Gầm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • ngắm nghía Tiếng Việt là gì?
  • Tân Phú Tây Tiếng Việt là gì?
  • nói sòng Tiếng Việt là gì?
  • Bình Khương Tiếng Việt là gì?
  • lai giống Tiếng Việt là gì?
  • quân sĩ Tiếng Việt là gì?
  • lẩm dẩm Tiếng Việt là gì?
  • thi xã Tiếng Việt là gì?
  • giống như hệt Tiếng Việt là gì?
  • rồ Tiếng Việt là gì?
  • Trình Thanh Tiếng Việt là gì?
  • té ra Tiếng Việt là gì?
  • làm nên Tiếng Việt là gì?
  • Tân Biên Tiếng Việt là gì?
  • mật báo Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của gầm trong Tiếng Việt

gầm có nghĩa là: - 1 dt. Chỗ trống dưới vật gì kê ở mặt đất: gầm giường Chó chui gầm chạn (tng.) gầm tủ gầm cầu thang gầm cầu.. - 2 đgt. . . Phát ra tiếng kêu dữ dội, ngân vang kéo dài (ở một số loài thú lớn): Cọp gầm Voi gầm hổ thét. . . Phát ra tiếng to, vang rền: Đại bác gầm vang cả trận địa từng đợt sóng gầm.. - 3 đgt. Gằm: cúi gầm mặt.

Đây là cách dùng gầm Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gầm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Gầm Nghĩa Là