Gầy Trong Tiếng Anh đọc Là Gì

1. Gầy dựng đội binh à?

Nội dung chính Show
  • Nghĩa của từ gầy
  • Những mẫu câu có liên quan đến "gầy"
  • Video liên quan

Rounding up an army?

2. Tôi muốn gầy bớt.Tsuya.

I wanted to lose weight.Tsuya.

3. Thằng gầy này, mày nói gì?

What'd you say, slim?

4. Gầy nhom như con chó đua.

As lean as a whippet I was!

5. Mình anh ta gầy quá.

His body is too thin.

6. Khi ấy tôi gầy trơ xương.

I weighed less than a hundred pounds.

7. Họ gầy gò và thảm hại.

They're so weak and pathetic.

8. Chàng trông hao gầy mà nghiêm nghị .

He looked thin and serious .

9. Cô ấy không còn gầy nhom nữa.

She wasn't all elbows and knees anymore.

10. Gầy gò, da trắng nghèo nàn.

Scrawny, white trash.

11. Jones ở cạnh con điếm trắng gầy.

That's Jones, with the skinny white broad.

12. Còn mày, thằng gầy gò ốm yếu.

And, you, scrawny little bastard!

13. Mày xem đi, gầy như thằng nghiện.

You look away, skinny addict.

14. Này, họ nghĩ tớ gầy gò.

See, they think I'm scrawny.

15. Tay tớ vẫn gầy nhom này.

My arms are still skinny.

16. Trông chúng ta gầy gò làm sao.

We look skinny.

17. Tôi đã nhắm vào tên gầy còm.

I got the skinny on the right.

18. Trông ngài kìa, thật là gầy

Look at you, you look skinny

19. Binh lính ta gầy còm và thiếu ăn.

Lean and hungry.

20. Cô bé gầy gò toàn thân bẩn thỉu

Scrawny little thing all covered in dirt.

21. Lúc đó ba rất gầy yếu... và mỏng manh.

You were so thin... and fragile.

22. Đừng có tuyển mấy bà già Washington gầy gò.

Not another one of these scrawny, old Washington biddies.

23. không có một chút thô kệch và gầy yếu

Not a bit of him scraggly or scrawny

24. Không, anh bạn da nâu gầy gò ạ.

No, my slender brown friend.

25. Tao ghét những con điếm gầy trơ xương.

I hate them skinny bitches

26. Bà ấy có mắt ủ rũ, mặt béo, cổ gầy.

She's got a droopy eye, fat face, thick neck.

27. Cơ thể khỏe mạnh của nó sẽ gầy mòn.

And his healthy body* will grow thin.

28. Trông họ gầy guộc và yếu ớt quá, Gallegher.

They look thin and weak.

29. Cậu thấy đó, cậu gầy, tái xanh, ốm yếu.

You see, you're slight, pale, sickly.

30. Tôi chỉ nhìn thấy một thằng nhóc gầy yếu.

All I saw was a skinny kid.

31. Ê-sai đem những người trong thời ông trở về với hiện tại, ông nói: Nhưng tôi nói: Tôi bị gầy-mòn, tôi bị gầy-mòn!

Isaiah brings his contemporaries back to the present, stating: But I say: For me there is leanness, for me there is leanness!

32. 3 Họ gầy mòn vì túng thiếu và đói khát;

3 They are worn out from want and hunger;

33. Cô ấy gầy đi một cách khủng khiếp và khóc nức nở.

She was terribly thin, and wept uncontrollably.

34. Rồi sau đó nếu các người gầy yếu thì sao?

And if after that your appearance is found wanting?

35. Từ xã hội cho thấy phải gầy mới thành công.

Everything in society tells us we have to be thin to be successful.

36. Sao cậu không thể thành Friar Tuck gầy gò của tôi?

Why can't you just be my skinny Friar Tuck?

37. Đó là câu hỏi dành cho những kẻ thông thái gầy guộc.

These are questions for wise men with skinny arms.

38. Một số người có thân hình gầy và mảnh khảnh tự nhiên.

Some people are thin and angular by nature.

39. Cánh ta tôi hơi gầy nhưng chân tôi sẽ ngon hơn.

My arms are a little stringy, but there's some good eating in my legs.

40. Bọn trẻ con không quan tâm nó béo hay gầy đâu!

Babies don't care if they're slim!

41. Nhìn Sửu kìa, anh ấy cũng gầy nhưng nhìn khá hơn nhiều

Look at Jim, he's thin too but looks so much better

42. Anh trông gầy gò lắm nên phải ăn thêm nhiều đường vào.

You've got no fat on you and all you've had to eat is sugar.

43. Anh ta trong tình trạng rất tốt -- có gầy đi đôi chút.

He was in good shape -- a bit thinner.

44. Cô bạn gái gầy nhom quái đảng với 1 cái móc trên đầu?

A freakishly thin date with a hanger for a head?

45. Nhiều bạn nam khác vẫn còn nhỏ hơn và gầy còm hơn .

Other boys might still be slimmer and smaller .

46. Đó là Snaut gầy guộc với thái độ vừa diễu cợt vừa chân thành.

Pum, ya está aquí Haciendo reverencia Con cara de vergüenza.

47. Hóa liệu pháp đã làm tóc cậu rụng; ung thư làm cậu gầy mòn.

Chemotherapy has thinned his hair; cancer has caused him to lose weight.

48. Rồi trẫm thấy bảy con bò rất gầy guộc và xấu xí.

Then I saw seven very thin and bony cows.

49. Người ta gọi chúng ta là nặng nề, gầy guộc, râu dài.

People call us heavy, skinny, lumpy.

50. lái xe là 1 gã gầy còm và gẫy hết răng cửa.

The driver of the van is a skinny man with no front teeth.

Từ khóa » Gầy Hơn Tiếng Anh Là Gì