Gầm Vang Nghĩa Là Gì - Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny
Đặt câu với từ “gầm”
1. Nghe ta gầm!
2. Làm khung gầm?
3. Zombie gầm gừ!
4. Dưới gầm giường.
5. Tiếng gầm của muôn thú!!
6. Dựa trên khung gầm M3A5.
7. Dựa trên khung gầm M3A3.
8. Glày em dưới gầm giường.
9. Loại có thể hạ gầm hả?
10. Thằng nào dưới gầm giường đấy?
11. Khô mắt cộng với gầm gừ.
12. Anh… sẽ kiểm tra gầm giường.
13. Tôi quên kiểm tra gầm giường.
14. Tôi có tuyệt chiêu Gầm Gừ.
15. Gầm Gừ để làm gì được?
16. Tiếng súng gầm như sấm chớp.
17. Chuột chỉ gầm gừ trả lời.
18. Ôi, Gầm Gừ, thật đáng sợ.
19. Cái ở dưới gầm giường hả?
20. Tại sao sư tử lại gầm?
21. Hẹn gặp anh dưới gầm bàn!
22. Sóng to gầm thét dữ dội.
23. Sư tử có xu hướng gầm rú một cách rất đặc trưng bắt đầu bằng một vài tiếng gầm dài, sâu lắng xuống thành một loạt những đợt gầm ngắn hơn.
24. Nhưng nó nằm ngay dưới gầm giường.
25. Không, không có chỗ dưới gầm giường.
26. Mang theo tiếng gầm như sấm dậy.
27. Khung gầm được lấy từ Kiểu 95.
28. Trận Rạch Gầm Xoài Mút, năm 1785.
29. [ GRUNTS ] 2 người gầm gừ gì đấy?
30. vỏ gầm máy văng đi đâu mất.
31. Trong bão dông gầm thét
32. Họ sẽ gầm mà vồ lấy mồi,
33. Tiếng chúng gầm lên như biển cả,
34. Mẹ ở dưới gầm cầu thang ư?
35. Cơn bão gầm vang nơi chân trời.
36. Ngài sẽ gầm to nghịch nơi ngài ở.
37. COI CHỪNG CON SƯ TỬ ĐANG GẦM RỐNG!
38. Ác Quỷ như sư tử gầm rống (8)
39. Dưới gầm giường của mẹ tôi trong đó.
40. Em bò dưới gầm bàn đến chỗ chị.
41. Làm choáng váng hơn nữa và gầm lên.
42. Assef vẫn gầm lên cùng mỗi quả đấm
43. Quả bóng lăn xuống gầm cái ghế sofa.
44. Gầm lên, thét lên, nói gì đó đi!
45. Dưới gầm giường và ngồi ký thanh loan
46. Đức Giê-hô-va gầm thét trên cao,
47. Có lẽ cậu đá nó vào gầm giường.
48. Nó giấu các đồ chơi dưới gầm giường.
49. Nó hay gầm gừ lắm nên em sợ…
50. Trong tiếng gầm của hàng trăm khẩu đội.
51. Đấng khuấy động biển, khiến sóng gầm thét,
52. Nó gầm ghè, trấn áp đuợc ma quỷ.
53. Sa-tan đúng là sư tử gầm rống.
54. Nó gầm ghè, trấn áp đuợc tất thảy.
55. Gô-li-át gầm lên một tiếng thách thức.
56. Bạn có thể nghe tiếng nó gầm mỗi đêm.
57. Nhìn lên điện thờ, con đồng lại gầm thét.
58. Còn có thú rừng gầm rú trên núi nữa.
59. Cậu còn nói hẳn ra là ” gầm ” cơ à?
60. Chờ đã, cậu thấy chiêu Gầm Gừ rồi à?
61. Miền đất của sư tử, sư tử gầm rống,
62. Hãy gầm lên Bách Diện Thần Quan ngạo nghễ!
63. Sư Tử Hống nghĩa là “sư tử gầm thét”.
64. Khi ra trận gầm thét, hễ đánh là thắng.
65. Ba nhẫn cho các Vua Tiên dưới gầm trời…
66. Con báo gầm lời xúc phạm một cách can đảm.
67. 10 Sư tử rống và sư tử tơ gầm gừ,
68. Đức Giê-hô-va sẽ gầm thét từ Si-ôn,
69. 30 Trong ngày đó, họ sẽ gầm gừ trước nó,
70. Đôi khi nó nhe răng ra và gầm gừ: ” Grrr! “
71. Tôi sẽ không bao giờ chui vào gầm máy kéo.
72. Thằng bé nhắm mắt, và nghe thấy nó gầm gừ.
73. Anh vừa trốn dưới gầm giường của mình đấy à?
74. Cát gầm rú lao xuống như một cái thác nước.
75. Vậy là con quái vật lấp ló dưới gầm giường.
76. 16 Đức Giê-hô-va sẽ gầm thét từ Si-ôn,
77. Dưới gầm giường chú đúng là có thứ gì đó thật.
78. 2 Nỗi sợ vua gây ra như tiếng sư tử gầm;+
79. Có lẽ ta quá chán việc trốn dưới gầm giường rồi!
80. Lấy gậy chọc mày thì mày lại ra vẻ gầm gừ
Video liên quan
Liên Quan:
So sánh tiếng chim hót trong Chí Phèo và tiếng sáo thổi trong Vợ chồng A Phủ (Dàn ý + 2 mẫu) Nghị luận về câu Biển học là mênh mông sách vở chỉ là vùng biển gần bờ (Dàn ý + 4 mẫu) Văn mẫu lớp 9: Nghị luận xã hội về gian lận trong thi cử Thuyết minh về cục tẩy (Dàn ý + 3 mẫu)Từ khóa » Gầm Nghĩa Là
-
Nghĩa Của Từ Gầm - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ điển Tiếng Việt "gầm" - Là Gì?
-
Gầm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Gầm Nghĩa Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Gầm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
TIẾNG GẦM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
'gầm Giường' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Tục Ngữ Và Những Chuyện Về Rắn - Thành ủy TPHCM
-
Gầm Gừ – Wikipedia Tiếng Việt
-
"hổ K Gầm Chó Tưởng Rừng Xanh Vô Chủ ." Có Nghĩa Là Gì? - HiNative
-
Gầm Vang Nghĩa Là Gì - Học Tốt
-
I. Chạn Vương Là Gì? - Ben Computer
-
Chó Chui Gầm Chạn - Gõ Tiếng Việt
-
Chó Chui Gầm Chạn - Gõ Tiếng Việt