"gần Gũi" Là Gì? Nghĩa Của Từ Gần Gũi Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"gần gũi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

gần gũi

- Nh. Gần gụi.

nIt. Có quan hệ gần nhau về công việc, họ hàng. Người cộng tác gần gũi. Quan hệ họ hàng gần gũi. IIđg. Sống bên nhau, thường xuyên tiếp xúc để hiểu rõ đời sống tâm tư, tình cảm. Ít có dịp gần gũi vợ con. Tác phong gần gũi quần chúng.

xem thêm: gần, gần gũi

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

gần gũi

gần gũi
  • adj
    • lose by; close to (someone)

Từ khóa » Gần Gũi Tiếng Việt Là Gì