Gang Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • Lưỡng Kiên (núi) Tiếng Việt là gì?
  • nước cất Tiếng Việt là gì?
  • trẹo trọ Tiếng Việt là gì?
  • mộ Tiếng Việt là gì?
  • gỡ gạc Tiếng Việt là gì?
  • rôm Tiếng Việt là gì?
  • hôn loạn Tiếng Việt là gì?
  • tết Tiếng Việt là gì?
  • ồn ồn Tiếng Việt là gì?
  • Đào nguyên Tiếng Việt là gì?
  • canh thiếp Tiếng Việt là gì?
  • Tiến Thắng Tiếng Việt là gì?
  • cảnh giác Tiếng Việt là gì?
  • tẩy chay Tiếng Việt là gì?
  • Ngẹt Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của gang trong Tiếng Việt

gang có nghĩa là: - 1 1. Hợp kim của sắt với than chế từ quặng, khó dát mỏng: Chảo gang 2. Sức mạnh: Những kẻ sang có gang, có thép (tng).. - 2 dt Như Gang tay: Ngày vui ngắn chẳng đầy gang (K); Lương xơi mỗi tháng hàng gang bạc (Tú-mỡ).. - 3 đgt Mở rộng ra: Miệng nó chỉ méo xoạc như bị gang ra (Ng-hồng).

Đây là cách dùng gang Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gang là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Gangs Nghĩa Là Gì