Từ điển Tiếng Việt "dã Sử" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
dã sử
loại kí ức lịch sử được lưu truyền trong dân gian. Khác với chính sử do nhà nước tổ chức hoặc các học giả biên soạn và ấn hành; phần lớn DS được truyền miệng từ đời này qua đời khác, đôi khi dưới dạng như truyện cổ tích. Trên cơ sở đó, một số người thu thập và biên soạn thành sách mang tên hay không mang tên tác giả. DS phản ánh sự ghi nhớ và thái độ của dân gian đối với sự kiện và nhân vật lịch sử. Trong DS, cái cốt lõi lịch sử đôi khi bị che lấp bởi cái vỏ của trí tưởng tượng, sự tô vẽ thêm những chi tiết, sự sai lạc qua những cách kể hoặc những dị bản. Nếu được khảo chứng và phân tích kĩ lưỡng, DS vẫn là nguồn cung cấp những tư liệu quý báu thường bị bỏ sót trong chính sử.
hd. Sử chép những chuyện lưu truyền trong dân gian, do tư nhân viết, không phải chính sử. Tra câu | Đọc báo tiếng AnhTừ khóa » Dã Sử Hay Giả Sử
-
Thể Loại:Dã Sử – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chính Sử, Dã Sử, Huyền Sử
-
Giả Sử - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Dã Sử - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Giả Sử - Từ điển Việt
-
CHÍNH SỬ DÃ SỬ VÀ CÁI GÌ... - Bản Sắc Văn Hóa Việt Nam
-
II.1-So Sánh Giữa Truyền Thuyết Với Huyền Sử Và Dã Sử
-
TỪ CHÍNH SỬ ĐẾN DÃ SỬ - Dai Viet
-
Dã Sử - Từ điển Wiki
-
Những Bộ Phim Dã Sử Trung Quốc Nổi Tiếng Hay Nhất - Tin Đẹp
-
Truyện Dã Sử - Enovel
-
Phục Trang Phim Dã Sử Việt Làm Sao Cho đúng? - Báo Thanh Niên