Gặm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
- khiếp Tiếng Việt là gì?
- A Di Tiếng Việt là gì?
- cho Tiếng Việt là gì?
- trống cà rùng Tiếng Việt là gì?
- lôm lốp Tiếng Việt là gì?
- trạng mạo Tiếng Việt là gì?
- tranh giành Tiếng Việt là gì?
- sơn ca Tiếng Việt là gì?
- Quảng Nạp Tiếng Việt là gì?
- phạch Tiếng Việt là gì?
- xuất gia Tiếng Việt là gì?
- giáo cụ Tiếng Việt là gì?
- gian thương Tiếng Việt là gì?
- Bàng Cử Tiếng Việt là gì?
- Xuân Ninh Tiếng Việt là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của gặm trong Tiếng Việt
gặm có nghĩa là: - đgt Cắn dần dần từng tí một: Còn răng răng nhai, hết răng lợi gặm (tng); Chuột gặm củ khoai; Chó gặm xương; Trâu gặm cỏ.
Đây là cách dùng gặm Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Kết luận
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gặm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ khóa » Gặm Nghĩa Tiếng Anh
-
Gặm Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
GẶM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Gặm Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Nghĩa Của Từ Gặm Bằng Tiếng Anh
-
"gặm" Là Gì? Nghĩa Của Từ Gặm Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'gặm' Trong Từ điển Lạc Việt - Cồ Việt
-
Bản Dịch Của Rodent – Từ điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary
-
Ý Nghĩa Của Nibble Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Gặm Tại: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản ...
-
Nghĩa Của Từ Browse - Từ điển Anh - Việt
-
Gặm Là Gì, Nghĩa Của Từ Gặm | Từ điển Việt
-
Hải Ly – Wikipedia Tiếng Việt
-
"Phi Công Trẻ Lấy Máy Bay Bà Già", "Trâu Già Gặm Cỏ Non" Tiếng Anh ...