Gằm - Wiktionary Tiếng Việt
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣa̤m˨˩ | ɣam˧˧ | ɣam˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣam˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 䁠: gườm, gằm
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- gặm
- gam
- gẫm
- gậm
- găm
- gầm
- gấm
Phó từ
[sửa]gằm
- Nói mặt cúi xuống, không nhìn lên vì thẹn hay giận. Thẹn quá cúi gằm xuống.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "gằm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Phó từ
- Phó từ tiếng Việt
Từ khóa » Gằm Mặt
-
Nghĩa Của Từ Gằm - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Từ điển Tiếng Việt "gằm" - Là Gì?
-
Từ Gằm Mặt Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'cúi Gằm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Gằm Mặt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Hết Hồn Với Clip Buộc Tay, Cúi Gằm Mặt “ăn Cơm Dưới đất” Của 30 Cô ...
-
Khắc Việt Cúi Gằm Mặt Vì Loại Nhầm Gái Xinh Hát Hay | 4/10/2020
-
Tự điển - Gầm Mặt Xuống
-
Nam Sinh điển Trai Cúi Gằm Mặt Khi Học Bài, Nhưng Ai Cũng Sốc Nặng ...
-
Cúi Gằm Mặt đất - Báo Công An Nhân Dân điện Tử
-
Thanh Cận Về Nhiều Các Bé đi Học Hay Gằm Mặt Lắm Các Chế Mua ...
-
Cúi Gằm - BAOMOI.COM
-
“Chỉ Cần Tôi đưa Mắt Nhìn, Học Trò Sẽ Cúi Gằm Mặt Xuống” - Vietnamnet