Full Ký Tự $\LaTeX$ - CaolacVC
Có thể bạn quan tâm
- Home
- Contact
- Edit
HomeLaTeXFULL KÍ TỰ LATEX FULL KÍ TỰ LATEX November 04, 2018
Một lần, đồng chí Vũ Kỳ mạnh dạng hỏi Bác: "Thưa Bác, không hiểu tại sao cháu ở với Bác đã lâu mà chưa thấy Bác cáu gắt, còn cháu lại hay cáu gắt với anh em"
Bác trả lời: "Bác cũng ở với chú lâu nhưng có bao giờ thấy chú cáu gắt với Bác đâu. Sở dĩ chú cáu gắt là vì chú chưa tôn trọng anh em"
Mình có nhận gõ thuê $\LaTeX$, mọi người có nhu cầu hỗ trợ có thể liên hệ trực tiếp với mình qua facebook
Nguyễn Hoàng Thứ (CaolacVC)
hoặc zalo qua số điện thoại: 037 403 8679
Danh mục các ký tự
1. Bảng chữ cái Hy Lạp (Greek letters)
2. Toán tử đơn nhất
3. Toán tử quan hệ
4. Toán tử hai ngôi
5. Ký hiệu tập hợp
6. Ký hiệu logic
7. Ký hiệu trong hình học
8. Dấu ngoặc
9. Dấu mũi tên
10. Các ký tự khác
11. Hàm lượng giác
12. Khác (New update)
Bài viết này khá là dài và gần như chứa toàn bộ những ký hiệu hay gặp nhất trong soạn thảo văn bản bằng LaTeX, đối với bản thân Caolac, việc mới soạn thảo văn bản bằng LaTeX thì việc có một nơi tra cứu lệnh các ký tự là điều hết sức cần thiết. Dĩ nhiên khi quen rồi ta sẽ ghi nhớ được phần nào, vì các lệnh cũng chỉ là viết tắt hay viết gọn của tiếng anh, ta khó nhớ lệnh là do ta không quen tiếng anh
Một trang web khá tiện lợi khi ta quên một ký hiệu nào đó mà chưa tra ra được
detexify.kirelabs.org
1. Bảng chữ cái Hy Lạp (Greek letters)
Khi gõ văn bản toán bằng LaTeX thì ta rất hay sử dụng các ký tự hay chữ cái Hy Lạp, sau đây là danh sách các lệnh của các ký tự Hy Lạp trong LaTeX
$A$ và $\alpha$ : A và \alpha
$B$ và $\beta$ : B và \beta
$\Gamma$ và $\gamma$ : \Gamma và \gamma
$\Delta$ và $\delta$ : \Delta và \delta
$E$, $\epsilon$ và $\varepsilon$ : E, \epsilon và \varepsilon
$Z$ và $\zeta$ : Z và \zeta
$H$ và $\eta$ : H và eta
$\Theta$, $\theta$ và $\vartheta$ : \Theta, \theta và \vartheta
$I$ và $\iota$ : I và \iota
$K$, $\kappa$ và $\varkappa$ : \Kappa, \kappa và \varkappa
$\Lambda$ và $\lambda$ : \Lambda và \lambda
$M$ và $\mu$ : M và \mu
$N$ và $\nu$ : N và \nu
$\Xi$ và $\xi$ : \Xi và \xi
$O$ và $\omicron$ : O và \omicron
$\Pi$, $\pi$ và $\varpi$ : \Pi, \pi và \varpi
$P$, $\rho$ và $\varrho$ : P, \rho và \varrho
$\Sigma$, $\sigma$ và $\varsigma$ : \Sigma, \sigma và \varsigma
$T$ và $\tau$ : T và \tau
$\Upsilon$ và $\upsilon$ : \Upsilon và \upsilon
$\Phi$, $\phi$ và $\varphi$ : \Phi, \phi và \varphi
$X$ và $\chi$ : X và \chi
$\Psi$ và $\psi$ : \Psi và \psi
$\Omega$ và $\omega$ : \Omega và \omega
$F$ và $\digamma$ : F và \digamma (Chữ Hy Lạp cổ)
QUAY LẠI ĐẦU TRANG
2. Toán tử đơn nhất
Một số ký tự về phép toán cơ bản trong LaTeX
$+$ : + (Dấu cộng)
$-$ : - (Dấu trừ)
$\times$ : \times (Dấu nhân)
$\neg$ : \neg (Phép toán phủ định)
$!$ : ! (Giai thừa)
$\#$ : \# (Dấu khác)
QUAY LẠI ĐẦU TRANG
3. Toán tử quan hệ
Các phép toán về quan hệ trong LaTeX
$<, \nless, >, \ngtr$ : \<, \nless, \>, \ngtr
$\leq, \nleq, \geq, \ngeq$ : \leq, \nleq, \geq, \ngeq
$\leqslant, \nleqslant, \geqslant, \ngeqslant$ : \leqslant, \nleqslant, \geqslant, \ngeqslant
$\prec, \nprec, \succ, \nsucc$ : \prec, \nprec, \succ, \nsucc
$\preceq, \npreceq, \succeq, \nsucceq$ : \preceq, \npreceq, \succeq, \nsucceq
$\ll, \gg$ : \ll, \gg
$\lll, \ggg$ : \lll, \ggg
$\subset, \not\subset, \supset, \not\supset$ : \subset, \not\subset, \supset, \not\supset
$\subseteq, \nsubseteq, \supseteq, \nsupseteq$ : \subseteq, \nsubseteq, \supseteq, \nsupseteq
$\sqsubset, \sqsubseteq, \sqsupset, \sqsupseteq$ : \sqsubseteq, \sqsubseteq, \sqsupseteq, \sqsupseteq
$=$ : = (Dấu bằng)
$\doteq$ : \doteq
$\equiv$ : \equiv (Dấu trùng)
$\approx$ : \approx (Xấp xỉ)
$\cong$ : \cong
$\simeq$ : \simeq
$\sim$ : \sim (Đồng dạng)
$\propto$ : \propto
$\ne$ : \ne hoặc \neq (Dấu khác)
$\parallel, \nparallel$ : \parallel, \nparallel (Song song)
$\vdash, \dashv$ : \vdash, \dashv
$\in, \ni, \notin$ : \in, \ni, \notin (Thuộc, không thuộc)
$\smile, \frown$ : \smile, \frown
$\asymp, \bowtie, \models$ : \asymp, \bowtie, \models
$\perp$ : \perp hoặc \bot (Vuông góc)
$\mid$ : \mid (sọc thẳng đứng)
QUAY LẠI ĐẦU TRANG
4. Toán tử hai ngôi
Các phép toán hai ngôi trong LaTeX
$\pm$ : \pm (Dấu cộng trừ +-)
$\mp$ : \mp (Dấu trừ cộng -+)
$\times$ : \times (Dấu nhân)
$\div$ : \div (Dấu chia)
$\ast$ : \ast (Dấu hoa thị)
$\star$ : \star (Dấu sao)
$\dagger$ : \dagger
$\ddagger$ : \ddagger
$\cap$ : \cap (Dấu giao)
$\cup$ : \cup (Dấu hợp)
$\uplus$ : \uplus
$\sqcap$ : \sqcap
$\sqcup$ : \sqcup
$\vee$ : \vee (Dấu hoặc)
$\wedge$ : \wedge (Dấu và)
$\cdot$ : \cdot
$\diamond$ : \diamond
$\bigtriangleup$ : \bigtriangleup hoặc \triangle
$\bigtriangledown$ : \bigtriangledown
$\triangleleft$ : \triangleleft
$\triangleright$ : \triangleright
$\bigcirc$ : \bigcirc
$\bullet$ : \bullet
$\wr$ : \wr (Dẫu ngã đứng)
$\oplus$ : \oplus (Tổng trực tiếp)
$\ominus$ : \ominus
$\otimes$ : \otimes (Tích trực tiếp)
$\oslash$ : \oslash
$\odot$ : \odot
$\circ$ : \circ (Ký hiệu độ)
$\setminus$ : \setminus (Ký hiệu Hiệu trong tập hợp)
$\amalg$ : \amalg
QUAY LẠI ĐẦU TRANG
5. Ký hiệu tập hợp
Một số ký hiệu tập hợp trong LaTeX
$\emptyset$ : \emptyset (Ký hiệu Tập rỗng)
$\varnothing$ : \varnothing
$\mathbb{N,Z,Q,I,R,C}$ : \mathbb{N,Z,Q,I,R,C} (Ký hiệu tập hợp trong Toán)
$\in$ : \in (Thuộc)
$\notin$ : \notin (Không thuộc)
$\subset$ : \subset (Tập con)
$\subseteq$ : \subseteq
$\supset$ : \supset
$\supseteq$ : \supseteq
$\cup$ : \cup
$\cap$ : \cap
$\setminus$ : \setminus
QUAY LẠI ĐẦU TRANG
6. Ký hiệu logic
Một số ký hiệu logic trong LaTeX
$\exists$ : \exists (Ký hiệu tồn tại)
$\exists!$ : \exists! (Tồn tại duy nhất)
$\nexists$ : \nexists (Không tồn tại)
$\forall$ : \forall (Với mọi)
$\neg$ : \neg (Phủ định)
$\lor$ : \lor (Ký hiệu hoặc)
$\land$ : \land (Ký hiệu và)
$\Longrightarrow$ : \Longrightarrow hoặc \implies ( Ký hiệu suy ra dài)
$\Rightarrow$ : \Rightarrow (Suy ra)
$\Longleftarrow$ : \Longleftarrow (Dấu suy ngược dài)
$\Leftarrow$ : \Leftarrow (Suy ngược)
$\iff$ : \iff (Dấu tương đương dài)
$\Leftrightarrow$ : \Leftrightarrow
$\top$ : \top
$\bot$ : \bot hoặc \perp
QUAY LẠI ĐẦU TRANG
7. Ký hiệu trong hình học
Các ký hiệu hình học trong LaTeX
$\overline{\rm AB}$ : \overline{\rm AB} (Ký hiệu độ dài)
$\angle$ : \angle (Kí hiệu góc)
$\triangle$ : \triangle hoặc \bigtriangleup (Ký hiệu tam giác)
$\cong$ : \cong
$\ncong$ : \ncong
$\sim$ : \sim (Đồng dạng)
$\nsim$ : \nsim
$\|$ : \| (Ký hiệu chuẩn, song song)
$\nparallel$ : \nparallel (Không song song)
$\perp$ : \perp hoặc \bot (Ký hiệu vuông góc)
$\not\perp$ : \not\perp (Không vuông góc)
$\overrightarrow{\rm AB}$ : \overrightarrow{\rm AB} (Véc tơ, vector)
$\overleftarrow{\rm ABC}$ : \overleftarrow{\rm ABC}
$\vec{a}$ : \vec{a} (Ký hiệu véc tơ, vector)
$\measuredangle$ : \measuredangle (Số đo góc)
$\square$ : \square (Hình vuông)
QUAY LẠI ĐẦU TRANG
8. Dấu ngoặc
Các ký hiệu về Dấu ngoặc trong LaTeX
Các bạn có thể đọc kỹ hơn tại bài viết Dấu ngoặc trong LaTeX
$|$ : | (Sọc thẳng đứng)
$($ : ( (Dấu ngoặc tròn)
$)$ : )
$\{$ : \{ (Ngoặc nhọn)
$\}$ : \}
$\lceil$ : \lceil
$\rceil$ : \rceil
$\ulcorner$ : \ulcorner
$\lfloor$ : \lfloor
$\rfloor$ : \rfloor
$\llcorner$ : \lrcorner
$\langle$ : \langle
$\rangle$ : \rangle
$[$ : [
$]$ : ]
$/$ : /
$\backslash$ : \backslash
QUAY LẠI ĐẦU TRANG
9. Dấu mũi tên
Một số ký tự về dấu mũi tên trong LaTeX
$\rightarrow$ : \rightarrow hoặc \to
$\leftarrow$ : \leftarrow hoặc \gets
$\longrightarrow$ : \longrightarrow (Mũi tên dài)
$\longleftarrow$ : \longleftarrow
$\Longrightarrow$ : \Longrightarrow
$\Longleftarrow$ : \Longleftarrow
$\Rightarrow$ : \Rightarrow
$\Leftarrow$ : \Leftarrow
$\mapsto$ : \mapsto (Ánh xạ)
$\longmapsto$ : \longmapsto
$A\xleftarrow{n+\mu-1}B \xrightarrow[T]{n\pm i-1}C$ : A\xleftarrow{n+\mu-1}B \xrightarrow[T]{n\pm i-1}C mũi tên có chỉ số
QUAY LẠI ĐẦU TRANG
10. Các ký tự khác
$\partial$ : \partial (Đạo hàm riêng)
$\imath$ : \imath
$\jmath$ : \jmath
$\ell$ : \ell
$\Re$ : \Re (Ký hiệu phần thực số phức)
$\Im$ : \Im (Ký hiệu phần ảo số phức)
$\nabla$ : \nabla
$\Box$ : \Box
$\infty$ : \infty (Ký hiệu vô cùng, vô cực)
QUAY LẠI ĐẦU TRANG
11. Hàm lượng giác
Ta có thể dùng lệnh \operatorname{} để định nghĩa tên một hàm bất kỳ
Ví dụ. "$y=\sin x+\operatorname{caolacvc} y$" có code là:
$y=\sin x+\operatorname{caolacvc} y$
$\sin x$ : \sin x (Ký hiệu hàm sin)
$\cos x$ : \cos x (Ký hiệu hàm cos)
$\tan x$ : \tan x (Ký hiệu hàm tan)
$\arcsin x$ : \arcsin x (Ký hiệu hàm arcsin)
$\arccos x$ : \arccos x (Ký hiệu hàm arccos)
$\arctan x$ : \arctan x (Ký hiệu hàm arctan)
$\csc x$ : \csc x
$\sec x$ : \sec x
$\cot x$ : \cot x
$\sinh x$ : \sinh x
$\cosh x$ : \cosh x
$\tanh x$ : \tanh x
$\operatorname{arcsinh} x$ : \operatorname{arcsinh} x
QUAY LẠI ĐẦU TRANG
12. Khác
Update để bài viết trở nên đầy đủ hơn
$\displaystyle \int$ : \displaystyle \int dấu tích phân
$\displaystyle \int_{a}^{b}$ : \displaystyle \int_{a}^{b} dấu tích phân có chỉ số
$\displaystyle \iint$ : \displaystyle \iint tích phân hai lớp, tích phân bội hai
$\displaystyle \iint\limits_{A}$ : \displaystyle \iint\limits_{A} tích phân hai lớp, có chỉ số
$\displaystyle \iiint$ : \displaystyle \iiint tích phân ba lớp, bội ba
$\displaystyle \iiint\limits_{A}$ : \displaystyle \iiint\limits_{A} tích phân ba lớp, có chỉ số
$\displaystyle \iiiint$ : \displaystyle \iiiint tích phân bốn lớp, bội bốn
$\displaystyle \idotsint\limits_{A}$ : \displaystyle \idotsint\limits_{A} tích phân bội với số lớp tuỳ ý
$\displaystyle \sum$ : \displaystyle \sum dấu tổng sigma
$\displaystyle \sum_{i=1}^{n}$ : \displaystyle \sum_{i=1}^{n} dấu tổng sigma có chỉ số
$\displaystyle \prod$ : \displaystyle \prod dấu tích
$\displaystyle \prod_{i=1}^{n}$ : \displaystyle \prod_{i=1}^{n} dấu tích có chỉ số
$\displaystyle \lim\frac{1}{n}$ : \displaystyle \lim\frac{1}{n} giới hạn
$\displaystyle \lim_{n\to\infty}\frac{1}{n}$ : \displaystyle \lim_{n\to\infty}\frac{1}{n} giới hạn
Biểu đồ
$\require{\AMScd} \begin{CD} A @>a>> B\\ @VVbV @VVcV\\ C @>d>> D \end{CD}$
\begin{CD} A @>a>> B\\ @VVbV @VVcV\\ C @>d>> D \end{CD}
Hãy để lại cảm nhận nếu thấy bài viết này hữu ích! Nếu không tìm thấy ký hiệu mà các hạ cần, hãy comment để các cao nhân khác giúp đỡ nhé!
GÕ THUÊ $\LaTeX$
CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN ĐẾN $\LaTeX$
KÝ HIỆU HOÁ HỌC TRONG $\LaTeX$
TỰ ĐỊNH NGHĨA LỆNH TRONG $\LaTeX$
TẠO MỤC LỤC TRONG $\LaTeX$
CÁC MÔI TRƯỜNG CƠ BẢN TRONG $\LaTeX$
KHOẢNG CÁCH TRONG $\LaTeX$
$\LaTeX$ LÀ GÌ
CĂN CHỈNH VỊ TRÍ CÔNG THỨC TRONG $\LaTeX$
CÁCH GÕ PHÂN SỐ TRONG $\LaTeX$
DẤU NGOẶC TRONG $\LaTeX$
CHỈ SỐ TRÊN VÀ CHỈ SỐ DƯỚI TRONG $\LaTeX$
CÁCH GÕ CÔNG THỨC TOÁN TRONG $\LaTeX$
CĂN CHỈNH PHƯƠNG TRÌNH TRONG $\LaTeX$
VẼ BẰNG TIKZ TRONG $\LaTeX$
MÔI TRƯỜNG ĐỊNH LÝ TRONG $\LaTeX$
MÔI TRƯỜNG LIỆT KÊ TRONG $\LaTeX$
MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC TRONG $\LaTeX$
FULL KÝ TỰ $\LaTeX$
WATERMARK TRONG $\LaTeX$
FONT CHỮ TRONG $\LaTeX$
VẼ BẢNG BIẾN THIÊN TRONG $\LaTeX$
DẤU NGOẶC TRONG $\LaTeX$
MỘT SỐ LỆNH $\LaTeX$ THƯỜNG DÙNG
CÔNG THỨC TOÁN CHO BLOG
Tags: 1000 LaTeXadmin
You may like these posts
Post a Comment
80 Comments
UnknownSeptember 1, 2021 at 11:15 PMGóc lượng giác ký hiệu thế nào vậy admin? Xin giúp với
ReplyDeleteReplies
adminSeptember 3, 2021 at 2:22 AMCó phải bạn cần cái này?\mathop{AB}\limits^\curvearrowright$\mathop{AB}\limits^\curvearrowright$
DeleteReplies- Reply
AnonymousNovember 8, 2021 at 7:44 AMbạn có thể khai báo gói \yhmath sau đó dùng \wideparen{ABC}
DeleteReplies- Reply
Reply
UnknownSeptember 6, 2021 at 8:26 AMhai la mã kí hiệu như thế nào vậy ad
ReplyDeleteReplies
adminSeptember 6, 2021 at 7:37 PMTheo mình thì chắc gõ chữ I hoa: "II"
DeleteReplies- Reply
Reply
UnknownOctober 13, 2021 at 7:56 PMphần trăm viết như nào v ad?
ReplyDeleteReplies
adminOctober 15, 2021 at 7:24 AM$50\%$ : 50\%
DeleteReplies- Reply
Reply
UnknownOctober 18, 2021 at 9:14 PMdấu suy ra mà gạch chéo từ trên xuống như nào ad
ReplyDeleteReplies
adminNovember 19, 2021 at 8:04 PM\nRightarrow : $\nRightarrow$
DeleteReplies- Reply
Reply
henitraanNovember 24, 2021 at 12:20 PMcho em hỏi : kí hiệu hợp mà có thêm dấu chấm ở trên viết ntn ạ.
ReplyDeleteReplies
henitraanNovember 24, 2021 at 12:23 PMđọc là "hợp các tập rời" ấy ạ
DeleteReplies- Reply
adminNovember 25, 2021 at 5:02 AMCó phải bạn cần cái này?\dot{\cup} : $\dot{\cup}$
DeleteReplies- Reply
henitraanNovember 25, 2021 at 11:00 PMdấu chấm nằm luôn trong dấu hợp ấy ạ
DeleteReplies- Reply
adminNovember 27, 2021 at 8:20 AMTheo mô phỏng của bạn thì mình chưa tìm ra! Chỉ có hai ký hiệu gần giống, hy vọng hữu ích\uplus : $\uplus$\Cap : $\Cap$
DeleteReplies- Reply
Reply
UnknownNovember 27, 2021 at 3:58 AMD có dấu tròn trên đầu viết sao ạ
ReplyDeleteReplies
adminNovember 27, 2021 at 8:08 AMCó phải bạn cần cái này?\overset{\circ}{D} : $\overset{\circ}{D}$
DeleteReplies- Reply
Reply
UnknownDecember 2, 2021 at 10:38 PMCung AB viết như nào ạ
ReplyDeleteReplies
adminDecember 2, 2021 at 11:21 PMCó phải bạn cần ký hiệu này?\overset\frown{AB} : $\overset\frown{AB}$Hoặc\stackrel\frown{AB} : $$\stackrel\frown{AB}$$
DeleteReplies- Reply
Reply
AnhbemDecember 6, 2021 at 6:23 AMCác cao nhân cho em hỏi là : x mũi tên x^0 (mà có v ở trên mũi tên) thì lệnh trong latex là gì thế ạ?
ReplyDeleteReplies
adminDecember 6, 2021 at 6:39 AMCó phải các hạ cần cái này?x\xrightarrow{v}{{x}^{0}} : $x\xrightarrow{v}{{x}^{0}}$
DeleteReplies- Reply
AnhbemDecember 6, 2021 at 7:53 AMxếp pro quá. em cảm ơn.
DeleteReplies- Reply
Reply
HMDDecember 30, 2021 at 1:30 AMAdmin ơi cho em hỏi: dấu bằng rồi có các kí tự ở trên hoặc ở dưới dấu bằng để thể hiện điều kiện thì gõ như nào ạ
ReplyDeleteReplies
adminDecember 30, 2021 at 3:58 PMCó phải bạn cần cái này?A \overset{ab}{=} B : $A \overset{ab}{=} B$A \underset{ab}{=} B : $A \underset{ab}{=} B$A \underset{cd}{\overset{ab}{=}} B : $A\underset{cd}{\overset{ab}{=}}B$
DeleteReplies- Reply
Reply
UnknownJanuary 12, 2022 at 1:43 AMcho e hỏi muốn căn lề giữa của một dòng thì làm như nào ạ?
ReplyDeleteReplies
adminJanuary 12, 2022 at 3:00 AMMình không rõ ý của bạnBạn thử tham khảo bài viết: https://caolacvc.blogspot.com/2021/08/cach-go-cong-thuc-toan-trong-latex.htmlPhần chế độ display
DeleteReplies- Reply
Reply
AnonymousJanuary 16, 2022 at 9:40 PMcho e hỏi viết \date trong latex như nào để k hiện lệnh ạ? e xin cảm ơn!
ReplyDeleteReplies
adminJanuary 17, 2022 at 6:25 AMCó phải bạn cần là\backslash date : \date
DeleteReplies- Reply
Reply
Thay đổiFebruary 9, 2022 at 10:10 PMem hỏi 60 độ trong latex cần câu lệnh như thế nào ạ?
ReplyDeleteReplies
adminFebruary 12, 2022 at 8:34 PMCó phải bạn cần là60^\circ : $60^\circ$
DeleteReplies- Reply
Reply
UnknownMarch 2, 2022 at 4:58 AMCho em hỏi kí hiêu cung như thế nào ạ, cung trong đường tròn ấy?
ReplyDeleteReplies
adminMarch 3, 2022 at 12:41 AMCó phải các hạ cần cái này\stackrel\frown{AB} : $\stackrel\frown{AB}$
DeleteReplies- Reply
Reply
UnknownMarch 10, 2022 at 8:44 AMcho e hỏi gõ kí hiệu kiểu An (n nhỏ ở bên dưới) thì gõ như nào ạ
ReplyDeleteReplies
adminMarch 10, 2022 at 6:27 PMCó phải em cần cái này?A_n : $A_n$Em xem thêm đầy đủ ở đây nhé!Chỉ số trên chỉ số dưới trong latex
DeleteReplies- Reply
Reply
Phan ThắngMarch 15, 2022 at 6:41 PMPro ơi chỉ giúp tui cách viết chữ C (tên đường tròn) một cách điệu đà giống trong sách giáo khoa ấy !
ReplyDeleteReplies
adminMarch 15, 2022 at 7:29 PMQua câu hỏi này có thể thấy các hạ rất tỉ mỉ và chu toàn trong việc soạn tài liệu bằng LaTeX kaka, gặp Cao mỗ thì chỉ $C$ là xong...Có phải các hạ cần cái này?\mathscr C: $\mathscr C$
DeleteReplies- Reply
Reply
totoMarch 20, 2022 at 1:11 AMcho em hỏi dấu xích ma tổng thì gõ chỉ số trên và chỉ số dưới như thế nào cho đẹp ạ
ReplyDeleteReplies
adminMarch 20, 2022 at 2:23 AMÀ! Thật ra thì Cao mỗ không biết định nghĩa "đẹp" của các hạ là như thế nào, tuy nhiên ở đây Cao mỗ sẽ đưa ra 2 option1. \sum_{i=1}^n x_i : $\sum_{i=1}^n x_i $2. \displaystyle\sum_{i=1}^n x_i : $\displaystyle\sum_{i=1}^n x_i$Ps. Có thể các hạ sẽ thắc mắc \displaystyle là gì, thì bí kíp nằm ở link dướiXem bí kíp
DeleteReplies- Reply
totoMarch 20, 2022 at 3:42 AMThis comment has been removed by the author.
DeleteReplies- Reply
Reply
totoMarch 20, 2022 at 3:37 AMThis comment has been removed by the author.
ReplyDeleteReplies- Reply
AnonymousMarch 29, 2022 at 2:02 AMký hiệu chia hết là lệnh như thế nào vậy ạ?
ReplyDeleteReplies
adminMarch 29, 2022 at 2:23 AMCó phải bạn cần cái này?\vdots : $\vdots$
DeleteReplies- Reply
Reply
AnonymousMarch 29, 2022 at 8:42 AMCách viết R+ như thế nào ạ ?
ReplyDeleteReplies
adminMarch 29, 2022 at 6:52 PMCó phải ban cần tập các số thực dương?\mathbb{R}^+ : $\mathbb{R}^+$
DeleteReplies- Reply
Reply
thuhaiApril 2, 2022 at 10:52 PMad ơi cho em hỏi, làm thế nào để gõ dấu gạch ngang trên đầu, ví dụ như $x=1,...,n$ ạ
ReplyDeleteReplies
adminApril 3, 2022 at 3:21 AMTại hạ có 2 option cho các hạOption 1: \bar{x} : $\bar{x}$ (trường hợp này chỉ gạch đúng 1 ký tự)Option 2: \overline{ABC} : $\overline{ABC}$ (trường hợp này gạch nhiều ký tự)Dĩ nhiên trong ví dụ của các hạ thì tại hạ nghĩ nên sử dụng option 1. Good luck!
DeleteReplies- Reply
Reply
UnknownApril 4, 2022 at 4:48 AMcho mình hỏi để viết được dấu ^ ở trên đầu kí tự thì gõ lệnh nào ạ
ReplyDeleteReplies
adminApril 4, 2022 at 7:47 AMTheo ý của Cao mỗ thì các hạ nên dùng lệnh \hat\hat{i} : $\hat{i}$Trong trường hợp cần mũ rộng hơn, mà rộng tiếng anh là wide, nên ta dùng \widehat\widehat{ABC} : $\widehat{ABC}$Hy vọng hữu ích!!!
DeleteReplies- Reply
Reply
UnknownApril 21, 2022 at 1:58 AMViết chữ P hoa như viết tay thì lệnh nào ạ?
ReplyDeleteReplies
adminApril 21, 2022 at 3:03 AMCó phải các hạ cần ký hiệu này?\mathscr P : $\mathscr P$
DeleteReplies- Reply
Reply
Tô Thanh HộiMay 9, 2022 at 9:24 PMchô, full luôn mà
ReplyDeleteReplies
adminMay 9, 2022 at 9:35 PMCảm ơn bạn đã đễ lại cảm xúc! Nhớ ghé thăm trang thường xuyên nhé! Chứ không nhớ hết lệnh đâu kaka!
DeleteReplies- Reply
Reply
AnonymousJune 13, 2022 at 7:48 AM(-oo; -2] gõ như nào ạ?
ReplyDeleteReplies
adminJune 13, 2022 at 8:44 AMMô phỏng khá thú vị, rất vui vì bạn đã để lại comment\left( -\infty;-2 \right] : $\left( -\infty;-2 \right]$Xem thêm
DeleteReplies- Reply
Reply
Khánh HưngOctober 4, 2022 at 2:04 AMDấu ngã ~ ở trên đầu ký tự gõ thế nào bạn nhỉ?
ReplyDeleteReplies
adminOctober 4, 2022 at 2:49 AMCó phải các hạ cần\tilde{a} : $\tilde{a}$Các hạ có thể thay $a$ bằng bất kỳ ký tự gì các hạ muốn!
DeleteReplies- Reply
Reply
AnonymousOctober 16, 2022 at 7:37 AMcăn bậc 3 thì ghi sao ạ
ReplyDeleteReplies
adminOctober 16, 2022 at 6:23 PMCảm ơn các hạ đã để lại comment, bí kíp các hạ cần ở dưới\sqrt[3]{27} : $\sqrt[3]{27}$Tip. Các hạ có thể thay [3] bằng một thứ khác, để tạo ra những công thức căn bậc phức tạp hơn
DeleteReplies- Reply
Reply
AnonymousOctober 27, 2022 at 6:19 AMcho mk hỏi chữ H hoa trong ko gian hilbert gõ lệnh là gì ạ và chữ F nữa ạ. ko phải kiểu viết hoa bình thg đâu ạ.
ReplyDeleteReplies
adminOctober 27, 2022 at 7:03 AMMình có 3 font chữ, không biết cái bạn cần là cái nào\mathcal{H, F} : $\mathcal{H,F}$\mathfrak{H, F} : $\mathfrak{H, F}$ (thường thấy trong topo)\mathscr{H, F} : $\mathscr{H, F}$ (mình nghĩ chắc font này)
DeleteReplies- Reply
Reply
AnonymousDecember 8, 2022 at 6:47 PMkí hiệu phần nghìn viết sao ad ơi
ReplyDeleteReplies
adminDecember 8, 2022 at 11:45 PMCó nhiều cách để làm ký hiệu phần nghìn, và sau đây là 1 trong những cách đóBước 1: Bạn thêm gói lệnh \usepackage{wasysym}Bước 2: Bạn sử dụng lệnh \permilXem chi tiết
DeleteReplies- Reply
Reply
AnonymousDecember 9, 2022 at 2:57 PMThanks ad nhiều
ReplyDeleteReplies- Reply
Merins_crtOctober 5, 2023 at 9:48 AMGõ ngoặc vuông chứa 2 dòng trong 1 nhánh của ngoặc nhọn như thế nào ạ?
ReplyDeleteReplies
adminOctober 5, 2023 at 7:32 PMCác hạ xem bài viết này nha
DeleteReplies- Reply
Reply
AnonymousJanuary 2, 2024 at 6:20 AMAd vui lòng cho biết cách xử lí vấn đề là khi mình nhập lệnh \mathbb{Z} thì không ra được kí hiệu tập nguyên có gạch như mẫu mà chỉ đơn thuần là chữ Z in đậm thôi?
ReplyDeleteReplies
AnonymousJanuary 2, 2024 at 7:11 PMCác hạ hãy thêm gói \usepackage{amssymb} vào ở đầu nha!
DeleteReplies- Reply
Reply
AnonymousMarch 5, 2024 at 7:01 PMbeta mũ viết sao ạ
ReplyDeleteReplies
AnonymousMarch 5, 2024 at 7:09 PMCác hạ hãy sử dụng lệnh:\hat{\beta } : $\hat{\beta }$
DeleteReplies- Reply
Reply
AnonymousApril 3, 2024 at 12:57 PMkí tự & gõ thế nào ạ Bác ơi
ReplyDeleteReplies
AnonymousApril 5, 2024 at 1:15 AMChắc có lẽ các hạ cần cái này, thêm dấu "\" trước "&"a \& b : $a \& b$
DeleteReplies- Reply
Reply
AnonymousMay 17, 2024 at 2:30 AMcho em hỏi kí hiệu d trong đạo hàm viết như thế nào ạ
ReplyDeleteReplies
AnonymousMay 17, 2024 at 7:02 AMKhông biết các hạ cần cái nào?\partial x : $\partial x$ hay\mathbf{d}x : $\mathbf{d}x$ haydx : $dx$
DeleteReplies- Reply
Reply
AnonymousMay 17, 2024 at 12:05 PMcho em hỏi ghi vecto dưới dạng cột vào biểu thức tính toán như thế nào ạ
ReplyDeleteReplies
AnonymousMay 17, 2024 at 5:35 PMMình nghĩ là dùng ma trận dạng 1 cột thôi
DeleteReplies- Reply
Reply
AnonymousJuly 17, 2024 at 7:40 AMCho mình hỏi cách ghi kí hiệu tập con đích thực (kiểu tập con có dấu gạch ngang nhưng bị gạch chéo ở dưới) viết ntn vậy???
ReplyDeleteReplies
AnonymousJuly 20, 2024 at 7:28 AMHy vọng có cái bạn cần\nsubseteq : $\nsubseteq$\subsetneq : $\subsetneq$\varsubsetneq : $\varsubsetneq$
DeleteReplies- Reply
Reply
Đức Cường HUSTJuly 23, 2024 at 8:48 PMad cho em hỏi làm sao để gõ được tiếng việt trong môi trường begin{equation} và môi trường toán học $$ nữa
ReplyDeleteReplies
AnonymousAugust 5, 2024 at 9:00 PMbạn có thể dùng lệnh \text{nội dung} nhé
DeleteReplies- Reply
Reply
AnonymousOctober 19, 2024 at 7:56 PMx1, x2 ghi như thế nào vậy ạ
ReplyDeleteReplies
AnonymousOctober 20, 2024 at 6:29 PMCó phải bạn cần cái nàyx_1 : $x_1$x_2 : $x_2$Bạn có thể xem chi tiết hơn tại đâyhttps://caolacvc.blogspot.com/2021/09/chi-so-tren-va-chi-so-duoi-trong-latex.html
DeleteReplies- Reply
Reply
Vui lòng đăng nhập google để bình luậnĐể gõ công thức toán, hãy đặt [biểu thức toán] trong dấu $$Ví dụ: $[biểu thức toán]$
ĐỀ THPTQG MÔN TOÁN FILE WORD CÓ LỜI GIẢI
GÕ THUÊ $\LaTeX$
PHIẾU BTTN
FULL CÔNG THỨC
Tìm kiếm trong Blog
Tổng lượt truy cập
Tags
- 1000 90
- Lớp 12 69
- Lớp 11 48
- Lớp 10 39
- Đại học 28
- LaTeX 24
- Giải tích 14
- Mũ-Logarit 12
- Blogspot 11
- Oxyz 11
- bt 8
- Bài toán hay 7
- Lớp 9 7
- etc 7
- HK1 LỚP 10 6
- Nguyên Hàm - Tích Phân 6
- Phương trình vi phân 6
- Skills Giải Toán 6
- Tình Yêu Toán 6
- office 6
- Oxyz VDC 5
- Số phức 5
- Bài tập 4
- Giải tích số 4
- Software 4
- Đại Số Tuyến Tính 4
- 10.000 3
- 5000 3
- HHKG 3
- Lượng Giác 3
- Phiếu BTTN 3
- Phương trình đạo hàm riêng 3
- Tích Phân Bội 3
- BTTN 2
- Casio 2
- Công Thức Tính Nhanh 2
- Hỏi - Đáp 2
- Nuôi Dạy Con 2
- Rèn Luyện Tư Duy 2
- Số Phức VDC 2
- Toán Tiếng Anh 2
- Đề Thi THPT 2
- Đề thi 2
- Động Lực Trong Cuộc Sống 2
- Ứng dụng đạo hàm VDC 2
- 11 GK1 1
- Code Cũ 1
- Giữa HK2 lớp 10 1
- HK1 LỚP 11 1
- HK2 Lớp 11 1
- Hoá Hữu Cơ 1
- Ký Hiệu Hoá Học 1
- Kỷ Niệm 1
- Luận Văn 1
- My Style 1
- Mũ-Loga VDC 1
- Nón Trụ Cầu 1
- Sự Thật 1
- Thần chú Toán 1
- Trick 1
- Tích Phân VDC 1
- VB.NET 1
- XS CÓ ĐK 1
- Xác suất - thống kê 1
- Xác suất có điều kiện 1
- Ôn vào 10 1
- Đơn Điệu VCD 1
- Đại số đại cương 1
Tags
- 1000
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Đại học
- LaTeX
- Giải tích
- Mũ-Logarit
- Blogspot
- Oxyz
- bt
- Bài toán hay
- Lớp 9
- etc
- HK1 LỚP 10
- Nguyên Hàm - Tích Phân
- Phương trình vi phân
- Skills Giải Toán
- Tình Yêu Toán
- office
- Oxyz VDC
- Số phức
- Bài tập
- Giải tích số
- Software
- Đại Số Tuyến Tính
- 10.000
- 5000
- HHKG
- Lượng Giác
- Phiếu BTTN
- Phương trình đạo hàm riêng
- Tích Phân Bội
- BTTN
- Casio
- Công Thức Tính Nhanh
- Hỏi - Đáp
- Nuôi Dạy Con
- Rèn Luyện Tư Duy
- Số Phức VDC
- Toán Tiếng Anh
- Đề Thi THPT
- Đề thi
- Động Lực Trong Cuộc Sống
- Ứng dụng đạo hàm VDC
- 11 GK1
- Code Cũ
- Giữa HK2 lớp 10
- HK1 LỚP 11
- HK2 Lớp 11
- Hoá Hữu Cơ
- Ký Hiệu Hoá Học
- Kỷ Niệm
- Luận Văn
- My Style
- Mũ-Loga VDC
- Nón Trụ Cầu
- Sự Thật
- Thần chú Toán
- Trick
- Tích Phân VDC
- VB.NET
- XS CÓ ĐK
- Xác suất - thống kê
- Xác suất có điều kiện
- Ôn vào 10
- Đơn Điệu VCD
- Đại số đại cương
FULL KÍ TỰ LATEX
November 04, 2018
WATERMARK TRONG LATEX
November 02, 2018
MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH THÚ VỊ
December 17, 2018
CÁCH VẼ VÀ TỊNH TIẾN ĐỒ THỊ ĐẶC BIỆT
May 02, 2020
DẤU NGOẶC TRONG LATEX
June 23, 2017CaolacVC
Khi làm bất cứ việc gì, đừng bao giờ mâu thuẫn nội tại
05/10/2022: Đạt 500.000 lượt truy cập
11/11/2022: Lần đầu tiên trong 1 ngày đạt 2000 lượt truy cập
30/11/2022: Lần đầu tiên trong 1 ngày đạt 3400 lượt truy cập
Menu Footer Widget
- Home
- About
- Contact Us
Từ khóa » Dấu Suy Ra Trong Latex
-
Một Số Lệnh LaTeX Thường Sử Dụng - Lê Tấn Phong's Blog
-
Latext Basical - RPubs
-
Cách Gõ Công Thức Toán Bằng Latex Trong
-
Ký Hiệu Toán Học Trong Latex
-
Hướng Dẫn Cách Viết Công Thức Toán Học Trong LaTeX Dễ Hiểu
-
LaTeX 5 - Soạn Thảo Toán Học Trong LaTeX - TEXmath
-
CÁCH GÕ LATEX MỘT SỐ CÔNG THỨC TOÁN HỌC CƠ BẢN
-
[PDF] Ký Hiệu Trong AMSLATEX Có Trong VieTeX
-
[TEST] Hướng Dẫn Gõ Công Thức Toán Học - HOCMAI Forum
-
[TeX] Soạn Thảo Các Công Thức Toán Học - CTAN
-
LATEX Cơ Bản: Cách Gõ Các Công Thức, Kí Hiệu Toán Học Thường Gặp
-
Cách Gõ Một Công Thức Sử Dụng Bộ Gõ Latex - Hội Toán Học Hà Nội
-
[PDF] SOẠN TÀI LIỆU KHOA HỌC Với LATEX - NGUYỄN MINH HIẾU
-
Latex | Writing About Science & Technology
-
Latex Code
Unknown
Anonymous
Tô Thanh Hội