"Go About Your Work" Nghĩa Là Gì? - Journey In Life
Có thể bạn quan tâm
- TRANG CHỦ
- phrase
Sếp gương mẫu. Photo by Bethany Legg "Go about your work" -> nghĩa là làm một số việc/nhiệm vụ. Ví dụ “How to be a professional, how to go about your work, how to go about everyday life. This isn't easy. You have to make a regimen (chế độ ăn uống) for yourself. Over time, a consistent lack of sleep can be dangerous, as the effects are similar to being intoxicated (say sưa, ngất ngây) as you go about your work and life. How does some aspect of your identity influence the way you go about your work? My father is my role model — a thoughtful, compassionate, disciplined public leader of the highest integrity who exemplified (minh họa bằng thí dụ) the best of the Republican Party of his day. He said to me once that the GOP was at its best as the party of reform (cải cách, cải tạo). It saddens me that the party has left people like him behind. Bin Kuan Bài trước: "Go on the wagon" nghĩa là gì? Tags: phrase Bài viết liên quan Post a Comment
Tin liên quan
Hôn nhân
Xem tất cảSuy ngẫm
Xem tất cảBài mới
Bình luận
Gợi ý cho bạn
Từ khóa » Get To Work Là Gì
-
GET TO WORK Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
GET TO WORK - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Ý Nghĩa Của Get/set To Work Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Đâu Là Sự Khác Biệt Giữa ""get To Work"" Và ""go To Work"" ? | HiNative
-
Unit 6: How To Get To Work - Ms Hoa Giao Tiếp
-
GET TO WORK - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt ...
-
Go To Work Nghĩa Là Gì
-
→ Go To Work, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Go To Work Là Gì
-
Get Off Work Nghĩa Là Gì? - Learn Lingo
-
Go To Work Là Gì - Nghĩa Của Từ Go To Work
-
Travel To Work Là Gì - Hàng Hiệu
-
"work" Là Gì? Nghĩa Của Từ Work Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
Các Câu Giao Tiếp Thông Dụng Trong Công Sở | Tiếng Anh Nghe Nói