Nghĩa Của Từ Gằm - Từ điển Việt - Tra Từ
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Động từ
(mặt) cúi xuống, không dám hoặc không muốn nhìn lên
mặt cúi gằm xấu hổ nên cứ gằm mặt xuống Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/G%E1%BA%B1m »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Gằm Mặt
-
Gằm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "gằm" - Là Gì?
-
Từ Gằm Mặt Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'cúi Gằm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Gằm Mặt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Hết Hồn Với Clip Buộc Tay, Cúi Gằm Mặt “ăn Cơm Dưới đất” Của 30 Cô ...
-
Khắc Việt Cúi Gằm Mặt Vì Loại Nhầm Gái Xinh Hát Hay | 4/10/2020
-
Tự điển - Gầm Mặt Xuống
-
Nam Sinh điển Trai Cúi Gằm Mặt Khi Học Bài, Nhưng Ai Cũng Sốc Nặng ...
-
Cúi Gằm Mặt đất - Báo Công An Nhân Dân điện Tử
-
Thanh Cận Về Nhiều Các Bé đi Học Hay Gằm Mặt Lắm Các Chế Mua ...
-
Cúi Gằm - BAOMOI.COM
-
“Chỉ Cần Tôi đưa Mắt Nhìn, Học Trò Sẽ Cúi Gằm Mặt Xuống” - Vietnamnet