Giới Từ đặc Biệt Trong Tiếng Hoa - SÀI GÒN VINA
Giới từ đặc biệt.
Giới từ 在.
Khi giới từ 在 đi cùng với danh từ chỉ nơi chốn mà đứng trước động từ thì có thể tạo thành trạng ngữ, nói rõ ở nơi nào đó mà động tác phát sinh.
Mẫu câu thường dùng.
在 + 处所 + V.
我在北京学汉语。Wǒ zài běijīng xué hànyǔ.
Tôi ở Bắc kinh học tiếng Hoa.
我在留学生宿舍。Wǒ zài liúxuéshēng sùshè.
Tôi ở ký túc xá của lưu học sinh.
Giới từ 从,离.
从,离,ngoài khả năng kết hợp với từ ngữ chỉ nơi chốn ra, còn có thể kết hợp với từ ngữ chỉ thời gian để chỉ thời gian.
从八点到十二点我们上汉语课。
Cóng bā diǎn dào shí'èr diǎn wǒmen shàng hànyǔ kè.
Từ 8 giờ đến 12 giờ chúng tôi có môn học Hán ngữ.
我们离毕业还有两个月。
Wǒmen lí bìyè hái yǒu liǎng gè yuè.
Còn 2 tháng nữa chúng tôi sẽ thi tốt nghiệp.
Giới từ 给.
昨天我给你打电话了。Zuótiān wǒ gěi nǐ dǎ diànhuàle.
Hôm qua tôi đã gọi điện cho bạn.
他给我做过衣服。Tā gěi wǒ zuòguò yīfú.
Anh ấy đã làm bộ quần áo cho tôi.
Tài liệu tham khảo: Sổ tay Ngữ pháp Hán ngữ. Bài viết giới từ đặc biệt trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vnTừ khóa » đặc Biệt Tiếng Trung Là Gì
-
đặc Biệt Là Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
ý đặc Biệt Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Phân Biệt 特别 /tèbié/ - 尤其 /yóuqí/ Trong Tiếng Trung
-
Liên Từ Trong Tiếng Trung | Phân Biệt 10 Loại Liên Từ Đơn Giản
-
Các Loại Phó Từ Trong Tiếng Trung Thường Dùng Kèm Ví Dụ
-
Ngữ Pháp Tiếng Trung Về Động Từ đặc Biệt
-
Kí Tự đặc Biệt Chữ Trung Quốc đẹp, độc đáo Nhất
-
Ngữ Pháp Tiếng Trung: Cấu Trúc - Cách Sử Dụng Từ Loại
-
Cách Dùng Một Số Từ đặc Biệt Trong Tiếng Hán Hiện đại = 的、从、'太
-
CÁC TỪ ĐA NGHĨA TRONG TIẾNG TRUNG
-
Ý Nghĩa Các Con Số Trong Tiếng Trung Quốc - Nhà Sách Bác Nhã
-
Kí Tự Đặc Biệt Tiếng Trung ❤️️ 1001 Ký Tự Chữ Trung Quốc
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Tình Yêu - Hoa Văn SHZ
-
Giải Mã Những Con Số đặc Biệt Trong Tiếng Trung