"work" Là Gì? Nghĩa Của Từ Work Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

[wə:k]

  • danh từ

    ocông việc; sự gia công, sự chế biến; công trình

  • động từ

    olàm việc, hoạt động; gia công

    §work ahead : khoan tiếp

    §work on : tiếp tục làm việc

    §work out : vạch ra, thảo ra, thực hiện (dự án)

    §work up : phân tích (dầu thô)

    §chain work : sự gia công dây chuyền

    §closed work : công trình ngầm

    §combined work : công trình liên hợp

    §contract work : công khoán

    §day work : công tính theo ngày

    §dead work : công trình không sản xuất

    §development work : công tình phát triển

    §discovery work : công tác tìm kiếm

    §draw work : bộ tời khoan

    §exploratory work : công trình khảo sát, công tác thăm dò

    §face work : công việc trên mặt đất

    §field work : công tác thực địa

    §finishing work : sự gia công tinh

    §grill work : lưới sắt, tấm mắt cáo

    §guess work : sự đánh giá, sự ước tính

    §hand auger work : sự khai đào bằng mũi khoan tay

    §hillside work : sự khai đào ở sườn đồi

    §jigger work : việc đãi rửa quặng xưởng rửa quặng

    §machine work : sự khai thác bằng cơ giới

    §manual work : việc làm bằng tay

    §panel work : sự khai thác bằng buồng lò

    §preliminary work : đề án sơ bộ; sự gia công sơ bộ

    §seam work : sự khai thác theo vỉa

    §shift work : sự làm theo ca

    §square work : công trình khai thác theo ô vuông

    §stock work : bướu mạnh

    §strike dip work : sự nổ mìn theo hướng cắm

    §surface work : công trình lộ thiên

    §tailing-in work : công tác hoàn tất giếng

    §trench work : công trình khai đào hào

    §underground petroleum work : công trình khai thác dầu dưới đất

    §work boat : tàu cung ứng

    §work over : công tác bảo dưỡng

    §work string : cột ống thao tác

  • Từ khóa » Get To Work Là Gì