Từ Gẫm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
gẫm | đt. Ngẫm, nghĩ-ngợi, xét-nét kỹ: Ăn trầu gẫm, nói có ý gẫm; Xa sông xách nước bằng chình, Sẩy tay rớt xuống gẫm mình vô duyên (CD). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
gẫm | - đg. (cũ). Ngẫm. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
gẫm | đgt. Ngẫm. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
gẫm | đgt (cn. Ngẫm) Suy nghĩ sâu sắc: Gẫm xem thế sự nực cười, một con cá lội, mấy người buông câu (cd). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
gẫm | đt. Nghĩ, tưởng đến: Chiều chiều mây phủ Hải Vân, Chim kêu ghềnh đá gẫm thân thêm buồn (C.d) |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
gẫm | .- đg. Nh. Ngẫm: Gẫm việc đời. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
gẫm | Xem "ngẫm". |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- gấm ghé
- gấm vóc
- gậm
- gậm
- gậm gừ
- gậm nhấm
* Tham khảo ngữ cảnh
Ai ơi ! Chớ vội cười nhau gẫm mình cho kĩ , trước sau hãy cười. |
Ai ơi ! Chớ vội cười nhau Ngẫm mình cho trót , buổi sau ai cười Ai ơi ! Chớ vội cười nhau Gẫm mình cho trọn , mai sau ai cười Ai ơi ! Chớ vội cười nhau Ngắm mình cho tỏ , trước sau sẽ cười Ai ơi ! Chớ vội khoe mình Giang hồ lắm kẻ tài tình hơn ta. |
Chàng than thân chàng chiếc lẻ Thiếp gẫm cảnh tình giọt lệ chứa chan Thôi thôi thiếp liều một kiếp hồng nhan Để xê vô sửa đương cho bạn may được thanh nhàn tấm thân. |
Trong thời hạn một tháng , Lợi phải về trại Kiên thành làm một người bình thường , làm tạp dịch và giúp việc lặt vặt không quan trọng để có thì giờ ăn năn suy gẫm về lỗi lầm của mình. |
Những cánh ruộng gần bể lúc đó đầy rươi : con cái bụng căng lên những trứng , thèm khát ái tình như giống vật đến ngày "con nước" , không thể ngồi yên một chỗ , phải nhởn nha đi dạo chơi trong ruộng (và có khi quá chân đi cả ra sông) , cũng như tiểu thư đi "bát phố" để kiếm kẻ giương cung bắn cho một phát tên... tình ! Còn công tử rươi cũng nhân dịp đó trưng bảnh với chị em , tha hồ mà tán tỉnh , tha hồ mà gạ gẫm , nhưng "họ" không phải mất công gì cho lắm , vì rươi cũng như mình hiện nay có cái nạn... trai thiếu , gái thừa. |
Ông bà mình có nói : "Cưới vợ thì cưới liền tay..." gẫm ra rất là biện chứng nghe. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): gẫm
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Gẫm Từ Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "gẫm" - Là Gì?
-
Gẫm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
'gẫm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Gẫm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tự điển - Gẫm - .vn
-
Gẩm Có Nghĩa Là Gì
-
Gạ Gẫm Có Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Suy Gẫm - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Suy Ngẫm Là Gì, Nghĩa Của Từ Suy Ngẫm | Từ điển Việt
-
Suy Gẫm Nghĩa Là Gì?
-
'ngẫm Nghĩ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Gạ Gẫm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm