15 thg 9, 2015 · 1, 冷森森: Lěngsēnsēn: lạnh căm căm. · 2,冷嗖嗖: Lěng sōu sōu: rét căn cắt · 3, 脆生生: Cuìsheng shēng: giòn tan. · 4,热腾腾: Rè téngténg: nóng ...
Xem chi tiết »
giòn tan Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa giòn tan Tiếng Trung (có phát âm) là: 脆; 脆生 《(较硬的食物)容易弄碎弄裂。》易碎。.
Xem chi tiết »
... Tiếng Trung (có phát âm) là: [cuì·sheng]口1. giòn; giòn tan; giòn rụm (thức ăn)。(食物)脆。凉拌黄瓜,又脆生又爽口。dưa chuột ướp lạnh vừa giòn lại .
Xem chi tiết »
26 thg 10, 2017 · 1, 冷森森: Lěngsēnsēn: lạnh căm căm. · 2,冷嗖嗖: Lěng sōu sōu: rét căn cắt · 3, 脆生生: Cuìsheng shēng: giòn tan. · 4,热腾腾: Rè téngténg: nóng ...
Xem chi tiết »
30 TỪ LÁY THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG TRUNG NÊN BIẾT ĐỂ NÓI HAY HƠN! 1, 冷森森: Lěngsēnsēn: lạnh căm căm. ... 3, 脆生生: Cuì shēng shēng: giòn tan. 4,热腾腾: Rè ...
Xem chi tiết »
7 thg 11, 2019 · Trong tiếng Việt, từ láy là một trong những từ loại được sử dụng rất nhiều, giúp các sự mô tả của ... 脆生生 /Cuì sheng shēng/ giòn tan.
Xem chi tiết »
Tra cứu từ điển Việt Trung online. Nghĩa của từ 'giòn tan' trong tiếng Trung. giòn tan là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Xem chi tiết »
Từ vựng Tiếng Trung : Chủ đề từ láy ... Tiếng Việt chúng ta có các từ láy như lấp la lấp lánh ( láy bộ phận ) ... 3, 脆生生: Cuìshēng shēng: giòn tan.
Xem chi tiết »
Táo vừa ngọt vừa thơm, cắn một miếng giòn tan. 3. 热腾腾的茶水可以让身体温暖。 Rè téngténg de cháshuǐ kěyǐ ràng shēntǐ wēnnuǎn. Nước trà nóng hôi hổi có ...
Xem chi tiết »
14 thg 4, 2015 · Bài hoc tieng Trung hôm nay của chúng ta khác hoàn toàn với những bài trước, các bạn có đoán ra ... 5, giòn tan, 脆生生, Cuìsheng shēng.
Xem chi tiết »
28 thg 1, 2015 · 1,冷森森: Lěngsēnsēn: lạnh căm căm. · 2,冷嗖嗖: Lěng sōu sōu: rét căn cắt · 3, 脆生生: Cuìsheng shēng: giòn tan. · 4,热腾腾: Rè téngténg: nóng ...
Xem chi tiết »
Bánh xèo tiếng Trung là gì? Tên các món ăn truyền thống quen thuộc với người Việt được dịch sang tiếng Trung như thế nào? Đừng bỏ lỡ bảng từ vựng tên các món ăn ...
Xem chi tiết »
... hay dầu cháo quẩy (phương ngữ miền Trung), là một loại thực phẩm phổ biến ... bánh dài có kích thước bằng chiếc xúc xích nhỏ dính nhau, ăn bùi và giòn.
Xem chi tiết »
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao ... Cũng viết là “thúy” 脃. ... ① Giòn, giòn tan: 這紙太脆 Giấy này giòn quá; 脆棗 Táo giòn; 烤麵包眞脆 Bánh ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ Giòn Tan Tiếng Trung Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề giòn tan tiếng trung là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu