Giấu Giếm Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.
Việt Trung Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
giấu giếm tiếng Trung là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ giấu giếm trong tiếng Trung và cách phát âm giấu giếm tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ giấu giếm tiếng Trung nghĩa là gì.
giấu giếm (phát âm có thể chưa chuẩn) 暗藏 《隐藏; 隐蔽。》包藏 《包含; (phát âm có thể chưa chuẩn)暗藏 《隐藏; 隐蔽。》包藏 《包含; 隐藏。》藏掖 《遮掩住的弊端。》打埋伏 《比喻隐藏物资、人力或隐瞒问题。》讳 《因有所顾忌而不敢说或不愿说; 忌讳。》讳言 《不敢或不愿说。》không có gì phải giấu giếm. 无可讳言瞒天过海 《比喻用欺骗的手段, 暗中行动。》遮 《掩盖。》遮掩 《掩饰。》鬼 《躲躲闪闪; 不光明。》遮丑 《用言语或行动遮掩缺点、错误和不足。》Nếu muốn tra hình ảnh của từ giấu giếm hãy xem ở đây
Xem thêm từ vựng Việt Trung
- cơ động chiến tiếng Trung là gì?
- câu vấn tiếng Trung là gì?
- móng giò giò heo tiếng Trung là gì?
- nhọ mặt tiếng Trung là gì?
- tỉ lệ chiết khấu tiếng Trung là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của giấu giếm trong tiếng Trung
暗藏 《隐藏; 隐蔽。》包藏 《包含; 隐藏。》藏掖 《遮掩住的弊端。》打埋伏 《比喻隐藏物资、人力或隐瞒问题。》讳 《因有所顾忌而不敢说或不愿说; 忌讳。》讳言 《不敢或不愿说。》không có gì phải giấu giếm. 无可讳言瞒天过海 《比喻用欺骗的手段, 暗中行动。》遮 《掩盖。》遮掩 《掩饰。》鬼 《躲躲闪闪; 不光明。》遮丑 《用言语或行动遮掩缺点、错误和不足。》
Đây là cách dùng giấu giếm tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Trung
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ giấu giếm tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Từ điển Việt Trung
Nghĩa Tiếng Trung: 暗藏 《隐藏; 隐蔽。》包藏 《包含; 隐藏。》藏掖 《遮掩住的弊端。》打埋伏 《比喻隐藏物资、人力或隐瞒问题。》讳 《因有所顾忌而不敢说或不愿说; 忌讳。》讳言 《不敢或不愿说。》không có gì phải giấu giếm. 无可讳言瞒天过海 《比喻用欺骗的手段, 暗中行动。》遮 《掩盖。》遮掩 《掩饰。》鬼 《躲躲闪闪; 不光明。》遮丑 《用言语或行动遮掩缺点、错误和不足。》Từ khóa » Giấu Giếm Tiếng Trung Là Gì
-
Giấu Diếm Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ điển Việt Trung "giấu Diếm" - Là Gì?
-
Học 214 Bộ Thủ Tiếng Trung Quốc: Bộ Mục
-
Tra Từ: 隱 - Từ điển Hán Nôm
-
Ý NGHĨA CỦA CHỮ YÊU TRONG TIẾNG TRUNG 愛 - Phồn Thể/ 爱
-
Khẩu Ngữ Thường Dùng Nhất Trong Tiếng Trung ( P4 )
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Hệ 匸 Xǐ
-
Trung Dung – Wikipedia Tiếng Việt
-
Quy Tắc Viết Chữ Hán Trong Tiếng Trung - SHZ
-
Phụ Lục:Danh Mục Bộ Thủ Chữ Hán - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tổng Hợp Những Phát Ngôn Chất Lừ Của Bà Phương Hằng Bằng ...
-
THÀNH NGỮ THƯỜNG DÙNG (P15) - Tiếng Trung Anfa
-
Ý Nghĩa 214 Bộ Thủ Tiếng Trung | Cách đọc & Cách Viết