Từ điển Tiếng Việt "giếng" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
giếng
- dt Hố đào sâu vào lòng đất để lấy nước mạch: Anh nhìn giếng, giếng sâu trong vắt (Tế Hanh); ếch ngồi đáy giếng (tng).
công trình khai đào thẳng đứng (G đứng) hay dốc nghiêng (G nghiêng), được chống giữ cố định, dùng cho việc vận chuyển giữa hầm lò và trên mặt đất. Có G thăm dò và G khai thác. G khai thác chia ra G chính (dùng để trục khoáng sản từ hầm lò lên mặt đất), G thông gió và G phụ (như G bơm nước, vv.). Một mỏ hầm lò tối thiểu phải có 2 G. Trong khai thác dầu khí thì G mỏ là lỗ khoan khai thác.
nd. Hố đào thẳng đứng, sâu vô lòng đất, để lấy nước. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhgiếng
giếng- noun
- well
- nước giếng: well-water
- giếng dầu: oil-well
- well
Từ khóa » Từ Giếng Có Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Giếng - Từ điển Việt
-
Giếng Là Gì, Nghĩa Của Từ Giếng | Từ điển Việt
-
Giếng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Giếng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Giếng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Giềng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Giải Thích Các Từ Giếng, Rung Rinh, Hèn Nhát - Mai Vàng - HOC247
-
Nghĩa Của Từ Giếng Là Gì
-
Giếng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Giếng Có Nghĩa Là Gì
-
Giếng Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Chickgolden
-
GIẾNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Top 15 Giếng Có Nghĩa Là Gì 2022