Từ Gần Gụi Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
gần gụi | tt. X. gần-gũi: Tấc gang tay hoạ thơ không dứt, gần-gụi cung giương lá vẫn lành (HXH). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
gần gụi | - đg. Đến gần, đi sát: Cán bộ phải gần gụi quần chúng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
gần gụi | tt. Gần gũi. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
gần gụi | tt, trgt Như Gần gũi: Phải gần gụi dân chúng, vào sâu trong dân chúng (HCM). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
gần gụi | .- đg. Đến gần, đi sát: Cán bộ phải gần gụi quần chúng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
gần gụi | Không xa: ở gần-gụi mà không hay đi lại với nhau. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- gần kề miệng lỗ
- gần lửa rát mặt
- gần lửa rát mặt, gần sông sạch mình
- gần lửa thì nóng, gần men thì say
- gần lửa thì nóng, gần roi thì đau
- gần lửa thì rát, sát cun quan thì khó
* Tham khảo ngữ cảnh
Thôi chỗ bạn già cả , mình còn gần gụi nhau lúc nào được lúc ấy. |
Ngay khi chồng nàng nằm trên giường bệnh , mợ phán cũng cố tìm hết cách để nàng không được gần gụi. |
Hiên luôn luôn thấy ông gần gụi và thân thuộc , cái cảm giác ông luôn luôn có mặt trong đời của Hiên mặc dầu chẳng thâm tình gì nhau. |
Anh biết nhưng dù cố tưởng tượng đến đâu , dù gần gụi em thế nào , ngay cả khi sớm mai em mới tỉnh dậy chưa kịp điểm trang gì , anh cũng chỉ có thể nói em đang ở độ tuổi hai mươi lăm. |
Có lẽ đây là lần đầu tiên sau hàng chục , hàng trăm cuộc tình , sau những lần gần gụi tận cùng như thế này , hắn mới khóc Hắn biết là mình yêu thật chứ không còn là cảm hứng chiếm đoạt nữa. |
Song thiếp cùng hai vị mỹ nhân gần gụi lâu ngày , giao tình thân mật , không nỡ một sớm bỏ đi. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): gần gụi
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Gần Gũi Tiếng Việt Là Gì
-
"gần Gũi" Là Gì? Nghĩa Của Từ Gần Gũi Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Gần Gũi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Gần Gụi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Gần Gũi - Từ điển Việt
-
Gần Gũi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Gần Gũi Là Gì, Nghĩa Của Từ Gần Gũi | Từ điển Việt
-
'gần Gũi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
'dễ Gần Gũi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Gần Gũi Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
GẦN GŨI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
SỰ GẦN GŨI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Gần Gũi Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
SỰ GẦN GŨI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex