Từ Điển - Từ Gạ Gẫm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: gạ gẫm
gạ gẫm | đt. Dụ-dỗ cho được việc mình: gạ-gẫm gái tơ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
gạ gẫm | - đgt Nói khéo để hòng lợi dụng: Nó gạ gẫm bà cụ để xin tiền. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
gạ gẫm | đgt. Tán tỉnh, nói khéo để cầu lợi cho mình nói chung: thấy ai có cái gì đẹp thì gạ gẫm bằng được. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
gạ gẫm | đgt Nói khéo để hòng lợi dụng: Nó gạ gẫm bà cụ để xin tiền. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
gạ gẫm | đt. Nht. Gạ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
gạ gẫm | .- đg. Nói khéo để lợi dụng một người phụ nữ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
gạ gẫm | Cũng nghĩa như "gạ". |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
gác
gác bếp
gác bỏ
gác bỏ ngoài tai
gác chân chữ ngũ
* Tham khảo ngữ cảnh
Những cánh ruộng gần bể lúc đó đầy rươi : con cái bụng căng lên những trứng , thèm khát ái tình như giống vật đến ngày "con nước" , không thể ngồi yên một chỗ , phải nhởn nha đi dạo chơi trong ruộng (và có khi quá chân đi cả ra sông) , cũng như tiểu thư đi "bát phố" để kiếm kẻ giương cung bắn cho một phát tên... tình ! Còn công tử rươi cũng nhân dịp đó trưng bảnh với chị em , tha hồ mà tán tỉnh , tha hồ mà gạ gẫm , nhưng "họ" không phải mất công gì cho lắm , vì rươi cũng như mình hiện nay có cái nạn... trai thiếu , gái thừa. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): gạ gẫm
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Gẫm Từ Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "gẫm" - Là Gì?
-
Gẫm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'gẫm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Gẫm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Gẫm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Tự điển - Gẫm - .vn
-
Gẩm Có Nghĩa Là Gì
-
Gạ Gẫm Có Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Suy Gẫm - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Suy Ngẫm Là Gì, Nghĩa Của Từ Suy Ngẫm | Từ điển Việt
-
Suy Gẫm Nghĩa Là Gì?
-
'ngẫm Nghĩ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt