Từ Điển - Từ Gằm Mặt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: gằm mặt

gằm mặt đt. Cúi mặt xuống vì xấu-hổ: Bị rầy, gằm mặt chịu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức

* Từ tham khảo:

các hạ

các hạ

các-nô-li-sin

các-táp

các tia cùng hướng

* Tham khảo ngữ cảnh

Mịch thấy lạ , hấp tấp hỏi : Sao mày không đáp ? Vợ mày đó trời ơi , tao nói đến hai tiếng này mà lòng sôi lên muốn cho mày một nhát cho rảnh mắt , người vợ mày đoạt của tao đó , nàng ở đâu ? Lạng không có lối thoát , phải lắp bắp trả lời : Nàng đi đâu tôi không biết nữa ! Mịch giật mình , lo lắng hỏi : Đi đâu ? Tại sao nàng bỏ đi ? Mày chán chê nên đuổi người ta phải không ? Lạng cúi gằm mặt xuống không dám xác nhận.
Chị Minh chỉ càng cúi gằm mặt xuống.
Bính hoang mang , cúi gằm mặt trông dải đường nhựa lấp lánh bóng trăng , nhấc từng bước một.
Bính tránh hẳn sang bên kia , gằm mặt xuống xốc lại cái đẫy vải đeo sau lưng.
Hùng ơi , thằng bạn quê Sài Gòn , hôm nào ngồi trong phòng thi , nó cúi gằm mặt xuống bàn có đến 30 phút Rồi ngẩng lên và tha hồ cắm cúi , cắm cúi viết , viết hoài.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): gằm mặt

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Gằm Mặt