Giếng – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bài này không có nguồn tham khảo nào. Mời bạn giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các nguồn tham khảo đáng tin cậy. Các nội dung không nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. Nếu bài được dịch từ Wikipedia ngôn ngữ khác thì bạn có thể chép nguồn tham khảo bên đó sang đây. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |
Giếng nước được tạo ra bằng phương pháp như đào xới hoặc khoan xuống sâu để lấy, hút nước từ tầng chứa dưới đất.
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]Chủ yếu có ba loại giếng:
- Giếng đào.
- Giếng đóng.
- Giếng khoan.
Sau khi gặp mạch nước ngầm, có thể dùng máy bơm điện hoặc bơm cơ khí (ví dụ như bơm nước bằng cối xay gió) để chuyển nguồn nước từ dưới lòng đất sâu lên.
Thô sơ nhất là dùng gàu múc. Động tác này có thể chuyển sang nhiều loại khác
Giếng nước có sự thay đổi về chiều sâu, lượng nước và chất lượng nước. Nước giếng thường có thành phần khoáng chất hơn so với nước mặt và có thể phải xử lý làm mềm nước bằng cách tách bỏ các khoáng chất như asen, sắt và mangan.
Nói chung: giếng là một cái hố sâu được người ta đào hoặc khoan lên, phần lớn là dùng để đựng nước
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Từ khóa » Từ Giếng Có Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Giếng - Từ điển Việt
-
Giếng Là Gì, Nghĩa Của Từ Giếng | Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "giếng" - Là Gì?
-
Giếng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Giếng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Giềng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Giải Thích Các Từ Giếng, Rung Rinh, Hèn Nhát - Mai Vàng - HOC247
-
Nghĩa Của Từ Giếng Là Gì
-
Giếng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Giếng Có Nghĩa Là Gì
-
Giếng Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Chickgolden
-
GIẾNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Top 15 Giếng Có Nghĩa Là Gì 2022