nữ trẻ cố gắng có được sự tiếp xúc chớp nhoáng với các nghệ sĩ âm nhạc. Hiện tượng này đã có từ rất lâu; đơn cử như tác giả Mary McCarthy người Mỹ đã sớm miêu tả vấn đề này trong cuốn tiểu thuyết The Company She Keeps (năm 1942).[2]

Nam ca sĩ Trevor Middleton ở cùng một fan ruột

Chương trình không gian

[sửa | sửa mã nguồn]

Thể thao

[sửa | sửa mã nguồn]

Fan ruột cũng hiện diện trong lĩnh vực thể thao. Ví dụ: cụm từ "nàng thỏ vòng kẹp" (buckle bunnies) là một khía cạnh rất nổi tiếng trong thế giới của bộ môn đấu gia súc rodeo.[3] Cụm từ này xuất phát từ tiếng lóng chỉ phụ nữ trong tiếng Anh (bunny, số nhiều: bunnies, dịch là "nàng thỏ", tức cô gái mặc bộ quần áo có tai thỏ và đuôi thỏ giả) và từ giải thưởng là chiếc khóa thắt lưng (buckles, tức "vòng kẹp") dành cho kẻ chiến thắng trong rodeo, vốn là người mà các nàng thỏ tha thiết kiếm tìm.[4]

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Sasaeng fan (fan cuồng)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Dương Nhung (ngày 15 tháng 8 năm 2023). Soạn tại Hà Nội. "Từ concert BlackPink tại Hà Nội, bỏ túi cả rổ kinh nghiệm "đu idol"". Báo Hoa Học Trò. Số số 1415. Công ty Phát hành báo chí Trung ương. tr. trang 26-27.
  2. ^ Continuum Encyclopedia of Popular Music of the World: Performance and production. Nhà xuất bản A&C Black. 2003. tr. 237. ISBN 9780826463210.{{Chú thích sách}}: Quản lý CS1: địa điểm thiếu nhà xuất bản (liên kết)
  3. ^ D. K. Gauthier; C. J. Forsyth (2000). "Buckle bunnies: groupies of the rodeo circuit". Deviant Behavior (Hành vi Lệch lạc). Số 4 (ấn bản thứ 21). tr. 349–365.
  4. ^ Gwen Florio, "Whoa There, Little Lady, Eyes Forward: Cowgirls Can't Help Staring At Size Of A Cowboy's Buckle." Rocky Mountain News, ngày 15 tháng 1 năm 2005. Copy available here(cần đăng ký mua) Lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2014 tại Wayback Machine ("Rodeo cowboys might jealously compare the length of their rides, but for the women who love them, it's all about a real big buckle. Emphasis on real ... A dedicated 'buckle bunny' (sounds so much nicer than 'groupie') can tell at a glance who's gone the distance and who's never even gotten out of the chutes.")

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • "Tales of a Rock-Star Love Affair: Slash's Wife Talks Groupie Antics, Finding Hubby". Rolling Stone. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2019.
  • Moser, Margaret Moser. "Lust for Life: Memoirs of an Unrepentant Groupie". Austin Chronicle.
  • "Manly Men". USA Today. ngày 26 tháng 11 năm 2001. Article about firefighter and police groupies after 9/11/01.
  • x
  • t
  • s
Thần tượng
Toàn cầu
  • Thần tượng teen
Phương Tây
  • Matinée idol
Nhật Bản
  • Tarento tạp kỹ (Thần tượng tạp kỹ)
  • Thần tượng Akihabara
  • Thần tượng áo tắm
  • Thần tượng ảo
  • Thần tượng địa phương
  • Thần tượng mạng
  • Thần tượng ngoài đời (Thần tượng thực tế)
  • Thần tượng ngọt ngào
  • Thần tượng Nhật Bản (nói chung)
  • Thần tượng nhí
Hàn Quốc
  • Thần tượng Hàn Quốc (Thần tượng K-pop
  • Lịch sử)
  • Ulzzang
  • Văn hóa người hâm mộ
Khối Hoa ngữ
  • Thần tượng Hoa ngữ (Trung Quốc
  • Hồng Kông
  • Đài Loan)
Việt Nam
  • Thần tượng V-pop
  • Hot teen (Hot boy
  • Hot girl)
Các chương trình thần tượng
Toàn cầu
  • Phim dành cho teen (Phim điện ảnh
  • Phim truyền hình
  • Phim hài tình huống)
Đông Á
  • Phim thanh xuân
  • Phim thần tượng
    • Đài Loan
    • Nhật Bản
    • Trung Quốc
  • Phim hoạt hình (anime)
Đài Loan
  • Tôi yêu Hắc Sáp Hội
  • Mô phạm Bổng Bổng Đường
  • Fighting! Legendary Group
  • Atom Boyz (Nguyên Tử Thiếu Niên)
Hàn Quốc
  • Idol Room
  • Idol School
  • Idol Show
  • Produce 101
  • Produce 48
  • Girls Planet 999
  • 현역가왕
Trung Quốc
  • Sáng Tạo 101
  • Thực tập sinh thần tượng
  • Tỷ tỷ đạp gió rẽ sóng
  • Call Me by Fire (Anh trai vượt mọi chông gai)
Hồng Kông
  • Thanh mộng truyền kỳ
  • Thanh mộng Junior
Nhật Bản
  • AKB48 Group
    • AKB48
  • Johnny & Associates
  • Hello! Project
  • Momoiro Clover Z
Phát thanh
  • Hello! Project Hour (đài RF Nhật Bản)
  • Next (đài RF Nhật Bản)
  • Sony Night Square (đài Nippon Hōsō)
Truyền hình
  • Nhạc trẻ Chủ nhật
  • Kênh Kawaiian TV
  • Produce 101 Japan
  • 現役歌王JAPAN
Chiếu mạng
  • AKB48 Group
    • AKB48
Việt Nam
  • Vietnam Idol
  • Thần tượng Bolero
  • Chị đẹp đạp gió rẽ sóng
  • Anh trai vượt ngàn chông gai
  • Anh trai "say hi"
  • Em xinh "say hi"
  • Tân Binh Toàn Năng
Thái Lan
  • Look Thung Idol
  • Sáng tạo doanh châu Á
    • Chuang Asia: Thailand
    • Chuang Asia S2
Chủ đề liên quan
  • Aegyo (act cute)
  • Bản hát lại (cover)
  • Bệnh "ngôi sao" (yeonyein byeong)
  • Biểu tượng đại chúng
  • Biểu tượng sex
  • Burikko (giả nai)
  • Cao phú soái (nam) và bạch phú mỹ (nữ)
  • Danh hiệu nhạc đại chúng được phong tặng
  • Diǎ (điệu đà)
  • Fan ruột
  • Influencer
  • Kawaii (dễ thương)
  • KOL
  • Người đẹp
  • Người hâm mộ (Cộng đồng
  • Danh sách tên gọi)
  • Người mẫu áo tắm
  • Người nổi tiếng (Tarento)
  • Người tẩy chay
  • Người trẻ sính mốt
  • Nhạc đại chúng (Nhạc pop)
  • Nhảy cover
  • Nhân vật giải trí (Nhật Bản
  • Việt Nam)
  • Nhóm nhạc nam
  • Nhóm nhạc nữ
  • Sasaeng fan (fan cuồng)
  • Tạp chí thanh thiếu niên
  • Tình yêu gà bông (Tảo luyến)
  • Văn hóa đại chúng
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Fan_ruột&oldid=73529530” Thể loại:
  • Fan ruột
  • Tính dục người
  • Lối sống khác biệt
  • Nữ giới và tính dục
Thể loại ẩn:
  • Thử địa điểm CS1
  • Quản lý CS1: địa điểm thiếu nhà xuất bản
  • Trang chứa liên kết với nội dung chỉ dành cho người đăng ký mua
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Bài viết có văn bản tiếng Anh
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Fan ruột 25 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Dịch Từ Thần Tượng Trong Tiếng Anh