Latex | Writing About Science & Technology

Đây là ký hiệu Latex để các bạn có thể post các công thức toán học trên blog

+) Công thức: latex \từ khoá ký tự được chèn vào sát hai ký tự $ $

VD: latex \dfrac{a}{b}  được chèn vào sát  $ $  ta được \dfrac{a}{b}

+) Một số từ khoá ký tự thường dùng

_   chỉ số dưới  .Cách viết : kýtự_chỉsố

^    chỉ số trên  .Cách viết : kýtự^chỉsố

\limits_  chỉ số viết phía dưới ký tự  .Cách viết : kýtự\limits_chỉsố

\limits^  chỉ số viết phía dưới ký tự  .Cách viết : kýtự\limits^chỉsố

\dfrac   dấu gạch ngang phân thức .Cách viết : \dfrac{tử số}{mẫu số}

\sqrt  căn bậc 2.Cách viết : \sqrt{biểuthức}

\sqrt[n]  căn bậc n.Cách viết : \sqrt[n]{biểuthức}

\int  dấu tích phân 1 lớp .Cách viết : \int biểuthức

tương tự :   \iint \iiint  dấu tích phân 2,3… lớp

\oint  dấu tích phân vòng 1 lớp .Cách viết : \oint biểuthức

tương tự :   \oiint \oiiint  dấu tích phân vòng 2,3… lớp

\prod   tích chạy (pi) .Cách viết :  \prod biểuthức

\sum   tổng chạy (sigma) .Cách viết : \sum biểuthức

\geq  lớn hơn hoặc bằng      \leq  nhỏ hơn hoặc bằng     \neq  khác

\gg  lớn hơn nhiều   \ll  nhỏ hơn nhiều  \approx  ký hiệu xấp xỉ

\Rightarrow   suy ra  \rightarrow  mũi tên trái   \leftrightarrow  tương đương

\forall  mọi     \exists tồn tại     \in thuộc \infty vô cùng \textpm cộng trừ

Ký hiệu trong hình học   \equiv  ký hiệu trùng nhau,đồng nhất

\perp  ký hiệu vuông góc \measuredangle ký hiệu góc \degree ký hiệu độ

\varparallel   ký hiệu song song   \largetriangelup : ký hiệu tam giác

\widehat  ký hiệu góc.Cách viết \widehat{têngóc}

\overrightarrow  ký hiệu vector .Cách viết \overrightarrow{tênvector}

\overline  ký hiệu độ dài đại số vector .Cách viết \overline{tênvector}

Tập hợp : \cup hợp \cap giao \diameter rỗng \Natural số tự nhiên \Integer số thực

\Rational số hữu tỷ \Real số thực \Complex Tập hợp số ảo và thực

Chữ cái Latin  \upalpha \upbeta \upepsilon \upgamma \upomega \uppi

(các bạn tham khảo trang 50,51 trong tài liệu )

– Các loại ngoặc vuông, nhọn, thẳng các bạn tham khảo trang 54,55 trong tài liệu

Chú ý : – \ntừkhoá  dùng để phủ định ,\bigtừkhoá dùng phóng lớn ký hiệu,

\longtừkhoá  dùng kéo dài ký hiệu

             – các ký tự, chỉ số nếu là biểu thức phải đặt trong ngoặc { }

             – các dấu ngoặc ngoại cỡ nên dùng  \left loạingoặc biểuthức \right loạingoặc  (nếu chỉ muốn hiện một bên ngoặc xoá loại ngoặc bên kia đi lưu ý \left \right giữ nguyên)

Tài liệu   Latex

Nếu ai không quen với kiểu gõ này có thể dùng trang sau để gõ ký tự copy và post lên

Xem Link

VD : Bất đẳng thức Holder : Với m dãy số dương

(a_{1,1},a_{1,2},..,a_{1,n}); (a_{2,1},a_{2,2},..,a_{2,n});(a_{m,1},a_{m,2},..,a_{m,n})  ta có

\prod\limits^m\limits_{i=1} \left ( \sum\limits^n\limits_{j=1} a_{i,j} \right ) \geq \left ( \sum\limits_{j=1}\limits^n\sqrt[m]{\prod\limits_{i=1}\limits^{m} a_{i,j}} \right )^m

Chia sẻ:

  • Twitter
  • Facebook
Thích Đang tải...

Có liên quan

Từ khóa » Dấu Suy Ra Trong Latex