Phụ Lục:Danh Mục Bộ Thủ Chữ Hán - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- 1 1 nét
- 2 2 nét Hiện/ẩn mục 2 nét
- 2.1 Kết hợp hoặc giản thể có 2 nét
- 3 3 nét Hiện/ẩn mục 3 nét
- 3.1 Kết hợp hoặc giản thể có 3 nét
- 4 4 nét Hiện/ẩn mục 4 nét
- 4.1 Kết hợp hoặc giản thể có 4 nét
- 5 5 nét Hiện/ẩn mục 5 nét
- 5.1 Kết hợp hoặc giản thể có 5 nét
- 6 6 nét Hiện/ẩn mục 6 nét
- 6.1 Kết hợp hoặc giản thể có 6 nét
- 7 7 nét Hiện/ẩn mục 7 nét
- 7.1 giản thể có 7 nét
- 8 8 nét Hiện/ẩn mục 8 nét
- 8.1 giản thể có 8 nét
- 9 9 nét
- 10 10 nét Hiện/ẩn mục 10 nét
- 10.1 giản thể có 10 nét
- 11 11 nét Hiện/ẩn mục 11 nét
- 11.1 giản thể có 11 nét
- 12 12 nét Hiện/ẩn mục 12 nét
- 12.1 giản thể có 12 nét
- 13 13 nét
- 14 14 nét
- 15 15 nét
- 16 16 nét
- 17 17 nét
- 18 Chỉ số được đánh số
- 19 Liên kết ngoài
- Phụ lục
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
- Khoản mục Wikidata
Thương Hiệt · Tứ giác hiệu mã · Quan Thoại (Bính âm · Wade-Giles · Chú âm) · Quảng Đông (Việt bính · Pinyin · Zhuyin) · Japanese On (Romaji · Furigana) · Japanese Kun (Romaji · Furigana) · Korean (Revised Romanization · Romanization · ROK Hangul · DPRK Hangul) · Bộ thủ · Số nét
Bộ thủ (tiếng Trung: 部首) hoặc gọi tắt trong tiếng Việt là bộ chữ Hán là một thành phần cốt yếu của từ/tự điển tiếng Hán. Danh mục bộ thủ chữ Hán đóng vai trò na ná như một "bộ chữ cái" tiếng Hán. Mọi chữ tượng hình của tiếng Hán đều được phân vào và những chữ thuộc cùng một bộ thủ lại được chia theo số nét (chữ Hán giản thể: 画; chữ Hán phồn thể: 畫; âm Hán Việt: họa). Số nét thay đổi từ 1 đến 17. Những chữ thuộc cùng một bộ thủ được xếp theo số nét cộng thêm vào số nét của bộ thủ. Tuy nhiên đối với người chưa thạo thì không phải bao giờ cũng có thể nhận biết đúng số nét chữ.
Trong lịch sử ngôn ngữ Trung Hoa, đã có vài hệ thống bộ thủ. Hệ thống dưới đây là hệ thống bộ thủ Unicode, dựa trên 214 bộ thủ truyền thống trong tự điển Khang Hy. Sự khác nhau chủ yếu giữa Unicode và Khang Hy là hệ thống Unicode đã được mở rộng để thâu tóm không chỉ các chữ Hán phồn thể, và cả các chữ Hán giản thể ra đời sau này dà được dùng rộng rãi ở Trung Quốc hiện nay, ngoài ra còn bao gồm cả các chữ chỉ sử dụng ở Nhật Bản và Triều Tiên (Hàn Quốc).
1 nét
[sửa]- 一, tên Hán Việt: nhất [iu Meianh ](bính âm: yi), ý nghĩa: (số) một .
- 丨 tên Hán Việt: cổn (bính âm: kǔn), ý nghĩa: nét sổ
- 丶 tên Hán Việt: chủ (bính âm: zhǔ), ý nghĩa: điểm, chấm
- 丿 hoặc 乀 hoặc 乁 tên Hán Việt: phiệt (bính âm: piě), ý nghĩa: nét sổ xiên qua trái
- 乙 hoặc 乚 hoặc 乛 tên Hán Việt: ất (bính âm: yī), ý nghĩa: vị trí thứ 2 trong thiên can
- 亅 tên Hán Việt: quyết (bính âm: jué), ý nghĩa: nét sổ có móc
2 nét
[sửa]- 二 tên Hán Việt: nhị (bính âm: ér), ý nghĩa: (số) hai
- 亠 tên Hán Việt: đầu (bính âm: tóu), ý nghĩa: không có nghĩa
- 人 hoặc kết hợp thành 亻 tên Hán Việt: nhân (bính âm: rén), ý nghĩa: người (hình người đứng)
- 儿 tên Hán Việt: nhân (bính âm: rén), ý nghĩa: người (hình người di)
- 入 tên Hán Việt: nhập (bính âm: rù), ý nghĩa: vào
- 八 tên Hán Việt: bát (bính âm: bā), ý nghĩa: (số) tám; hoặc kết hợp thành 丷
- 冂 tên Hán Việt: quynh (bính âm: jiǒng), ý nghĩa: vùng biên giới xa; hoang địa
- 冖 tên Hán Việt: mịch (bính âm: mì), ý nghĩa: trùm khăn lên, dùng khăn che
- 冫 tên Hán Việt: băng (bính âm: bīng), ý nghĩa: nước đá, băng
- 几 tên Hán Việt: kỷ (bính âm: jī), ý nghĩa: ghế dựa
- 凵 tên Hán Việt: khảm (bính âm: kǎn), ý nghĩa: há miệng
- 刀 tên Hán Việt: đao (bính âm: dāo), ý nghĩa: con dao, cây đao (vũ khí); hoặc kết hợp thành 刂
- 力 tên Hán Việt: lực (bính âm: lì), ý nghĩa: sức mạnh
- 勹 tên Hán Việt: bao (bính âm: bā), ý nghĩa: bao bọc
- 匕 tên Hán Việt: chủy (bính âm: bǐ), ý nghĩa: cái thìa, cái muỗng
- 匚 tên Hán Việt: phương (bính âm: fāng), ý nghĩa: tủ đựng
- 匸 tên Hán Việt: hệ (bính âm: xǐ), ý nghĩa: che đậy, giấu giếm
- 十 tên Hán Việt: thập (bính âm: shí), ý nghĩa: (số) mười
- 卜 tên Hán Việt: bốc (bính âm: bǔ), ý nghĩa: (xem) bói
- 卩 tên Hán Việt: tiết (bính âm: jié), ý nghĩa: đốt tre; hoặc cũng viết là 㔾
- 厂 tên Hán Việt: hán (bính âm: hàn), ý nghĩa: sườn núi, vách đá
- 厶 tên Hán Việt: khư, tư (bính âm: sī), ý nghĩa: riêng tư
- 又 tên Hán Việt: hựu (bính âm: yòu), ý nghĩa: lại nữa, một lần nữa
Kết hợp hoặc giản thể có 2 nét
[sửa]- kết hợp 巜, dùng cho bộ thủ 巛 tên Hán Việt: xuyên (bính âm: chuān), ý nghĩa: sông ngòi
- giản thể 讠, dùng cho bộ thủ 言 tên Hán Việt: ngôn (bính âm: yán), ý nghĩa: nói
- kết hợp 阝 (ở bên phải chữ), có 3 nét, nhưng trông giống như có 2 nét, dùng cho bộ thủ 邑 tên Hán Việt: ấp (bính âm: yì), ý nghĩa: vùng đất nhỏ, đất phong cho quan
- kết hợp 阝 (ở bên trái chữ), có 3 nét, nhưng trông giống như có 2 nét, dùng cho bộ thủ 阜 tên Hán Việt: phụ (bính âm: fù), ý nghĩa: đống đất, gò đất
3 nét
[sửa]- 口 tên Hán Việt: khẩu (bính âm: kǒu), ý nghĩa: cái miệng
- 囗 tên Hán Việt: vi (bính âm: wéi), ý nghĩa: vây quanh
- 土 tên Hán Việt: thổ (bính âm: tǔ), ý nghĩa: đất
- 士 tên Hán Việt: sĩ (bính âm: shì), ý nghĩa: kẻ sĩ
- 夂 tên Hán Việt: trĩ (bính âm: zhǐ), ý nghĩa:đến ở phía sau
- 夊 tên Hán Việt: tuy (bính âm: sūi), ý nghĩa: đi chậm
- 夕 tên Hán Việt: tịch (bính âm: xì), ý nghĩa: đêm tối
- 大 tên Hán Việt: đại (bính âm: dà), ý nghĩa: to lớn
- 女 tên Hán Việt: nữ (bính âm: nǚ), ý nghĩa: nữ giới, con gái, đàn bà
- 子 tên Hán Việt: tử (bính âm: zǐ), ý nghĩa: con; tiếng tôn xưng: “Thầy”, “Ngài”
- 宀 tên Hán Việt: miên (bính âm: mián), ý nghĩa: mái nhà, mái che
- 寸 tên Hán Việt: thốn (bính âm: cùn), ý nghĩa: đơn vị “tấc” (đo chiều dài)
- 小 tên Hán Việt: tiểu (bính âm: xiǎo), ý nghĩa: nhỏ bé
- 尢 hoặc trong một số kết hợp viết là 尣 tên Hán Việt: uông (bính âm: wāng), ý nghĩa: yếu đuối
- 尸 tên Hán Việt: thi (bính âm: shī), ý nghĩa: xác chết, thây ma
- 屮 tên Hán Việt: triệt (bính âm: chè), ý nghĩa: mầm non, cỏ non mới mọc
- 山 tên Hán Việt: sơn, san (bính âm: shān), ý nghĩa: núi
- 巛 hoặc trong một số kết hợp viết là 巜 hoặc 川 tên Hán Việt: xuyên (bính âm: chuān), ý nghĩa: sông ngòi
- 工 tên Hán Việt: công (bính âm: gōng), ý nghĩa: người thợ, công việc
- 己 tên Hán Việt: kỷ (bính âm: jǐ), ý nghĩa: bản thân mình
- 巾 tên Hán Việt: cân (bính âm: jīn), ý nghĩa: cái khăn
- 干 tên Hán Việt: can (bính âm: gān), ý nghĩa: thiên can, can dự
- 幺 tên Hán Việt: yêu (bính âm: yāo), ý nghĩa: nhỏ nhắn
- 广 tên Hán Việt: nghiễm (bính âm: ān), ý nghĩa: mái nhà
- 廴 tên Hán Việt: dẫn (bính âm: yǐn), ý nghĩa: bước dài
- 廿 tên Hán Việt: củng (bính âm: gǒng), ý nghĩa: chắp tay
- 弋 tên Hán Việt: dặc (bính âm: yì), ý nghĩa: bắn, chiếm lấy
- 弓 tên Hán Việt: cung (bính âm: gōng), ý nghĩa: cái cung (để bắn tên)
- 彐 hoặc trong một số kết hợp viết là 彑 tên Hán Việt: kệ (bính âm: jì), ý nghĩa: đầu con nhím
- 彡 tên Hán Việt: sam (bính âm: shān), ý nghĩa: lông dài, tóc dài
- 彳 tên Hán Việt: xích (bính âm: chì), ý nghĩa: bước chân trái
Kết hợp hoặc giản thể có 3 nét
[sửa]- kết hợp 忄, dùng cho bộ thủ 心, âm Hán Việt: tâm
- kết hợp 戈, âm Hán Việt: qua
- kết hợp 戶, âm Hán Việt:hộ
- kết hợp 扌, dùng cho bộ thủ 手, âm Hán Việt: thủ
- kết hợp 攵, dùng cho bộ thủ 攴, âm Hán Việt: phộc
- kết hợp 氵, dùng cho bộ thủ 水, âm Hán Việt: thủy
- kết hợp 犭, dùng cho bộ thủ 犬, âm Hán Việt: khuyển
- kết hợp ⺮, có 6 nét, nhưng mỗi phần của nó có 3 nét, dùng cho bộ thủ 竹, âm Hán Việt: trúc
- kết hợp 艹, dùng cho bộ thủ 艸, âm Hán Việt: thảo
- kết hợp 辶, thực tế có 4 nét, nhưng đôi khi trông giống như có 3 nét, dùng cho bộ thủ 辵, âm Hán Việt: sước
- kết hợp 阝 (ở bên phải chữ), có 3 nét, nhưng trông giống như có 2 nét, dùng cho bộ thủ 邑, âm Hán Việt: ấp
- giản thể 门, dùng cho bộ thủ 門, âm Hán Việt: môn
- kết hợp 阝 (ở bên trái chữ), có 3 nét, nhưng trông giống như có 2 nét, dùng cho bộ thủ 阜, âm Hán Việt: phụ
- giản thể 飞, dùng cho bộ thủ 飛, âm Hán Việt: phi
- giản thể 饣, dùng cho bộ thủ 食, âm Hán Việt: thực
- giản thể 马, dùng cho bộ thủ 馬, âm Hán Việt: mã
4 nét
[sửa] 61. 心 hoặc kết hợp như 忄 62. 戈 63. 戶 64. 手 hoặc kết hợp như 扌 65. 支 66. 攴 hoặc kết hợp như 攵 67. 文 68. 斗 69. 斤 70. 方 71. 无 hoặc kết hợp như 旡 72. 日 73. 曰 74. 月 75. 木 (hoặc đôi khi là 朩) 76. 欠 77. 止 78. 歹 hoặc kết hợp như 歺 79. 殳 80. 毋 81. 比 82. 毛 83. 氏 84. 气 85. 水 hoặc kết hợp như 氵 86. 火 hoặc kết hợp như 灬 87. 爪 hoặc kết hợp như 爫 88. 父 89. 爻 90. 爿 91. 片 92. 牙 93. 牛 hoặc kết hợp như 牜 94. 犬 hoặc kết hợp như 犭Kết hợp hoặc giản thể có 4 nét
[sửa] 43. kết hợp 尣, dùng cho bộ thủ 尢 96. kết hợp 王, dùng cho bộ thủ 玉 113. kết hợp 礻, dùng cho bộ thủ 示 122. kết hợp 罓, dùng cho bộ thủ 网 130. kết hợp ⺼ (giống như 月), dùng cho bộ thủ 肉 147. giản thể 见, dùng cho bộ thủ 見 154. giản thể 贝, dùng cho bộ thủ 貝 159. giản thể 车, dùng cho bộ thủ 車 162. kết hợp 辶, có 4 nét trong tiếng Trung phồn thể, nhưng có 3 nét trong tiếng Trung giản thể, dùng cho bộ thủ 辵 168. giản thể 长, dùng cho bộ thủ 長 178. giản thể 韦, dùng cho bộ thủ 韋 182. giản thể 风, dùng cho bộ thủ 風5 nét
[sửa] 95. 玄 96. 玉 hoặc kết hợp như 王 97. 瓜 98. 瓦 99. 甘 100. 生 101. 用 102. 田 103. 疋 104. 疒 105. 癶 106. 白 107. 皮 108. 皿 109. 目 110. 矛 111. 矢 112. 石 113. 示 hoặc kết hợp như 礻 114. 禸 115. 禾 116. 穴 hoặc sometime as 宂 117. 立Kết hợp hoặc giản thể có 5 nét
[sửa] 71. kết hợp 旡, dùng cho bộ thủ 无 78. kết hợp 歺, dùng cho bộ thủ 歹 122. kết hợp 罒, dùng cho bộ thủ 网 145. kết hợp 衤, dùng cho bộ thủ 衣 167. giản thể 钅, dùng cho bộ thủ 金 196. giản thể 鸟, dùng cho bộ thủ 鳥 212. giản thể 龙, dùng cho bộ thủ 龍6 nét
[sửa] 118. 竹 119. 米 120. 糸 hoặc kết hợp như 糹 hoặc 纟 121. 缶 122. 网 hoặc kết hợp như 罒 123. 羊 124. 羽 125. 老 126. 而 127. 耒 128. 耳 129. 聿 130. 肉 hoặc kết hợp như ⺼ (giống như 月) 131. 臣 132. 自 133. 至 134. 臼 135. 舌 136. 舛 137. 舟 138. 艮 139. 色 140. 艸 hoặc kết hợp như 艹 141. 虍 142. 虫 143. 血 144. 行 145. 衣 hoặc kết hợp như 衤 146. 西 hoặc kết hợp như 覀Kết hợp hoặc giản thể có 6 nét
[sửa] 118. kết hợp ⺮, dùng cho bộ thủ 竹 181. giản thể 页, dùng cho bộ thủ 頁 210. giản thể 齐, dùng cho bộ thủ 齊7 nét
[sửa] 147. 見 hoặc đơn giản hóa là 见 148. 角 149. 言 hoặc đơn giản hóa là 讠 150. 谷 151. 豆 152. 豕 153. 豸 154. 貝 hoặc đơn giản hóa là 贝 155. 赤 156. 走 157. 足 158. 身 159. 車 hoặc đơn giản hóa là 车 160. 辛 161. 辰 162. 辵 hoặc kết hợp như 辶 163. 邑 hoặc kết hợp như ⻏ 164. 酉 165. 釆 166. 里giản thể có 7 nét
[sửa] 199. giản thể 麦, dùng cho bộ thủ 麥 213. giản thể 龟, dùng cho bộ thủ 龜8 nét
[sửa] 167. 金 168. 長 hoặc đơn giản hóa là 长 169. 門 hoặc đơn giản hóa là 门 170. 阜 hoặc kết hợp như 阝 171. 隶 172. 隹 173. 雨 174. 青 175. 非giản thể có 8 nét
[sửa] 195. giản thể 鱼, dùng cho bộ thủ 魚 205. giản thể 黾, dùng cho bộ thủ 黽 210. giản thể 斉, dùng cho bộ thủ 齊 211. giản thể 齿, dùng cho bộ thủ 齒9 nét
[sửa] 176. 面 177. 革 178. 韋 hoặc đơn giản hóa là 韦 179. 韭 180. 音 181. 頁 hoặc đơn giản hóa là 页 182. 風 hoặc đơn giản hóa là 风 183. 飛 hoặc đơn giản hóa là 飞 184. 食 hoặc kết hợp như 飠 hoặc 饣 185. 首 186. 香10 nét
[sửa] 187. 馬 hoặc đơn giản hóa là 马 188. 骨 189. 高 190. 髟 191. 鬥 192. 鬯 193. 鬲 194. 鬼giản thể có 10 nét
[sửa] 212. giản thể 竜, dùng cho bộ thủ 龍11 nét
[sửa] 195. 魚 hoặc đơn giản hóa là 鱼 196. 鳥 hoặc đơn giản hóa là 鸟 197. 鹵 198. 鹿 199. 麥 hoặc đơn giản hóa là 麦 200. 麻giản thể có 11 nét
[sửa] 213. giản thể 亀, dùng cho bộ thủ 龜12 nét
[sửa] 201. 黃 202. 黍 203. 黑 204. 黹giản thể có 12 nét
[sửa] 211. giản thể 歯, dùng cho bộ thủ 齒13 nét
[sửa] 205. 黽 hoặc đơn giản hóa là 黾 206. 鼎 207. 鼓 208. 鼠14 nét
[sửa] 209. 鼻 210. 齊 hoặc đơn giản hóa là 齐 hoặc 斉15 nét
[sửa] 211. 齒 hoặc đơn giản hóa là 齿 hoặc 歯16 nét
[sửa] 212. 龍 hoặc đơn giản hóa là 龙 hoặc 竜 213. 龜 hoặc đơn giản hóa là 龟 hoặc 亀17 nét
[sửa] 214. 龠Chỉ số được đánh số
[sửa]- 一 (Tra cứu chi tiết trong trang 一)
- 丨 (Tra cứu chi tiết trong trang 丨)
- 丶 (Tra cứu chi tiết trong trang 丶)
- 丿 (Tra cứu chi tiết trong trang 丿)
- 乙 (Tra cứu chi tiết trong trang 乙)
- 亅 (Tra cứu chi tiết trong trang 亅)
- 二 (Tra cứu chi tiết trong trang 二)
- 亠 (Tra cứu chi tiết trong trang 亠)
- 人 (Tra cứu chi tiết trong trang 人)
- 儿 (Tra cứu chi tiết trong trang 儿)
- 入 (Tra cứu chi tiết trong trang 入)
- 八 (Tra cứu chi tiết trong trang 八)
- 冂 (Tra cứu chi tiết trong trang 冂)
- 冖 (Tra cứu chi tiết trong trang 冖)
- 冫 (Tra cứu chi tiết trong trang 冫)
- 几 (Tra cứu chi tiết trong trang 几)
- 凵 (Tra cứu chi tiết trong trang 凵)
- 刀 (Tra cứu chi tiết trong trang 刀)
- 力 (Tra cứu chi tiết trong trang 力)
- 勹 (Tra cứu chi tiết trong trang 勹)
- 匕 (Tra cứu chi tiết trong trang 匕)
- 匚 (Tra cứu chi tiết trong trang 匚)
- 匸 (Tra cứu chi tiết trong trang 匸)
- 十 (Tra cứu chi tiết trong trang 十)
- 卜 (Tra cứu chi tiết trong trang 卜)
- 卩 (Tra cứu chi tiết trong trang 卩)
- 厂 (Tra cứu chi tiết trong trang 厂)
- 厶 (Tra cứu chi tiết trong trang 厶)
- 又 (Tra cứu chi tiết trong trang 又)
- 口 (Tra cứu chi tiết trong trang 口)
- 囗 (Tra cứu chi tiết trong trang 囗)
- 土 (Tra cứu chi tiết trong trang 土)
- 士 (Tra cứu chi tiết trong trang 士)
- 夂 (Tra cứu chi tiết trong trang 夂)
- 夊 (Tra cứu chi tiết trong trang 夊)
- 夕 (Tra cứu chi tiết trong trang 夕)
- 大 (Tra cứu chi tiết trong trang 大)
- 女 (Tra cứu chi tiết trong trang 女)
- 子 (Tra cứu chi tiết trong trang 子)
- 宀 (Tra cứu chi tiết trong trang 宀)
- 寸 (Tra cứu chi tiết trong trang 寸)
- 小 (Tra cứu chi tiết trong trang 小)
- 尢 (Tra cứu chi tiết trong trang 尢)
- 尸 (Tra cứu chi tiết trong trang 尸)
- 屮 (Tra cứu chi tiết trong trang 屮)
- 山 (Tra cứu chi tiết trong trang 山)
- 巛 (Tra cứu chi tiết trong trang 巛)
- 工 (Tra cứu chi tiết trong trang 工)
- 己 (Tra cứu chi tiết trong trang 己)
- 巾 (Tra cứu chi tiết trong trang 巾)
- 干 (Tra cứu chi tiết trong trang 干)
- 幺 (Tra cứu chi tiết trong trang 幺)
- 广 (Tra cứu chi tiết trong trang 广)
- 廴 (Tra cứu chi tiết trong trang 廴)
- 廾 (Tra cứu chi tiết trong trang 廾)
- 弋 (Tra cứu chi tiết trong trang 弋)
- 弓 (Tra cứu chi tiết trong trang 弓)
- 彐 (Tra cứu chi tiết trong trang 彐)
- 彡 (Tra cứu chi tiết trong trang 彡)
- 彳 (Tra cứu chi tiết trong trang 彳)
- 心 (Tra cứu chi tiết trong trang 心)
- 戈 (Tra cứu chi tiết trong trang 戈)
- 戶 (Tra cứu chi tiết trong trang 戶)
- 手 (Tra cứu chi tiết trong trang 手)
- 支 (Tra cứu chi tiết trong trang 支)
- 攴 (Tra cứu chi tiết trong trang 攴)
- 文 (Tra cứu chi tiết trong trang 文)
- 斗 (Tra cứu chi tiết trong trang 斗)
- 斤 (Tra cứu chi tiết trong trang 斤)
- 方 (Tra cứu chi tiết trong trang 方)
- 无 (Tra cứu chi tiết trong trang 无)
- 日 (Tra cứu chi tiết trong trang 日)
- 曰 (Tra cứu chi tiết trong trang 曰)
- 月 (Tra cứu chi tiết trong trang 月)
- 木 (Tra cứu chi tiết trong trang 木)
- 欠 (Tra cứu chi tiết trong trang 欠)
- 止 (Tra cứu chi tiết trong trang 止)
- 歹 (Tra cứu chi tiết trong trang 歹)
- 殳 (Tra cứu chi tiết trong trang 殳)
- 毋 (Tra cứu chi tiết trong trang 毋)
- 比 (Tra cứu chi tiết trong trang 比)
- 毛 (Tra cứu chi tiết trong trang 毛)
- 氏 (Tra cứu chi tiết trong trang 氏)
- 气 (Tra cứu chi tiết trong trang 气)
- 水 (Tra cứu chi tiết trong trang 水)
- 火 (Tra cứu chi tiết trong trang 火)
- 爪 (Tra cứu chi tiết trong trang 爪)
- 父 (Tra cứu chi tiết trong trang 父)
- 爻 (Tra cứu chi tiết trong trang 爻)
- 爿 (Tra cứu chi tiết trong trang 爿)
- 片 (Tra cứu chi tiết trong trang 片)
- 牙 (Tra cứu chi tiết trong trang 牙)
- 牛 (Tra cứu chi tiết trong trang 牛)
- 犬 (Tra cứu chi tiết trong trang 犬)
- 玄 (Tra cứu chi tiết trong trang 玄)
- 玉 (Tra cứu chi tiết trong trang 玉)
- 瓜 (Tra cứu chi tiết trong trang 瓜)
- 瓦 (Tra cứu chi tiết trong trang 瓦)
- 甘 (Tra cứu chi tiết trong trang 甘)
- 生 (Tra cứu chi tiết trong trang 生)
- 用 (Tra cứu chi tiết trong trang 用)
- 田 (Tra cứu chi tiết trong trang 田)
- 疋 (Tra cứu chi tiết trong trang 疋)
- 疒 (Tra cứu chi tiết trong trang 疒)
- 癶 (Tra cứu chi tiết trong trang 癶)
- 白 (Tra cứu chi tiết trong trang 白)
- 皮 (Tra cứu chi tiết trong trang 皮)
- 皿 (Tra cứu chi tiết trong trang 皿)
- 目 (Tra cứu chi tiết trong trang 目)
- 矛 (Tra cứu chi tiết trong trang 矛)
- 矢 (Tra cứu chi tiết trong trang 矢)
- 石 (Tra cứu chi tiết trong trang 石)
- 示 (Tra cứu chi tiết trong trang 示)
- 禸 (Tra cứu chi tiết trong trang 禸)
- 禾 (Tra cứu chi tiết trong trang 禾)
- 穴 (Tra cứu chi tiết trong trang 穴)
- 立 (Tra cứu chi tiết trong trang 立)
- 竹 (Tra cứu chi tiết trong trang 竹)
- 米 (Tra cứu chi tiết trong trang 米)
- 糸 (Tra cứu chi tiết trong trang 糸)
- 缶 (Tra cứu chi tiết trong trang 缶)
- 网 (Tra cứu chi tiết trong trang 网)
- 羊 (Tra cứu chi tiết trong trang 羊)
- 羽 (Tra cứu chi tiết trong trang 羽)
- 老 (Tra cứu chi tiết trong trang 老)
- 而 (Tra cứu chi tiết trong trang 而)
- 耒 (Tra cứu chi tiết trong trang 耒)
- 耳 (Tra cứu chi tiết trong trang 耳)
- 聿 (Tra cứu chi tiết trong trang 聿)
- 肉 (Tra cứu chi tiết trong trang 肉)
- 臣 (Tra cứu chi tiết trong trang 臣)
- 自 (Tra cứu chi tiết trong trang 自)
- 至 (Tra cứu chi tiết trong trang 至)
- 臼 (Tra cứu chi tiết trong trang 臼)
- 舌 (Tra cứu chi tiết trong trang 舌)
- 舛 (Tra cứu chi tiết trong trang 舛)
- 舟 (Tra cứu chi tiết trong trang 舟)
- 艮 (Tra cứu chi tiết trong trang 艮)
- 色 (Tra cứu chi tiết trong trang 色)
- 艸 (Tra cứu chi tiết trong trang 艸)
- 虍 (Tra cứu chi tiết trong trang 虍)
- 虫 (Tra cứu chi tiết trong trang 虫)
- 血 (Tra cứu chi tiết trong trang 血)
- 行 (Tra cứu chi tiết trong trang 行)
- 衣 (Tra cứu chi tiết trong trang 衣)
- 西 (Tra cứu chi tiết trong trang 西)
- 見 (Tra cứu chi tiết trong trang 見)
- 角 (Tra cứu chi tiết trong trang 角)
- 言 (Tra cứu chi tiết trong trang 言)
- 谷 (Tra cứu chi tiết trong trang 谷)
- 豆 (Tra cứu chi tiết trong trang 豆)
- 豕 (Tra cứu chi tiết trong trang 豕)
- 豸 (Tra cứu chi tiết trong trang 豸)
- 貝 (Tra cứu chi tiết trong trang 貝)
- 赤 (Tra cứu chi tiết trong trang 赤)
- 走 (Tra cứu chi tiết trong trang 走)
- 足 (Tra cứu chi tiết trong trang 足)
- 身 (Tra cứu chi tiết trong trang 身)
- 車 (Tra cứu chi tiết trong trang 車)
- 辛 (Tra cứu chi tiết trong trang 辛)
- 辰 (Tra cứu chi tiết trong trang 辰)
- 辵 (Tra cứu chi tiết trong trang 辵)
- 邑 (Tra cứu chi tiết trong trang 邑)
- 酉 (Tra cứu chi tiết trong trang 酉)
- 釆 (Tra cứu chi tiết trong trang 釆)
- 里 (Tra cứu chi tiết trong trang 里)
- 金 (Tra cứu chi tiết trong trang 金)
- 長 (Tra cứu chi tiết trong trang 長)
- 門 (Tra cứu chi tiết trong trang 門)
- 阜 (Tra cứu chi tiết trong trang 阜)
- 隶 (Tra cứu chi tiết trong trang 隶)
- 隹 (Tra cứu chi tiết trong trang 隹)
- 雨 (Tra cứu chi tiết trong trang 雨)
- 靑 (Tra cứu chi tiết trong trang 靑)
- 非 (Tra cứu chi tiết trong trang 非)
- 面 (Tra cứu chi tiết trong trang 面)
- 革 (Tra cứu chi tiết trong trang 革)
- 韋 (Tra cứu chi tiết trong trang 韋)
- 韭 (Tra cứu chi tiết trong trang 韭)
- 音 (Tra cứu chi tiết trong trang 音)
- 頁 (Tra cứu chi tiết trong trang 頁)
- 風 (Tra cứu chi tiết trong trang 風)
- 飛 (Tra cứu chi tiết trong trang 飛)
- 食 (Tra cứu chi tiết trong trang 食)
- 首 (Tra cứu chi tiết trong trang 首)
- 香 (Tra cứu chi tiết trong trang 香)
- 馬 (Tra cứu chi tiết trong trang 馬)
- 骨 (Tra cứu chi tiết trong trang 骨)
- 高 (Tra cứu chi tiết trong trang 高)
- 髟 (Tra cứu chi tiết trong trang 髟)
- 鬥 (Tra cứu chi tiết trong trang 鬥)
- 鬯 (Tra cứu chi tiết trong trang 鬯)
- 鬲 (Tra cứu chi tiết trong trang 鬲)
- 鬼 (Tra cứu chi tiết trong trang 鬼)
- 魚 (Tra cứu chi tiết trong trang 魚)
- 鳥 (Tra cứu chi tiết trong trang 鳥)
- 鹵 (Tra cứu chi tiết trong trang 鹵)
- 鹿 (Tra cứu chi tiết trong trang 鹿)
- 麥 (Tra cứu chi tiết trong trang 麥)
- 麻 (Tra cứu chi tiết trong trang 麻)
- 黃 (Tra cứu chi tiết trong trang 黃)
- 黍 (Tra cứu chi tiết trong trang 黍)
- 黑 (Tra cứu chi tiết trong trang 黑)
- 黹 (Tra cứu chi tiết trong trang 黹)
- 黽 (Tra cứu chi tiết trong trang 黽)
- 鼎 (Tra cứu chi tiết trong trang 鼎)
- 鼓 (Tra cứu chi tiết trong trang 鼓)
- 鼠 (Tra cứu chi tiết trong trang 鼠)
- 鼻 (Tra cứu chi tiết trong trang 鼻)
- 齊 (Tra cứu chi tiết trong trang 齊)
- 齒 (Tra cứu chi tiết trong trang 齒)
- 龍 (Tra cứu chi tiết trong trang 龍)
- 龜 (Tra cứu chi tiết trong trang 龜)
- 龠 (Tra cứu chi tiết trong trang 龠)
Liên kết ngoài
[sửa]- 214 BỘ THỦ HÁN TỰ, tác giả: Lê Anh Minh
- Mục từ chữ Hán theo bộ
- Phụ lục
Từ khóa » Giấu Giếm Tiếng Trung Là Gì
-
Giấu Giếm Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Giấu Diếm Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ điển Việt Trung "giấu Diếm" - Là Gì?
-
Học 214 Bộ Thủ Tiếng Trung Quốc: Bộ Mục
-
Tra Từ: 隱 - Từ điển Hán Nôm
-
Ý NGHĨA CỦA CHỮ YÊU TRONG TIẾNG TRUNG 愛 - Phồn Thể/ 爱
-
Khẩu Ngữ Thường Dùng Nhất Trong Tiếng Trung ( P4 )
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Hệ 匸 Xǐ
-
Trung Dung – Wikipedia Tiếng Việt
-
Quy Tắc Viết Chữ Hán Trong Tiếng Trung - SHZ
-
Tổng Hợp Những Phát Ngôn Chất Lừ Của Bà Phương Hằng Bằng ...
-
THÀNH NGỮ THƯỜNG DÙNG (P15) - Tiếng Trung Anfa
-
Ý Nghĩa 214 Bộ Thủ Tiếng Trung | Cách đọc & Cách Viết