TỪ LÁY THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG TRUNG
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Home
- Học tiếng Trung
- Học tiếng Trung cơ bản
- Phát âm
- chữ viết
- ngữ pháp và từ
- khác
- Học tiếng Trung nâng cao
- Sub menu 1
- Sub menu 2
- Sub menu 3
- Sub menu 4
- Sub menu 5
- Sub menu 6
- Học thi HSK
- Sub menu 1
- Sub menu 2
- Sub menu 3
- Sub menu 4
- Sub menu 5
- Sub menu 6
- Sub menu 7
- Sub menu 8
- Văn hóa TQ
- Tài liệu và kinh nghiệm học
Written By Unknown on Thứ Tư | 16:21
Tiếng Trung đặc biệt giống tiếng Việt là đều có từ láy, từ láy để biểu đạt trường nghĩa tăng tiến,giúp câu thêm rõ nghĩa. Nhưng trong số những từ vựng tiếng Trung dưới đây các bạn đang du học Trung Quốc, học tiếng Trung ở trường, Trung tâm tiếng Trung hay tự học tiếng trung đã biết được bao nhiêu từ rồi. Chúng ta cùng nhau học nhé để khi miêu tả một cái gì đó mà dùng được những từ như dưới đây thì người Trung Quốc cũng phải trầm trồ đấy nhé! 1,冷森森: Lěngsēnsēn: lạnh căm căm. 2,冷嗖嗖: Lěng sōu sōu: rét căn cắt 3, 脆生生: Cuìsheng shēng: giòn tan. 4,热腾腾: Rè téngténg: nóng hôi hổi.5,湿淋淋: Shī línlín: ướt nhoen nhoét6,静悄悄: Jìng qiāoqiāo: im phăng phắc.7, 香喷喷: Xiāngpēnpēn: thơm phưng phức.8, 满当当: Mǎn dāngdāng: đầy ăm ắp.9, 熙熙攘攘: Xīxīrǎngrǎng: đông nườm nượp.10,绿油油: Lǜyóuyóu / Lǜyōuyōu: xanh mươn mướt.11,紧巴巴: Jǐn bābā: chật ninh ních.12,沉甸甸: Chéndiàndiān: nặng trình trịch.13,胖乎乎: Pànghūhu: mũm ma mũm mĩm.14,怯生生: Qièshēngshēng: sợ sà sợ sệt/ nhút nha nhút nhát15,迷迷糊糊: Mí mí húhú: mơ mơ màng màng / ngơ nga ngơ ngác.16,婆婆妈妈: Pópomāmā: lề rà lề rề /dài dòng .17,直瞪瞪: Zhídèngdèng: thao la thao láo.18,急冲冲: Jí chōngchōng: cuống cuồng cuồng.19,冷冰冰: Lěngbīngbīng: dửng dừng dưng/ lạnh băng băng.20,急匆匆: Jícōngcōng: hấp ta hấp tấp.21,黏糊糊: Nián húhú: dính lèo nhèo.22,呆愣愣: Dāi lèng lèng: đơ đứ đừ, nghền nghệt.23,急喘喘: Jí chuǎn chuǎn: hớt ha hớt hải.24,黑黝黝: Hēiyǒuyǒu / Hēiyōuyōu: đen xì xì25,毛茸茸: Máoróngrōng: xù xà xù xì26,孤零零: Gūlínglíng: trơ trọi, lẻ loi.27,松松软软: Sōng sōngruǎn ruǎn: xốp xồm xộp.28,毛毛雨: Máomáoyǔ: mưa lâm thâm.29,乱糟糟: Luànzāozāo: lanh tanh bành/ rối ra rối ren.30,乱哄哄: Luànhōnghōng: ầm à ầm ào/ ầm ào. Share this article :Related Articles
If you enjoyed this article just click here, or subscribe to receive more great content just like it.
Subscribe via RSS Feed
Your information will not be shared. Ever.0 nhận xét:
Đăng nhận xét
« Prev Post Next Post » Trang chủHỘI THẢO HSK VÀ DU HỌC TQ
Bài viết được quan tâm
Bắt đầu Tự học tiếng Trung Quốc online như thế nào?Thế nào là trung tâm tiếng Trung tốt ở Hà Nội ?Tại sao nên chọn trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK?Kinh nghiệm học tiếng Trung sau 10 năm học tiếng Trung.Vì sao mỗi chúng ta cần học tiếng Trung luôn và ngay?Cách học tiếng Trung qua các mạng xã hội Trung Quốc.5 Mẹo giúp bạn có thể nói tiếng Trung trôi chảy trong thời gian ngắn nhấtBài viết mới đăng gần đây
-
293 HỌ VÀ TÊN CỦA NGƯỜI VIỆT NAM TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC- TÊN HỌ CỦA BẠN LÀ GÌ ? Bạn đã biết tên và họ của mình trong tiếng Trung là gì chưa ? Các bạn đã từng thử tra qua mạng bằng phiên âm nhưng rồi lại rối bời bởi bao n... -
100 CÂU THÀNH NGỮ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG THÀNH NGỮ THƯỜNG GẶP TRONG TIẾNG TRUNG Trong tiếng Việt, thành ngữ có thể coi là một nét đặc sắc. Nó đặc sắc bởi lời lẽ ngắn gọn, dễ nh... - KHẨU NGỮ CỦA GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC Cũng giống như chúng ta những người trẻ tuổi luôn có những từ ngữ mới lạ để giao tiếp với nhau, thậm chí những từ ngữ chúng ta dùng những ng...
-
TỪ VỰNG GIA ĐÌNH -家庭 TỪ VỰNG GIA ĐÌNH Học tiếng Trung một thời gian cũng khá dài, vốn từ vựng tiếng Trung của các bạn về cách xưng hô trong gia đình của các ... -
KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG Học tiếng Trung khẩu ngữ vô cùng quan trọng , ngoài việc học theo giáo trình các bạn nhất thiết phải học từ nhiều nguồn khác ,đặc biệt học... -
Một số từ "lóng" hay được giới trẻ Trung Quốc sử dụng Hôm nay chúng ta cùng đổi chủ đề học tiếng Trung nhé. Bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu những từ ngữ "lóng" mà các bạn trẻ Trung... -
SỰ THÚ VỊ CỦA CHỮ HÁN Xin chào các bạn ! Khi học tiếng Trung trên trường, ở trung tâm tiếng Trung , hay trong quá trình tự học tiếng Trung các bạn đã thắ... -
HỌC TIẾNG TRUNG QUA 36 KẾ Trong chiến trường , thương trường thắng bại đều khéo do dùng mưu chứ không phải dùng sức. Chắc hẳn các ai cũng đã nghe đến 36 mưu kế c... -
"CƯỜI ĐIÊN ĐẢO" - TRUYỆN CƯỜI BẰNG TIẾNG TRUNG Cười điên đảo - chuyên mục giải trí mới dành cho các bạn học tiếng Trung .Nhằm tăng hiệu quả học tập và giúp chúng ta giải trí, từ đó việc ... -
100 CÂU THÀNH NGỮ HAY KHÔNG THỂ BỎ QUA 100 CÂU THÀNH NGỮ HAY KHÔNG THỂ BỎ QUA Bạn có biết,người Trung Quốc rất hay dùng thành ngữ trong giao tiếp hàng ngày,bởi vậy học tiếng...
Comment
Trao đổi liên kết
Dịch vụ vận chuyển Bắc Nam chuyển vận tải Bắc Nam nhanh chóng THANHMAIHSK. Được tạo bởi Blogger.TAGS
- chữ viết
- du lịch trung quốc
- khác
- ngữ pháp và từ
- phát âm
- pho phuong ha noi trong tieng trung
- thành ngữ tiếng Trung
- trung tâm tiếng trung
- tu vung giao tiep trong tieng trung
- tu vung ngay tet va ngay le
- tu vung ve thoi gian trong tieng trung
- tự học tiếng trung online
Trung tâm tiếng Trung ở Hà Nội
Trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK: Địa chỉ duy nhất: 15/26/18 Ngõ Nguyên Hồng Đống Đa Hotline: 043359969 - 0985887935Tại sao bạn nên chọn THANHMAIHSK
1. Trung tâm có chất lượng đào tạo chuyên biệt 2. 50% Giảng viên là người bản địa, trình độ trên thạc sỹ 3. Trung tâm có số lượng học viên đôngKinh nghiệm học tiếng Trung
- 5 Kinh nghiệm tự học tiếng Trung Quốc online đơn giản mà hiệu quả - Trung tâm học tiếng Trung tốt ở Hà Nội - Thế nào là một trung tâm tiếng Trung tốt, chất lượng Tìm kiếm nhiều : hoc tieng trung | trung tam tieng trung | học tiếng trung Copyright © 2014. Tự học tiếng Trung Quốc online cực dễ - Tuhoctiengtrung.vn Website gốc để Học tiếng Trung Tuhoctiengtrung.vn Coppy xin gõ rõ nguồn: tự học tiếng Trung .vnTừ khóa » Giòn Tan Tiếng Trung Là Gì
-
MỘT SỐ TỪ LÁY TRONG TIẾNG TRUNG
-
Giòn Tan Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
脆生 Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Láy Trong Tiếng Trung!
-
30 TỪ LÁY THƯỜNG DÙNG... - NP Books - Sách Học Tiếng Trung
-
Từ Láy Trong Tiếng Trung
-
Từ điển Việt Trung "giòn Tan" - Là Gì?
-
Từ Vựng Tiếng Trung : Chủ đề Từ Láy - Du Học Quốc Tế
-
Từ Láy Trong Tiếng Trung
-
30 Tính Từ Hay Nhất Trong Tiếng Trung
-
Tên Các Món Ăn Việt Nam Trong Tiếng Trung - SHZ
-
Quẩy – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tra Từ: 脆 - Từ điển Hán Nôm