Từ Điển - Từ Gầm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: gầm

gầm dt. C/g. gậm, khoảng trống phía dưới một mặt phẳng: gầm bàn, gầm cầu, gầm giường.
gầm dt. Thét to mà rền và kéo dài: Beo gầm, cọp gầm, trời gầm; Bốn mùa triêu-mộ chuông gầm sóng (HXH).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
gầm - 1 dt. Chỗ trống dưới vật gì kê ở mặt đất: gầm giường Chó chui gầm chạn (tng.) gầm tủ gầm cầu thang gầm cầu.- 2 đgt. 1. Phát ra tiếng kêu dữ dội, ngân vang kéo dài (ở một số loài thú lớn): Cọp gầm Voi gầm hổ thét. 2. Phát ra tiếng to, vang rền: Đại bác gầm vang cả trận địa từng đợt sóng gầm.- 3 đgt. Gằm: cúi gầm mặt.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
gầm dt. Chỗ trống dưới vật gì kê ởmặt đất: gầm giường o Chó chui gầm chạn (tng.) o gầm tủ o gầm cầu thang o gầm cầu.
gầm đgt. 1. Phát ra tiếng kêu dữ dội, ngân vang kéo dài (ở một số loài thú lớn): Cọp gầm o Voi gầm hổ thét. 2. Phát ra tiếng to, vang rền: Đại bác gầm vang cả trận địa o từng đợt sóng gầm.
gầm đgt. Gằm: cúi gầm mặt.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
gầm dt (cn. gậm) Khoảng trống ở dưới một vật có mặt phẳng ở phía trên: Gầm giường; Gầm bàn; Gầm chạn.
gầm đgt Nói ác thú kêu to: Tiếng hoẵng giác, tiếng hổ gầm (Ng-hồng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
gầm đt. Nói ác thú kêu thét lớn: Cọp gầm, beo gầm. // Tiếng gầm.
gầm đt. Nht. Gằm, cúi xuống.
gầm dt. Khoảng trống phía dưới: Gầm cầu, gầm bàn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
gầm .- d. Cg. Gậm. Khoảng trống ở dưới một vật có chân như giường, bàn, ghế, xe, cầu.
gầm .- đg. 1. Nói ác thú kêu to vang lên: Hổ gầm. 2. Kêu to có ý giận dữ: Động trái ý là gầm lên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
gầm Nói tiếng kêu to của ác-thú: Cọp gầm. Beo gầm.
gầm Cúi mặt xuống: Gầm mặt xuống.
gầm Xem "gậm".
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

gầm gầm

gầm ghè

gầm ghì

gầm gừ

gầm hét

* Tham khảo ngữ cảnh

Nhưng đến lúc thấy người đó mon men lại gần chiếc mành , cúi nhìn xuống gầm cái giường của chàng , vừa nhìn vừa nói : " Vụt một cái biến mất , nhậy thực ! " như có ý đổ cho vợ con chàng lấy đôi guốc , thì chàng không giữ được giận , muốn chạy ra nắm tóc người ấy dúi xuống thềm gạch cho bõ tức.
Gió vẫn to , vù vù gầm thét dữ dội và nước vẫn mạnh , réo ầm ầm chảy quanh như thác.
Các anh ở Pháp về sẽ thuật cho bạn nghe những chuyện đau đớn , khi túi đã cạn tiền , những phút cảm động , khi nhặt được mấy mẩu đầu thuốc lá trong khe tủ , dưới gầm bàn , trên ổ khoá.
Tuyết cúi gầm mặt , không dám nhìn lên.
Chàng chỉ chờ cho thầy bước ra ngoài ngưỡng cửa là ném những miếng thuốc ‘mách qué’ ấy xuống gầm giường rồi lấy thuốc tây và bông goòng ra rửa cho thật sạch.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): gầm

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Gầm Nghĩa Là