Giải Thích Phrasal Verb: Join Up / Join With / Join In ...
Có thể bạn quan tâm

luyenthidaihoctienganhonline.com (from IELTS TUTOR)- Home
- About us
- IELTS TUTOR Hall of Fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Học thử
- Liên lạc
- Type
- IELTS Academic
- IELTS General
- Skill
- Writing
- Speaking
- Reading
- Listening
- Target
- Band 6.0
- Band 7.0
- Band 8.0
- Thời gian thi
- IELTS THCS -THPT
- Blog
- All Categories
- Giải đề thi từng câu
- Lời khuyên
- Giải đề thi
- Academic words
- Phrase
- Phrasal Verb
- Idioms đồng nghĩa
- Idioms trái nghĩa
- Antonym
- Idiom
- Vocabulary
- Cách dùng từ
- Đề thi thật Task 2
- Grammar
- Collocation
- Word form
- Speaking
- Writing
- Phân biệt từ
- Reading
- …
- Home
- About us
- IELTS TUTOR Hall of Fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Học thử
- Liên lạc
- Type
- IELTS Academic
- IELTS General
- Skill
- Writing
- Speaking
- Reading
- Listening
- Target
- Band 6.0
- Band 7.0
- Band 8.0
- Thời gian thi
- IELTS THCS -THPT
- Blog
- All Categories
- Giải đề thi từng câu
- Lời khuyên
- Giải đề thi
- Academic words
- Phrase
- Phrasal Verb
- Idioms đồng nghĩa
- Idioms trái nghĩa
- Antonym
- Idiom
- Vocabulary
- Cách dùng từ
- Đề thi thật Task 2
- Grammar
- Collocation
- Word form
- Speaking
- Writing
- Phân biệt từ
- Reading

luyenthidaihoctienganhonline.com (from IELTS TUTOR)- Home
- About us
- IELTS TUTOR Hall of Fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Học thử
- Liên lạc
- Type
- IELTS Academic
- IELTS General
- Skill
- Writing
- Speaking
- Reading
- Listening
- Target
- Band 6.0
- Band 7.0
- Band 8.0
- Thời gian thi
- IELTS THCS -THPT
- Blog
- All Categories
- Giải đề thi từng câu
- Lời khuyên
- Giải đề thi
- Academic words
- Phrase
- Phrasal Verb
- Idioms đồng nghĩa
- Idioms trái nghĩa
- Antonym
- Idiom
- Vocabulary
- Cách dùng từ
- Đề thi thật Task 2
- Grammar
- Collocation
- Word form
- Speaking
- Writing
- Phân biệt từ
- Reading
- …
- Home
- About us
- IELTS TUTOR Hall of Fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Học thử
- Liên lạc
- Type
- IELTS Academic
- IELTS General
- Skill
- Writing
- Speaking
- Reading
- Listening
- Target
- Band 6.0
- Band 7.0
- Band 8.0
- Thời gian thi
- IELTS THCS -THPT
- Blog
- All Categories
- Giải đề thi từng câu
- Lời khuyên
- Giải đề thi
- Academic words
- Phrase
- Phrasal Verb
- Idioms đồng nghĩa
- Idioms trái nghĩa
- Antonym
- Idiom
- Vocabulary
- Cách dùng từ
- Đề thi thật Task 2
- Grammar
- Collocation
- Word form
- Speaking
- Writing
- Phân biệt từ
- Reading

Giải thích phrasal verb: join up / join with / join in
· Phrasal VerbBên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Giải thích phrasal verb: join up / join with / join in
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "join" tiếng anh
II. Giải thích phrasal verb: join up / join with / join in
1. join up
1.1. join up
Mang nghĩa "gia nhập quân đội"
=If someone joins up, they become a member of the army, the navy, or the air force.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- When hostilities broke out he returned to England and joined up.
1.2. join up with
Mang nghĩa "làm việc chung, gia nhập
=If one person or organization joins up with another, they start doing something together.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Hawkins joined up with Mick in Malaga, and the two went touring around the countryside.
- Councils are joining up with their European counterparts.
- They began to join up in communities
2. join with
Mang nghĩa "làm việc gì với ai đó"
=to say or do something with someone else
IELTS TUTOR lưu ý:
- join with someone in doing something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I’m sure everyone joins with me in wishing him a speedy recovery.
3. join in
3.1. join in / join in sth
IELTS TUTOR lưu ý:
- join in vừa là Phrasal verb nội động từ & Phrasal verb ngoại động từ
Mang nghĩa "tham gia"
=If you join in an activity, you take part in it or become involved in it.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I hope that everyone will be able to join in the fun.
- He started to sing and I joined in
- Everyone can join in when I sing the National Anthem.
- Last morning, when a parade was occurring on the Main street, I called for him to join in it. (IELTS TUTOR giải thích: Sáng qua khi một buổi diễu hành diễn ra trên đường Main, tôi đã rủ anh ấy tham gia vào).
Mang nghĩa "hùa vào với ai/làm gì với ai"
=to do or say something with other people
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- They joined us in complaining about the service we received in the restaurant.
- I’m sure everyone joins me in wishing Caroline and David a long and happy marriage.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> IELTS Intensive Listening
>> IELTS Intensive Reading
>> IELTS Cấp tốc
PreviousCách dùng & Word form "demography/demographic...NextGiải thích phrase"to the best of your ability" tiếng anh Return to siteTừ khóa » Join Up To Là Gì
-
Cách Dùng Join In Và Join Up
-
Ý Nghĩa Của Join Up Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Ý Nghĩa Của Join Up With Sb/sth Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Join Up Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Join Up Nghĩa Là Gì?
-
JOIN UP Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
Join To Là Gì - Học Tốt
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng Từ Join Trong Câu Tiếng Anh
-
Nghĩa Của Từ Join, Từ Join Là Gì? (từ điển Anh-Việt)
-
To Join Up Là Gì, Nghĩa Của Từ To Join Up | Từ điển Anh - Việt
-
Join Up Trong Tiếng Tiếng Việt - Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe
-
"joined" Là Gì? Nghĩa Của Từ Joined Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
"Join Up The Dots" Nghĩa Là Gì? - Journey In Life