GIẪM ĐẠP LÊN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

GIẪM ĐẠP LÊN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SĐộng từgiẫm đạp lêntrampledchà đạpchà đạp lêngiày đạpgiẫm đạp lêngiẫm nátdẫm nátsẽ giẵmstompeddậmđạpđạp lêndẫm lêndẫm đạptramplechà đạpchà đạp lêngiày đạpgiẫm đạp lêngiẫm nátdẫm nátsẽ giẵm

Ví dụ về việc sử dụng Giẫm đạp lên trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cuộc đời sẽ giẫm đạp lên bạn.Life will piss on you.Anh đã chiếm được niềm tin của nàng và giẫm đạp lên nó.You took her trust and stomped on it.Thì tôi sẽ giẫm đạp lên nó như anh nói.Then I should stomp on it as you said.Dân chúng kinh hoàng hoảng hốt giẫm đạp lên nhau.The panicked people trampled on each other.Luôn giẫm đạp lên mọi thứ, đâm người ta đến bầm tím.Always trampling things, poking people in the petunia.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từđi xe đạpđạp xe đạp xe đạpxe đạp miễn phí chạy xe đạpcưỡi xe đạpbơm xe đạpxe đạp đi đạp xe quanh chân đạpHơnSử dụng với trạng từSử dụng với động từbị chà đạpchà đạp lên bị giẫm đạpbị giày đạpdẫm đạp lên Nhưng tôi đã chứng kiến các anh giẫm đạp lên món quà đó.But I have watched you trample that gift.Họ sẽ giẫm đạp lên nhau, cố lấy cho bằng được thứ nước đó.They would trample each other, trying to get some of that water.Tôi tiếp tục di chuyển và giẫm đạp lên bất cứ thứ gì trên đường.I continued to move and trample anything in my path.Tôi đã giẫm đạp lên chúng trong cơn giận dữ của tôi, và tôi phải bước đi chúng xuống trong cơn thịnh nộ của tôi.I have trampled on them in my fury, and I have tread them down in my wrath.Nó cũng giống như con người liên tục giẫm đạp lên con người.It was the same as humans constantly stepping on other humans.Bọn tê giác đã rình sẵn gia đình này… bố, mẹ, và2 con… để lật nhào phương tiện và rồi giẫm đạp lên họ.The rhinos waited for the family… father, mother,two children… to exit the vehicle and then trampled them.Bạn không muốn trả lời“ không”, nhưng bạn cũng không muốn giẫm đạp lên cảm xúc của người khác.You don't want to say“no,” but you don't want to trample on the other person's feelings.Rõ ràng là đế quốc Ortomea đã giẫm đạp lên đất nước họ, thế mà vua lại để cho chúng an toàn rút quân.Since it was obvious to them that Ortomea Empire had trampled over their country, and the King had just let them return home.Các nhóm nhân quyền cáo buộc ông Mutharika đã lèo lái chệch hướng nền kinh tế và giẫm đạp lên nền dân chủ.Rights groups have accused Mutharika of mismanaging the economy and trampling on democracy.Chồng Aoi, cha của Sakura, và cũng là kẻ đã giẫm đạp lên hạnh phúc của chính vợ con mình.Husband of Aoi, father of Sakura, yet the man who had trampled over the happiness of the mother and child.Họ giẫm đạp lên những người khác để có được những gì họ muốn vì ham muốn vô độ của họ là được tỏa sáng trước người đời.They trample on others to get what they want because of their insatiable desire to shine in glory before the world.Lúc đầu, ông nghĩ rằng những người lính La Mã đã giẫm đạp lên nhau trong khi cố gắng thoát ra khỏi đường hầm.At first, he said, he thought the Romans had trampled each other while trying to escape the tunnel.Cơn thịnh nộ ấy được nhắm thẳng vào kẻ đã đặt chân vào trong phần quan trọng nhất của cô và giẫm đạp lên mọi thứ ở đó.Her rage was directed at the one who had set foot inside the most important part of her and trampled on everything there.Những thây ma này và cả những người may mắn còn sống sót sẵn sàng giẫm đạp lên nhau để tồn tại trong ngày tàn của nhân loại.The zombies and all the fortunate survivors are willing to trample each other to survive in the final days of humanity.Lạy Chúa, chúng con đã giẫm đạp lên những lời dạy linh thiêng của Ngài về sự thánh thiện của hôn nhân, cố gắng sửa đổi nó và chúng con gọi đó là một lối sống thay thế.Father, we have trampled on Your holy institution of holy matrimony and tried to re-write what it is, and we have called it an alternate lifestyle.Nếu có cái gọi là truyền thống thìcó lẽ Austin Richard Post đã giẫm đạp lên nó và đốt cháy nó rồi.If there's a convention out there,Austin Richard Post has probably stomped it to the ground and set it on fire.Làm sao chúng ta có thể tin tưởng các nhà lãnh đạo giẫm đạp lên vấn đề tự do tôn giáo của người dân, tự do tôn giáo chính là nền tảng của mọi quyền tự do?.How can we trust leaders who trample on religious freedom of the people, religious freedom which is the foundation of all freedom?.Tôi có thể hiểu được những gì mọi người nói, nhưng tôi sẽ không để bất cứ ai giẫm đạp lên mình", Matarrese đáp trả những lời đồn.I can understand what everyone is saying, but I won't let anyone tread all over me,” replied Matarrese.Chúng ta giẫm đạp lên rạn san hô với những con tàu, máy lọc nước, xe ủi đất chúng ta đã thay đổi tính chất hóa học của cả đại dương, làm ấm nguồn nước và làm cho những cơn bão trở nên tồi tệ hơn.We have trampled the reefs physically with our boats, our fins, our bulldozers, and we have changed the chemistry of the entire sea, warmed the waters and made storms worse.Theo bộ phận môi trường bang Nam Úc, một số con lạc đà đã chết vì khát hoặc giẫm đạp lên nhau khi chúng vội vã đi tìm nước.According to South Australia's environment department, some camels have died of thirst or trampled each other as they rushed to find water.Harry đang hét lên những lời nguyền và những bùa chú vào bất kỳ Tử Thần Thực Tử nào mà nó thấy, và bọn chúng càu nhàu dữ dội, không biết ai hoặc cái gì đã đánh lén bọn chúng, vàcơ thể của bọn chúng bị đám đông đang rút lui giẫm đạp lên.Harry was shooting jinxes and curses at any Death Eater he could see,and they crumpled, not knowing what or who had hit them, and their bodies were trampled by the retreating crowd.Khi đảo ngược lập trường của Mỹ về hiệp ước, ông Trump viết:" Chúng ta sẽ không bao giờ cho phép các quan chức nước ngoài giẫm đạp lên quyền tự do của Tu chánh án thứ hai của các bạn.In reversing the US position on the pact, he wrote,"We will never allow foreign bureaucrats to trample on your Second Amendment freedoms..Nếu không, bạn sẽ tiếp tục thất bại, vì khi ô nhiễm thật sự muốn một cái gì, chúng giẫm đạp lên hết tất cả quán niệm và sự sáng suốt của bạn trong quyết tâm lấy cho bằng được điều chúng muốn:" Ðó là điều tôi muốn.Otherwise, you will keep losing out, for when the defilements really want something, they trample all over your mindfulness and discernment in their determination to get what they're after:"That's what I want.Nhưng bởi vì những người ủng hộ Apple trở nên điên cuồng mỗi khi một chiếc điện thoại mới được ra mắt, họ giẫm đạp lên nhau để lấy điện thoại của mình.But because Apple advocates get riled up into a frenzy every time a new phone is released, they trample each other to get their phone.Bạn đang giẫm đạp lên“ Thánh địa” theo nghĩa bạn không sợ phải đối diện với các rắc rối chính trị và tôn giáo tiềm ẩn có thể bùng nổ( ở dạng sâu sắc hơn), và chính thế tôi không thể còn có gì hơn là sự tôn trọng cao độ và lời khen ngợi lớn nhất cho tác phẩm của bạn.You are treading on“holy ground” in the sense that you are unafraid of addressing potentially explosive political and religious issues(the deeper kind) and for this I have nothing but the greatest of respect and praise for your work.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 104, Thời gian: 0.2365

Từng chữ dịch

giẫmdanh từstepgiẫmđộng từsteppedtreadingtrampledcrushingđạpdanh từpedalbikebicycletreadđạpđộng từkickinglênđộng từputgolêndanh từboardlêntrạng từupwardlênget on S

Từ đồng nghĩa của Giẫm đạp lên

stomp dậm giấm làgiấm rượu vang

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh giẫm đạp lên English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Giẫm Chân Tiếng Anh