Giáo án NITƠ Môn Hoá Lớp 11 Chương Trình Chuẩn - Tài Liệu Text
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Giáo án - Bài giảng >>
- Hóa học
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.36 KB, 14 trang )
SỞ GD & ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGTRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN----------GIÁO ÁN HỐ HỌC LỚP 11Chương trình chuẩnBÀI 7: NITƠGiáo viên hướng dẫn : Trần Thị Thu ThảoGiáo sinh kiến tập: Lưu Thị Thu ThảoLớp kiến tập: 11/4Đà Nẵng, tháng 10 năm 2017 GIÁO ÁNNgày soạn: 12/10/2017Ngày dạy: 14/10/2017Tiết: 11Lớp: 11/4BÀI 7: NITƠI. Chuẩn kiến thức, kĩ năng1. Kiến thức- Biết được:+ Vị trí trong bảng tuần hồn, cấu hình electron ngun tử của nguyên tố nitơ.+ Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (trạng thái, màu, mùi, tỉ khối, tính tan), ứng dụngchính, trạng thái tự nhiên; điều chế nitơ trong công nghiệp.- Hiểu được:+ Phân tử nitơ rất bền do có liên kết ba, nên nitơ khá trơ ở nhiệt độ thường, nhưnghoạt động hơn ở nhiệt độ cao.+ Tính chất hố học đặc trưng của nitơ là tính oxi hố (tác dụng với kim loại mạnh,với hiđro), ngồi ra nitơ cịn có tính khử (tác dụng với oxi).-Vận dụng bậc thấp: viết một số phương trình hóa học và giải bài tập có liên quan đếnnội dung bài học.-Vận dụng bậc cao: giải thích được những vấn đề hay gặp trong cuộc sống liên quan đếnnitơ.2. Kĩ năngDự đoán tính chất, kiểm tra dự đốn và kết luận về tính chất hố học của nitơ.Viết các PTHH minh hoạ tính chất hố học.Tính thể tích khí nitơ ở đktc trong phản ứng hố học; tính % thể tích nitơ trong hỗn hợp--khí.3. Trọng tâm- Cấu tạo của phân tử nitơ.- Tính oxi hố và tính khử của nitơ.4. Tình cảm, thái độ- Có tinh thần tích cực, chủ động trong học tập. - Tin tưởng vào tri thức khoa học, có niềm say mê, hứng thú với môn học.- Thấy được các ứng dụng to lớn của hóa học trong đời sống.5. Phát triển năng lực- Năng lực giải quyết vấn đề thơng qua mơn hóa học.- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học.- Năng lực thực hành hóa học.- Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào thực tiễn cuộc sống.- Năng lực hợp tác.- Năng lực tự học.II. Phương pháp- Phương pháp đàm thoại.- Phương pháp trực quan.- Phương pháp làm việc nhóm.- Phương pháp thuyết trình.- Phương pháp nêu và giải quyết vấn đề.- Phương pháp dạy học dự án.III. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh1. Giáo viên- SGK.- Slide bài giảng.- Phiếu học tập.- Hóa chất: lọ đựng khí có nút đậy.- Dụng cụ thí nghiệm: que diêm.2. Học sinh- SGK.- Bảng tuần hồn các nguyên tố hóa học.- Đọc trước bài mới.- Bài báo cáo về 2 dự án:+ Dự án 1: Thuyết trình về các ứng dụng của nitơ.+ Dự án 2: Thuyết trình về các trạng thái tự nhiên của nitơ.IV. Tiến trình dạy học1. Ổn định lớpKiểm tra sĩ số, tác phong.2. Kiểm tra bài cũKhơng kiểm tra vì tiết trước kiểm tra 1 tiết.3. Nội dung bài mớiHoạt động của GV và HSNội dung ghi bảngHoạt động 1: Vào bài (6 phút)GV: Chúng ta đã kết thúc chương 1: Sự điện CHƯƠNG2:NITƠli, hôm nay chúng ta sẽ sang chương 2: Nitơ PHOTPHO– Photpho.GV: Cho HS tham gia trò chơi ô chữ để mởBÀI 7: NITƠô hàng dọc là “azot”, “azot” là tên gọi kháccủa nguyên tố nitơ. “azot” có nghĩa là khôngPTNL– duy trì sự sống. Vì sao nitơ được gọi nhưvậy, ngồi ra nitơ cịn có những tính chất gì,chúng ta sẽ cùng tìm hiểu qua bài Nitơ hơmnay.Hoạt động 2: Vị trí và cấu hình electron ngun tử (5 phút)GV: Yêu cầu HS quan sát bảng tuần hoàn và I. Vị trí và cấu hình electroncho biết vị trí của ngun tố nitơ trong bảngngun tửHTTH.Vị trí: ơ thứ 7, chu kì 2, nhómHS trả lời.VA.GV: u cầu HS dựa vào số hiệu nguyên tử Cấu hình electron: 1s22s22p3của nitơ viết cấu hình electron nguyên tử củanitơ và gọi 1 HS lên bảng.HS viết câu trả lời.CTPT: N2GV: Nhìn vào cấu hình electron thì chúng ta CT electron: :NN:thấy nitơ có 5e ở lớp ngồi cùng. u cầuHS dựa vào quy tắc bát tử viết CT electron CTCT: NNvà CTCT của phân tử N2 và gọi 1 HS lênLiên kết ba, thuộc loại liênbảng.kết cộng hóa trị khơng cực.HS viết câu trả lời.GV: Các em hãy nhớ lại đây là loại liên kếtgì mà chúng ta đã học?HS trả lời.Hoạt động 3: Tính chất vật lí (5 phút)GV cho 1 HS làm thí nghiệm: Cho que đóm II.Tính chất vật líđang cháy vào lọ rồi đậy nắp lại.HS nêu hiện tượng.GV: Ở 1 thí nghiệm khác, nếu ta bỏ 1 concơn trùng vào lọ rồi đậy nắp lại thì con cơntrùng sẽ chết. Vậy vì sao que đóm tắt và concơn trùng chết?HS trả lời.Khơng duy trì sự cháy và sự hôGV yêu cầu HS đọc SGK và cho biết một số hấp.tính chất vật lí khác của nitơ.HS trả lời.Là chất khí khơng màu, khơngmùi, khơng vị.Hơi nhẹ hơn khơng khí.Tan rất ít trong nước.Hoạt động 4: Tính chất hóa học (13 phút)GV: Yêu cầu HS tra bảng tuần hồn cho biết Tính chất hố họcđộ âm điện của nitơ.HS trả lời.GV: Nitơ là phi kim khá hoạt động, có độ âmđiện lớn, nhưng ở nhiệt độ thường N2 khá trơNL tựhọc,NL sửdụngngơnngữhóahọc.NL tựhọc,NLgiảiquyếtvấn đềthơngquamơnhóahọc,NLthựchànhhóahọc.NLgiảiquyếtvấn đềthơng về mặt hóa học. Dựa vào CTCT của nitơ, cácem thảo luận nhóm và giải thích.HS trả lời.GV:u cầu HS hồn thành bài tập xác địnhsố oxi hố trong phiếu ghi bài.Gọi 1 HS trả lời.GV lưu ý.Liên kết ba NN rất bền+ Ở nhiệt độ thường: N2khá trơ về mặt hoá học.+ Ở nhiệt độ cao, nitơ trởnên hoạt động hơn.-30 +1 +2 +3 +4 +5N2thểtínhhiệnoxitínhhố.khử Tính chất chủ yếu:thể hiện tính oxi hóa1. Tính oxi hốGV: Ở nhiệt độ cao, nitơ tác dụng được vớimột số kim loại hoạt động như Ca, Mg, Al,… tạo thành nitrua kim loại. Chú ý chỉ HScách gọi tên muối tạo thành.GV: Yêu cầu HS xác định số oxi hoá củanitơ trước và sau phản ứng, vai trò của nitơ.HS trả lời.GV: u cầu HS hồn thành phương trìnhphản ứng của Li với N2. Xác định số oxi hoácủa nitơ trước và sau phản ứng từ đó suy ravai trị của nitơ. Gọi 1 HS lên bảng trình bày.HS trình bày.GV lưu ý điều kiện xảy ra phản ứng.a. Tác dụng với kim loại0 2 t° AlN-3Al + N(nhôm nitrua)0Li + N2-3Li3N(liti nitrua) Với Liti: xảy ra ở nhiệt độthường.b. Tác dụng với hiđroGV: Ở nhiệt độ cao, áp suất cao và có mặtchất xúc tác, nitơ tác dụng trực tiếp với hiđro0 + 3H-3t°, p 2NHN223tạo ra khí amoniac.xtGV: Yêu cầu HS xác định số oxi hoá củanitơ trước và sau phản ứng từ đó suy ra vaitrị của nitơ trong phản ứng.HS trả lời.GV: Nêu đặc điểm chung về số oxi hoá củanitơ khi tác dụng với kim loại và với hiđro. Kết luận: N2 tác dụng với kimHS trả lời.loại, hiđro: tính oxi hố.NN0 +3e-3GV: Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với 2. Tính khửngun tố có độ âm điện lớn hơn (như oxi).GV: Yêu cầu HS đọc SGK và cho biết oxitnào của nitơ có thể điều chế trực tiếp từ oxiquamơnhóahọc,NL sửdụngngơnngữhóahọc,NL,NLthựchànhhóahọc,NLhợptác,NLvậndụngkiếnthứchóahọcvàothựctiễncuộcsống. và nitơ, nêu điều kiện.0t°HS trả lời.N2 + O 2Gọi 1 HS lên bảng viết phương trình phảnứng, xác định số oxi hoá của nitơ trước vàsau phản ứng từ đó suy ra vai trị của nitơtrong phản ứng.HS trình bày.GV: Trong thiên nhiên, khí NO được tạothành khi có sấm sét. Vì vậy dân gian ta cócâu:“Lúa chiêm lấp ló đầu bờHễ nghe tiếng sấm phất cơ mà lên”Tiếng sấm ở đây là sấm sét, nó cung cấpnăng lượng cho phản ứng giữa N2 và O2 tạothành NO. NO là chất khí khơng màu có thể0 +Okết hợp ngay với oxi ở điều kiện thường tạo2NO2ra khí nitơ đioxit màu nâu đỏ.Cịn nửa vế sau, vì sao lại “phất cờ mà lên”và các phản ứng hoá học nào sẽ xảy ra tiếptheo thì các em về nhà tìm hiểu và cô sẽ giảiđáp khi học bài Axit nitric và muối nitrat.GV yêu cầu HS xác định số oxi hoá của nitơtrước và sau phản ứng trên từ đó suy ra vaitrị của nó trong phản ứng.HS trả lời.GV lưu ý: các oxit cịn lại của nitơ khơng thểđiều chế trực tiếp từ oxi và nitơ được.Hoạt động 5: Ứng dụng (4 phút)GV: Gọi 1 nhóm HS lên trình bày kết quả dự Ứng dụngán 1.GV nhận xét và kết luận.+22NO+42NO2Hoạt động 6: Trạng thái tự nhiên (3 phút)GV: Gọi 1 nhóm HS lên trình bày kết quả dự Trạng thái tự nhiênán 2.Dạng tự do.GV nhận xét và kết luận.Dạng hợp chất.Hoạt động 7: Điều chế (3 phút)GV: Yêu cầu HS đọc SGK cho biết điều chếĐiều chếnitơ trong cơng nghiệp bằng phương phápgì?HS trả lời. Trong cơng nghiệp: BằngGV: Chiếu sơ đồ và diễn giải.phương pháp chưng cất phânNLhợptác,NL tựhọc.NLhợptác,NL tựhọc.NL tựhọc. đoạn khơng khí.GV: Phần điều chế trong phịng thí nghiệmđã được giảm tải, các em về nhà có thể đọcthêm để tham khảo.4. Củng cố (5 phút)--GV nhắc lại kiến thức trọng tâm:+ Phân tử N2 có cấu tạo liên kết ba.+ Nitơ vừa có tính oxi hố (tác dụng với kim loại, hiđro), vừa có tính khử (tác dụngvới oxi).Củng cố bằng một số câu hỏi trắc nghiệm (chiếu trên slide).5. Dặn dòLàm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trong SGK.Ôn tập kiến thức đã học trong tiết hôm nay và xem trước nội dung tiết sau: Amoniac vàmuối amoni (tiết 1).V. Rút kinh nghiệm..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................VI. Nhận xét của giáo viên hướng dẫn..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Đà Nẵng, ngày 12 tháng 10 năm 2017Giáo viên hướng dẫnTrần Thị Thu ThảoThảoGiáo sinh kiến tậpLưu Thị Thu PHỤ LỤC Trị chơi ơ chữLuật chơi: Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội gồm 2 tổ. Mỗi đội được chọn ô hàng ngangvà trả lời trong 10 giây. Nếu trả lời đúng ô hàng ngang sẽ được cộng 5 điểm, nếu sai độicòn lại được quyền trả lời. Trả lời đúng ô hàng dọc sau khi lật hàng ngang thứ nhất được20 điểm, sau khi lật hàng ngang thứ 2 được 15 điểm, sau khi lật hàng ngang thứ 3 được 10điểm và sau khi lật hết 4 hàng ngang được 5 điểm. Kết thúc, đội nào nhiều điểm hơn sẽ là1.2.3.4.đội chiến thắng.Ô hàng dọc: Đây là tên gọi khác của một nguyên tố.Câu hỏi ở các ô hàng ngang:Theo thuyết A-rê-ni-ut, … là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+.Theo thuyết A-rê-ni-ut, … là chất khi tan trong nước phân li ra anion OH-.Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các ….Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp đượcvới nhau tạo thành ít nhất một trong các chất sau:- chất ….- chất điện li yếu.- chất khí.BKAIẾAZOTXƠNTITỦA Sơ đồ sản xuất nitơ trong công nghiệp PHIẾU GHI BÀIBÀI 7: NITƠI.II.Vị trí và cấu hình electron ngun tửVị trí: ..............................................................................................................................Cấu hình electron của ngun tử nitơ: ............................................................................CTPT: .............................................................................................................................CT electron: ....................................................................................................................CTCT: .............................................................................................................................Tính chất vật lí....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................-III. Tính chất hóa học.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Xác định số oxi hố của ngun tố nitơ trong các chất sau: Ca3N2, N2, N2O, NO, NaNO2,NO2, HNO3. Tính chất hố học của nitơ: ………………………………………………………….............................................................................................................................................1. Tính …………………..a. Tác dụng với ……………..Al + N2Li + N2Lưu ý: .............................................................................................................................b. Tác dụng với ……………....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................2. Tính ………………................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ IV. Ứng dụng....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................V. Trạng thái tự nhiên..........................................................................................................................................................................................................................................................................................VI. Điều chế1. Trong cơng nghiệp..........................................................................................................................................................................................................................................................................................2. Trong phịng thí nghiệm..........................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu hỏi trắc nghiệm củng cốCâu 1: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hố học vìA. nitơ có độ âm điện nhỏ.B. nitơ là khí hiếm.C. liên kết ba trong phân tử nitơ rất bền.D. liên kết đôi trong phân tử nitơ rất bền.Câu 2: N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với:A. H2B. O2C. LiD. MgCâu 3: Hỗn hợp X gồm khí N2 và H2 cho phản ứng với nhau để tạo thành NH3. Sau khiphản ứng xảy ra hoàn tồn thu được hỗn hợp khí Y. Biết tỉ khối hơi của Y so với hiđro là6. Phần trăm thể tích khí N2 trong hỗn hợp X làA. 80%.B. 40%.C. 60%.D. 20%.
Tài liệu liên quan
- Đề kiểm tra lớp 11 chương trình chuẩn, phân ban
- 3
- 964
- 3
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – Năm học 2007-2008 Môn: Tiếng Anh Lớp 11 CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
- 3
- 922
- 10
- Giáo án hình học 9 trọn bộ chương trình chuẩn
- 174
- 488
- 1
- KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2009-2010 Môn VẬT LÝ –Lớp 11 Chương trình chuẩn - 2 ppsx
- 2
- 491
- 1
- KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2009-2010 Môn VẬT LÝ –Lớp 11 Chương trình chuẩn - 1 ppt
- 2
- 565
- 1
- Giáo án môn hóa lớp 11 chương trình cơ bản pps
- 56
- 707
- 3
- Giáo án TC môn toán - lớp 11(HKII)
- 11
- 537
- 0
- Giáo án sinh học lớp 11 (chương trình chuẩn)
- 117
- 2
- 1
- Giáo án tự chọn môn toán lớp 7 chương trình chuẩn
- 37
- 1
- 1
- Giáo án dạy thêm hóa lớp 11
- 72
- 798
- 5
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(350.75 KB - 14 trang) - Giáo án NITƠ môn hoá lớp 11 chương trình chuẩn Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Giáo án Bài Nito Lớp 11
-
Giáo án Hóa Học 11 - Bài: Nito
-
Giáo án Hóa Học 11 Bài 7 : Nitơ Mới Nhất
-
Giáo án Hóa Học 11 Bài 7: Nitơ - TaiLieu.VN
-
Giáo án Hóa Học 11 - Chương 2: Nhóm Nitơ
-
Giáo án Hóa Học 11 Bài 7 Nitơ
-
Bài 7. Nitơ - - Thư Viện Bài Giảng điện Tử
-
Giải Bài 7: Nitơ | Hóa Lớp 11 (Trang 28 - 31) - Tech12h
-
Giáo án Hóa 11 Dạy Học Theo Chủ đề (Tác Giả Nguyễn Thị Dung)
-
Giáo án Môn Sinh Học Lớp 11 Bài 5 - Dinh Dưỡng Nitơ ở Thực Vật
-
Giáo án Môn Hóa Học 11 - Bài 13: Luyện Tập Tính Chất Của Nitơ ...
-
Bài Giảng Hóa Học 11 Bài 7: Nitơ - TailieuXANH
-
Giáo án Hóa Học 10 - Bài 10: Nitơ
-
Giáo án Hóa 11 Bài Nito - Tài Liệu đại Học