Giảm Chấn: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Definition, Meaning: giảm chấn
Bộ giảm xóc là một thiết bị cơ khí được thiết kế để làm giảm hoặc giảm tác động của các cú sốc, rung hoặc chuyển động đột ngột trong hệ thống hoặc cấu trúc. Giảm xóc thường được sử dụng trong các phương tiện ô tô, máy móc và thiết bị để mang lại cảm giác ...Read more
Definition, Meaning: shockabsorber
A shock absorber is a mechanical device designed to dampen or reduce the impact of shocks, vibrations, or sudden movements in a system or structure. Shock absorbers are commonly used in automotive vehicles, machinery, and equipment to provide a smoother and ... Read more
Pronunciation: giảm chấn
giảm chấnPronunciation: shockabsorber
shockabsorberPronunciation may vary depending on accent or dialect. The standard pronunciation given in this block reflects the most common variation, but regional differences can affect the sound of a word. If you have a different pronunciation, please add your entry and share with other visitors.
Translation into other languages
- afAfrikaans skokabsorbeerder
- beBelarusian амартызатар
- cyWelsh sioc-amsugnwr
- guGujarati સ્ટોમ્પ
- hawHawaiian stomp
- idIndonesian stomp
- loLao ຢຸດ
- mtMaltese ross
- noNorwegian trampe
- psPashto شاک جذبوونکی
- taTamil அதிர்ச்சி உறிஞ்சும் கருவி
- thThai เหยียบ
Phrase analysis: giảm chấn
- giảm – vinegar
- tăng và giảm - bullish and bearish
- quá trình giảm dần - gradual reduction process
- đang giảm giá - is depreciating
- chấn – bored
Synonyms: giảm chấn
Synonyms: shockabsorber
Antonyms: not found
Tests: Vietnamese-English
0 / 0 0% passed người kiểm tra- 1mingy
- 2brattle
- 3soldering-iron
- 4parameterization
- 5chequer
Examples: giảm chấn | |
---|---|
NOCSAE báo cáo rằng vào năm 1985, số ca tử vong do chấn thương đầu đã giảm đáng kể, không có ca tử vong nào vào năm 1990, mùa đầu tiên không có ca tử vong nào kể từ khi báo cáo bắt đầu vào năm 1931. | NOCSAE reports that by 1985, the number of head injury fatalities had fallen significantly, with zero deaths in 1990, the first season with no deaths since reporting began in 1931. |
Không thể hoàn thiện hợp pháp giàn khoan với thiết bị an toàn, Giám đốc điều hành công ty, Michael Jennings, buộc nhân viên của mình sử dụng các thiết bị ngăn chặn sự cố không đạt tiêu chuẩn. | Unable to legally complete the rig with safe equipment, the company CEO, Michael Jennings, forces his employees to use the substandard blowout preventers. |
Đối phó tập trung vào cảm xúc là một cơ chế để giảm bớt sự đau khổ bằng cách giảm thiểu, giảm thiểu hoặc ngăn chặn các thành phần cảm xúc của tác nhân gây căng thẳng. | Emotion-focused coping is a mechanism to alleviate distress by minimizing, reducing, or preventing, the emotional components of a stressor. |
Silbermann được công nhận là người đã phát minh ra tiền thân của bàn đạp duy trì, loại bỏ bộ giảm chấn khỏi tất cả các dây cùng một lúc, cho phép chúng dao động tự do. | Silbermann is credited with the invention of the forerunner of the sustain pedal, which removes the dampers from all the strings at once, permitting them to vibrate freely. |
Camera giám sát có thể là một biện pháp ngăn chặn khi được đặt ở những vị trí dễ nhìn thấy và rất hữu ích cho việc đánh giá sự cố và phân tích lịch sử. | Surveillance cameras can be a deterrent when placed in highly visible locations and are useful for incident assessment and historical analysis. |
Scarlett, Melanie và Miss Pittypat ngồi trước văn phòng Giám định Hàng ngày trong chiếc xe ngựa với phần lưng trên, được che chắn bên dưới những chiếc dù che nắng của họ. | Scarlett, Melanie and Miss Pittypat sat in front of the Daily Examiner office in the carriage with the top back, sheltered beneath their parasols. |
Nó sẽ đòi hỏi các kỹ năng lãnh đạo của một trật tự cao để thuyết phục cử tri rằng để ngăn chặn sự suy giảm quốc gia, chúng ta phải kiềm chế sự thèm ăn của chúng ta đối với chi tiêu công ngày càng nhiều. | It will require leadership skills of a high order to persuade voters that in order to prevent national decline we must curb our appetite for more and more public spending. |
EF: Chắc chắn là Nhà Trắng có thể đưa ra các hướng dẫn cho các cơ quan để giảm bớt việc thực thi. | EF: It is certainly possible that the White House could issue directions to the agencies to ease up on enforcement. |
Tại sao một đầu đạn hạt nhân giảm dần sẽ tạo ra một lưỡi liềm rộng thức dậy hình thành là một bí ẩn đối với công chúng trong nhiều năm, mặc dù CIA gần như chắc chắn biết câu trả lời. | Just why a descending nuclear warhead should produce a wide crescent-shaped wake was a mystery to the public for many years, though the CIA almost certainly knew the answer. |
Bạn có biết rằng phòng giam trung bình có kích thước bằng một nửa phòng giam? | Did you know that the average cubicle is half the size of a prison cell? |
Công thức gel nhẹ nhàng này có chứa các chất làm mềm tự nhiên để tăng cường đường viền cho móng tay của bạn bằng cách giảm thiểu lớp biểu bì khô, cứng đồng thời giữ ẩm cho những phần bị rách hoặc bị cắn. | This gentle gel formulation contains natural softeners to enhance the contour of your nail by minimizing hard, dry cuticles while moisturizing those that are ragged or bitten. |
Trump đã chặn người Hồi giáo từ nhiều quốc gia vào Hoa Kỳ. | Trump has blocked Muslims from many countries from entering the United States. |
Chắc chắn là anh ta giàu có, nhưng tôi không tin tưởng anh ta. | He is without a doubt rich, but I don't trust him. |
Tom nói rằng Mary nghĩ làm vậy sẽ rất nhàm chán. | Tom said that Mary thought doing that would be boring. |
Các giám khảo có thể thấy không có người chiến thắng rõ ràng trong trận đấu và quyết định tuyên bố đó là một trận hòa. | The judges could see no clear winner in the match and decided to declare it a draw. |
Và họ đã đi vào, đi vào nam và nữ bằng mọi xác thịt, như Chúa đã truyền lệnh cho anh ta: và Chúa giam anh ta ở bên ngoài. | And they that went in, went in male and female of all flesh, as God had commanded him: and the Lord shut him in on the outside. |
Có vẻ như cả Tom và Mary đều giảm được vài cân. | It looks like both Tom and Mary have lost a few pounds. |
Tom nhón chân qua nhà khi anh về nhà lúc 4:00 sáng để không đánh thức Mary. | Tom tiptoed through the house when he came home at 4:00 a.m. so as not to wake Mary. |
Người dân đất nước này chán ngán chính trị như thường lệ. | The people of this country are sick and tired of politics as usual. |
Tom chắc chắn có vẻ như dành nhiều thời gian cho Mary. | Tom certainly seems to be spending a lot of time with Mary. |
Những người đi xe đạp là những người chăn cừu và sống trong các hang động. | The cyclopes were shepherds and lived in caves. |
Nathaniel Melendez, một chuyên gia thể hình tại phòng tập thể dục Orlando Health, chắc chắn rằng cơn đau của bác sĩ là do tư thế sai. | Nathaniel Melendez, a fitness specialist at the Orlando Health gym, was certain the doctor's pain was from poor posture. |
Tom nói rằng có những dấu chân đầy bùn trên sàn bếp. | Tom said that there were muddy footprints on the kitchen floor. |
Tôi nghe nói rằng dấu chân của một người tuyết gớm ghiếc đã được phát hiện trên dãy Himalaya. | I heard that footprints of an abominable snowman have been discovered in the Himalayas. |
Dưới chân vách đá là một dải cát trắng mịn, nàng đã bơi cùng chàng hoàng tử xinh đẹp và đặt chàng nằm xuống. | At the foot of the cliffs was a strip of fine white sand, to which she swam with the beautiful prince, and laid him down on it. |
Anh ấy trông có vẻ không vui, thiếu tá trả lời; nhưng chắc chắn, Thuyền trưởng Sloman, bạn không gán nó cho-? | He did look rather unhappy, replied the major; but surely, Captain Sloman, you don't attribute it to-? |
Chủ tịch câu lạc bộ Wendel Wilson đã chắc chắn về điều đó. | Club President Wendel Wilson made sure of that. |
Bức xạ cực tím trong ánh sáng mặt trời kích hoạt phản ứng chuỗi phân tử làm suy giảm collagen | Ultraviolet radiation in sunlight triggers a molecular chain reaction which degrades collagen. |
Tôi hiểu bạn là bạo chúa khủng khiếp đã giam cầm kẻ khốn nạn bất hạnh này. | I understand you are the horrible tyrant who imprisoned this unfortunate wretch. |
Tuy nhiên, khuyến nghị của Ủy ban về số lượng 28,765 tấn đã giảm khoảng 1 tấn so với 29,76 tấn được yêu cầu, tuy nhiên. | The Committee's recommendation of an amount of 28.765 metric tonnes fell about 1 metric tonne short of the requested 29.76 metric tonnes, however. |
Từ khóa » Giảm Chấn In English
-
Giảm Chấn In English - Glosbe Dictionary
-
BỘ GIẢM CHẤN In English Translation - Tr-ex
-
GIẢM CHẤN ĐỘNG In English Translation - Tr-ex
-
Meaning Of 'giảm Chấn' In Vietnamese - English
-
Definition Of Giảm Chấn - VDict
-
Giảm Chấn Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Definition Of Giảm Chấn? - Vietnamese - English Dictionary
-
Bộ Giảm Chấn - In Different Languages
-
Tra Từ Shock Absorber - Từ điển Anh Việt Chuyên Ngành (English ...
-
Ống Giảm Chấn Polyolefin Foam In English With Examples - MyMemory
-
What Is Dampers In Vietnamese?