Gẫm - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣəʔəm˧˥ | ɣəm˧˩˨ | ɣəm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣə̰m˩˧ | ɣəm˧˩ | ɣə̰m˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 呤: linh, lanh, gặm, lệnh, gầm, gẫm
- 錦: củm, hẩm, gắm, gấm, ngẫm, gẫm, cẩm
- 唫: ngẩm, câm, gặm, căm, ngậm, ngẫm, gẫm, ngâm, cẩm
- 𡄎: gặm, ngậm, gậm, ngẫm, gẫm
- 吟: ngẩm, ngăm, ngăn, ngợm, cầm, ngắm, gặm, ngậm, gầm, ngỡm, ngầm, ngẫm, gẫm, ngâm
- 噤: cấm, cúm, gặm, ngậm, ngẫm, gẫm
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- gặm
- găm
- gầm
- gậm
- gằm
- gam
- gấm
Động từ
[sửa]gẫm
- (Cũ) . Ngẫm.
Tham khảo
[sửa]- "gẫm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Gẫm Từ Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "gẫm" - Là Gì?
-
Gẫm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'gẫm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Gẫm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Tự điển - Gẫm - .vn
-
Gẩm Có Nghĩa Là Gì
-
Gạ Gẫm Có Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Suy Gẫm - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Suy Ngẫm Là Gì, Nghĩa Của Từ Suy Ngẫm | Từ điển Việt
-
Suy Gẫm Nghĩa Là Gì?
-
'ngẫm Nghĩ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Gạ Gẫm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm