Giả Sử - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ː˧˩˧ sɨ̰˧˩˧ | jaː˧˩˨ ʂɨ˧˩˨ | jaː˨˩˦ ʂɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaː˧˩ ʂɨ˧˩ | ɟa̰ːʔ˧˩ ʂɨ̰ʔ˧˩ |
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- gia sư
- gia sự
- giá sử
Động từ
[sửa]giả sử
- Từ dùng để nêu một giả thiết, thường là trái với thực tế, làm căn cứ suy luận, chứng minh. Giả sử không có anh ấy thì việc chắc không xong. Giả sử có người hỏi, anh sẽ trả lời ra sao?
Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: suppose
Tham khảo
[sửa]- "giả sử", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Dã Sử Hay Giả Sử
-
Thể Loại:Dã Sử – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chính Sử, Dã Sử, Huyền Sử
-
Từ điển Tiếng Việt "dã Sử" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Dã Sử - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Giả Sử - Từ điển Việt
-
CHÍNH SỬ DÃ SỬ VÀ CÁI GÌ... - Bản Sắc Văn Hóa Việt Nam
-
II.1-So Sánh Giữa Truyền Thuyết Với Huyền Sử Và Dã Sử
-
TỪ CHÍNH SỬ ĐẾN DÃ SỬ - Dai Viet
-
Dã Sử - Từ điển Wiki
-
Những Bộ Phim Dã Sử Trung Quốc Nổi Tiếng Hay Nhất - Tin Đẹp
-
Truyện Dã Sử - Enovel
-
Phục Trang Phim Dã Sử Việt Làm Sao Cho đúng? - Báo Thanh Niên