Từ Gằm Mặt Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
gằm mặt đt. Cúi mặt xuống vì xấu-hổ: Bị rầy, gằm mặt chịu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
* Từ tham khảo:
- lòng vòng
- lỏng
- lỏng bỏng
- lỏng cha lỏng chỏng
- lỏng chỏng
- lỏng khỏng

* Tham khảo ngữ cảnh

Nàng vội vàng lên nhà trên chào mợ phán : Lạy cô ạ ! Nàng cúi ggằm mặtkhông dám nhìn trước sau.
Mịch thấy lạ , hấp tấp hỏi : Sao mày không đáp ? Vợ mày đó trời ơi , tao nói đến hai tiếng này mà lòng sôi lên muốn cho mày một nhát cho rảnh mắt , người vợ mày đoạt của tao đó , nàng ở đâu ? Lạng không có lối thoát , phải lắp bắp trả lời : Nàng đi đâu tôi không biết nữa ! Mịch giật mình , lo lắng hỏi : Đi đâu ? Tại sao nàng bỏ đi ? Mày chán chê nên đuổi người ta phải không ? Lạng cúi gằm mặt xuống không dám xác nhận.
Chị Minh chỉ càng cúi gằm mặt xuống.
Bính hoang mang , cúi gằm mặt trông dải đường nhựa lấp lánh bóng trăng , nhấc từng bước một.
Bính tránh hẳn sang bên kia , gằm mặt xuống xốc lại cái đẫy vải đeo sau lưng.
Hùng ơi , thằng bạn quê Sài Gòn , hôm nào ngồi trong phòng thi , nó cúi gằm mặt xuống bàn có đến 30 phút Rồi ngẩng lên và tha hồ cắm cúi , cắm cúi viết , viết hoài.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): gằm mặt

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Gằm Mặt