Giải Hóa 10: Bài 27. Lưu Huỳnh

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 10Giải Bài Tập Hóa 10Giải Hóa 10Bài 27. Lưu huỳnh Giải Hóa 10: Bài 27. Lưu huỳnh
  • Bài 27. Lưu huỳnh trang 1
  • Bài 27. Lưu huỳnh trang 2
  • Bài 27. Lưu huỳnh trang 3
BÀI 27. LƯU HUỲNH A. KIẾN THỨC CẨN NHỚ I. VỊ TRÍ, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ Nguyên tứ lưu huỳnh có số hiệu nguyên tử là 16, thuộc nhóm VIA, chu kì 3 cua bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Nguyên tử lưu huỳnh có cấu hình electron: ls22s22p63s23p4. Lớp ngoài cùng có 6e. il. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Hai dạng hình thù của lưu huỳnh Lưu huỳnh có 2 dạng hình thù: Lưu huỳnh tà phương (Sa) và lưu huỳnh đơn tà (Sp). Ẩnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí Lưu huỳnh là chất rắn màu vàng, giòn, không dẫn điện, nóng chảy ó' 113°c và sôi ở 44ộ°c. Lưu huỳnh hầu như không tan trong nước, tan nhiều trong một số dung môi hữu co' như cs2, CGH6... TÍNH CHẤT HÓA HỌC Lưu huỳnh tác dụng với kim loại và hiđro Lưu huỳnh tác dụng với nhiều kim loại và hiđro ở nhiệt độ cao, sản phẩm là muối sunfua hoặc hiđro sunfua 2A1 + 3S > A12S:j H2 + s > H2S Lưu huỳnh tác dụng với thúy ngân ỏ' nhiệt độ thường tạo muối thủy ngân (II) suníùa: Hg + S—1——>HgS Trong những phản ứng trên, số oxi hóa của nguyên tố s giảm từ 0 xuống -2. s thể hiện tính oxi hóa. Lưu huỳnh tác dụng với phi kim ơ nhiệt độ thích hợp, lưu huỳnh tác dụng được với một số phi kim như oxi, clo, flo: S + ổ2 > so* . s + 3F2 > SF,' Trong những phản ứng trên, số oxi hóa của nguyên tô s tăng từ 0 đến +4 hoặc +6. s thế hiện tính khử. GBT Hóa 10 CB ỨNG DỰNG CỦA LƯU HUỲNH 90% lượng lưu huỳnh sản xuất được dùng đế điều chế H2SO4, 10% lượng lưu huỳnh còn lại được dùng đế lưu hóa cao su và sản xuất chê tạo diêm. SẢN XUẤT LƯU HUỲNH Khai thác lưu huỳnh Sử dụng phương pháp Frasch. Sản xuất lưu huỳnh từ hựp chất Đốt H2S trong điều kiện thiếu không khí: 2H2S + O2 —> 2S + 2H2O Dùng H2S khử so2: 2H2S + so2 -> 3S + 2H2O B. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP SGK TRANG 132 Câu 1. Chọn D Câu 2. Chọn B Câu 3. Ớ nhiệt độ phòng, có sự chuyển hóa từ lưu huỳnh đơn tà (Sp) thành lưu huỳnh tà phương (Sa). Vậy khi giữ lưu huỳnh đơn tà vài ngày ở nhiệt độ phòng thì: Khối lượng riêng của lưu huỳnh tăng dần. Thể tích của lưu huỳnh giảm. Câu 4. Ta có: nZll = = 0,01 (mol) và ns = = 0,007(mol) Zl' 65 s 32 Phản ứng. Zn + s ———> ZnS (1) 0,007 mol 0,007 mol Sau phản ứng (1) trong ống nghiệm có ZnS và Zn dư. Khối lượng ZnS là: mZuS= 97 X 0,007 = 0,679 (gam) Khối lượng Zn dư là mZlldư = 65 X (0,01 - 0,007) = 0,195 (gam) Câu 5. Đặt X là số mol Fe và y là số mol Al. a) Phương trình hóa học xảy ra: Fe + s -> FeS (1) X mol —> X mol 2A1 + 3S -> A12S3 (2) y mol —> 3y/2 mol b) Tính tỉ lệ phần trăm của Fe và AI trong hỗn hợp đầu theo lượng chát và khôi lượng chất. Theo đề bài ta có hệ phương trình: 56x + 27y = 1,1 3y = 1,28 2 32 Giải hệ phương trình được: X = 0,01 và y = 0,02 Phần trăm số mol mỗi chất là: %nFe 0,01 0,01 + 0,02 X 100% = 33,33% và %nAI = 100% - 33,33% = 66,67% Phần trăm khôi lượng mỗi chất là: %mF = 56 * 0,01 X 100% = 50,9% 1,1 và %mA1 = 100% - 50,9% = 49,1%.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 28. Hiđro sunfua, lưu huỳnh dioxit, lưu huỳnh trioxit
  • Bài 29. Axit sunfuric, muối sunfat
  • Bài 30. Luyện tập: Oxi và lưu huỳnh
  • Bài 31. Tốc độ phản ứng hóa học
  • Bài 32. Cân bằng hóa học
  • Bài 33. Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học

Các bài học trước

  • Bài 26. Oxi - Ozon
  • Bài 25. Luyện tập: Nhóm halogen
  • Bài 24. Flo - Brom - Iot
  • Bài 23. Sơ lược về hợp chất có oxi của clo
  • Bài 22. Hiđro clorua, axit clohiđric và muối clorua
  • Bài 21. Clo
  • Bài 20. Khái quát về nhóm halogen
  • Bài 19. Luyện tập: Phản ứng oxi hóa - khử
  • Bài 18. Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
  • Bài 17. Phản ứng oxi hóa - khử

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Hóa Học 10
  • Giải Hóa 10(Đang xem)
  • Sách Giáo Khoa - Hóa Học 10

Giải Hóa 10

  • CHƯƠNG I. NGUYÊN TỬ
  • Bài 1. Thành phần nguyên tử
  • Bài 2. Hạt nhân nguyên tử, nguyên tố hóa học, đồng vị
  • Bài 3. Luyện tập: Thành phần nguyên tử
  • Bài 4. Cấu tạo vỏ nguyên tử
  • Bài 5. Cấu hình electron nguyên tử
  • Bài 6. Luyện tập: Cấu tạo vỏ nguyên tử
  • CHƯƠNG II. BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
  • Bài 7. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Bài 8. Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học
  • Bài 9. Sự biến đổi tuần hoàn tính chất các nguyên tố hóa học. Định luật tuần hoàn
  • Bài 10. Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
  • Bài 11. Luyện tập: Bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử và tính chất của các nguyên tố hóa học
  • CHƯƠNG III. LIÊN KẾT HÓA HỌC
  • Bài 12. Liên kết ion - tinh thể ion
  • Bài 13. Liên kết cộng hóa trị
  • Bài 14. Tinh thể nguyên tử và tinh thể phân tử
  • Bài 15. Hóa trị và số oxi hóa
  • Bài 16. Luyện tập: Liên kết hóa học
  • CHƯƠNG IV. PHẢN ỨNG HÓA HỌC
  • Bài 17. Phản ứng oxi hóa - khử
  • Bài 18. Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ
  • Bài 19. Luyện tập: Phản ứng oxi hóa - khử
  • CHƯƠNG V. NHÓM HALOGEN
  • Bài 20. Khái quát về nhóm halogen
  • Bài 21. Clo
  • Bài 22. Hiđro clorua, axit clohiđric và muối clorua
  • Bài 23. Sơ lược về hợp chất có oxi của clo
  • Bài 24. Flo - Brom - Iot
  • Bài 25. Luyện tập: Nhóm halogen
  • CHƯƠNG VI. NHÓM OXI - LƯU HUỲNH
  • Bài 26. Oxi - Ozon
  • Bài 27. Lưu huỳnh(Đang xem)
  • Bài 28. Hiđro sunfua, lưu huỳnh dioxit, lưu huỳnh trioxit
  • Bài 29. Axit sunfuric, muối sunfat
  • Bài 30. Luyện tập: Oxi và lưu huỳnh
  • CHƯƠNG VII. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
  • Bài 31. Tốc độ phản ứng hóa học
  • Bài 32. Cân bằng hóa học
  • Bài 33. Luyện tập: Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học

Từ khóa » Flo + Lưu Huỳnh