Tread - Wiktionary Tiếng Việt

Tiếng Anh

[sửa]
tread (trên lốp xe)

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈtrɛd/

Danh từ

[sửa]

tread (số nhiều treads) /ˈtrɛd/

  1. Bước đi, cách đi, dáng đi. a firm tread — dáng đi vững chắc
  2. (Văn chương) Tiếng chân bước, tiếng bước chân. heavy tread — tiếng chân bước nặng nề
  3. (Động vật học) Sự đạp mái (gà).
  4. (Mặt) bậc cầu thang; Tấm (cao su...) phủ bậc cầu thang.
  5. Đế ủng.
  6. Ta-lông (lốp xe), hoa lốp. tread wear — độ mòn của lốp
  7. Mặt đường ray.
  8. Phôi (trong quả trứng).
  9. (Kỹ thuật) Khoảng cách giữa hai bàn đạp (xe đạp); Chiều rộng cơ sở - khoảng cách giữa hai tâm bánh xe trên cùng một trục (xe ô tô).

Nội động từ

[sửa]

tread /ˈtrɛd/ (thì quá khứ trod và phân từ quá khứ trodden)

  1. (Từ Anh, nghĩa Anh) (+ giới từ) Bước lên, giẫm lên, đặt chân lên, đạp vào, dậm. (= step) to tread unknown ground — bước chân lên một mảnh đất xa lạ Don't tread on the flowers — Đừng giẫm lên hoa.
  2. (+ phó từ) Đi, bước đi. to tread heavily — Đi nặng nề
  3. Đạp mái (gà).

Ngoại động từ

[sửa]

tread /ˈtrɛd/ (thì quá khứ trod và phân từ quá khứ trodden)

  1. (Từ Anh, nghĩa Anh) Để lại dấu vết. (= (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ) track)
  2. (Văn chương) Đi lang thang.
  3. Đạp (nho để làm rượu...).

Chia động từ

[sửa] Bảng chia động từ của tread
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to tread
Phân từ hiện tại treading
Phân từ quá khứ trodden
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại tread tread hoặc trod¹ treads hoặc trod¹ tread tread tread
Quá khứ trod trod hoặc trodst¹ trod trod trod trod
Tương lai will/shall² tread will/shall tread hoặc wilt/shalt¹ tread will/shall tread will/shall tread will/shall tread will/shall tread
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại tread tread hoặc trod¹ tread tread tread tread
Quá khứ trod trod trod trod trod trod
Tương lai were to tread hoặc should tread were to tread hoặc should tread were to tread hoặc should tread were to tread hoặc should tread were to tread hoặc should tread were to tread hoặc should tread
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại tread let’s tread tread
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Thành ngữ

[sửa]
  • to tread down:
    1. Đạp lên, giẫm lên.
    2. Chà đạp, giày xéo, áp chế; khinh rẻ.
  • to tread in: Dậm lún xuống, đạp lún xuống.
  • to tread out:
    1. Lấy chân di cho tắt, giẫm cho tắt (ngọn lửa).
    2. Dập tắt, trấn áp (cuộc nổi dậy).
    3. Đạp (nho để làm rượu...).
  • tread in someone's footsteps: Theo vết chân, bắt chước.
  • tread on the heels of:
    1. Bám sát, theo sát gót.
    2. Theo dõi (sự việc).
  • tread on air: Mừng rơn, sướng rơn.
  • tread on (as on) eggs: Đi từng bước dè dặt thận trọng như đi trên trứng; hành động thận trọng dè dặt.
  • tread on somebody's neck: Đè đầu cưỡi cổ, chà đạp, đàn áp, trấn áp.
  • tread under foot: Chà đạp, giày xéo; khinh rẻ.
  • tread carefully / warily / cautiously / lightly / ...
    1. Đi (một cách) nhẹ nhàng, cẩn thận, thận trọng.
    2. Làm việc (một cách) thận trọng dè dặt; đề cập (một cách) dè dặt (đến một vấn đề khó khăn). If I wanted to keep my job, I knew I'd have to tread lightly.
  • tread the stage / the boards: (Hài hước) Là / làm nghề diễn viên sân khấu.
  • tread a path: (Từ Anh, nghĩa Anh) (Văn viết) Làm một việc. Getting the right balance between home and work is a difficult path to tread.
  • tread on someone's corns / toes (Từ Anh, nghĩa Anh) / step on someone's corns / toes (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ):
    1. Giẫm lên ngón chân.
    2. Làm mếch lòng, chạm lòng tự ái.
  • tread water (thì quá khứ và phân từ quá khứ treaded) (không phải trod hoặc trodden):
    1. Bơi đứng.
    2. Ngồi im chờ đợi. All I could do was tread water until the contracts arrived.

Tính từ

[sửa]

well-trodden

Tham khảo

[sửa]
  • "tread", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Từ khóa » Giẫm Chân Tiếng Anh