Unit 6: How To Get To Work - Ms Hoa Giao Tiếp
Có thể bạn quan tâm
Các bạn thường đi làm bằng phương tiện gì nhỉ? Mình thường đi làm bằng “motorbike – xe máy” hay 1 từ khác cho từ xe máy là “scooter”. Để tăng vốn từ vựng tiếng Anh ở bài viết này sẽ giới thiệu cho các bạn các từ vựng quan trọng liên quan đến chủ đề"phương tiện đi lại" các bạn đã sẵn sàng cho chưa nhỉ?
Xem thêm bài viết:
- 193 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng cần biết
- Top 8 trang web học Từ vựng tiếng Anh CỰC HAY
- 100 câu tiếng Anh giao tiếp hàng ngày thông dụng nhất
Chúng ta bắt tay vào học các từ vựng chủ đề phương tiện đi lại nhé!
Khi một người hỏi bạn “How do you go to work?)
Bạn nên trả lời bằng 1 số cấu trúc sau:
| I/we/they | Go by Get the Take the | Tram | Xe điện |
| Underground | Tàu điện ngầm | ||
| Train | Tàu | ||
| Drive Walk Cycle |
| Lái xe đi làm Đi bộ đi làm Đi xe đạp đi làm |
Ngoài một số động từ đơn giản như “go, get” hay “take”, còn 1 động từ khác rất thường xuyên được sử dụng của bản ngữ.
.jpg)
Một số phương tiện giao thông
Theo dõi đoạn viết dưới đây nha!
“Samantha lives in Naseby and works in Osboarne. Every day, she commutes by train from Naseby to Osborne. She is a commuter. She likes commuting – she does a lot of work on the train. A lot of her colleagues commute by car and by bus”
Động từ “commute – [kə'mju:t] được sử dụng khi muốn thể hiện rằng nhà của bạn xa nơi làm việc và bạn thường xuyên phải đi làm bằng xe buýt hoặc ô tô...
Và bạn được hiểu là một “commuter”.
Lưu ý là: Khi trả lời câu hỏi “How do you go to work?” bạn sẽ sử dụng Thì Hiện tại đơn vì nó thể hiện tính “habit – thói quen”.
Vì thế, bạn có thể sử dụng những “Adverbs of Frequency – Trạng từ tần suất” à bạn chèn vào câu trả lời những trạng từ sau nha:
| I
| Usually (thường thường) Often (thường xuyên) Frequently/always (luôn luôn) Sometimes/occasionally (thỉnh thoảng) Seldom/rarely (hiếm khi) Never (không bao giờ) | Take the bus Get the train Drive Cycle |
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề từ cơ bản đến nâng cao
Hi vọng bài viết giúp bạn một số kiến thức khi trả lời câu hỏi về phương tiện đi làm, cùng note lại và thực hành thường xuyên. Chúc bạn học tốt và đừng quên theo dõi các bài viết khác của Ms hoa giao tiếp nhé!

Từ khóa » Get To Work Là Gì
-
GET TO WORK Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch - Tr-ex
-
GET TO WORK - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Ý Nghĩa Của Get/set To Work Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Đâu Là Sự Khác Biệt Giữa ""get To Work"" Và ""go To Work"" ? | HiNative
-
GET TO WORK - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt ...
-
Go To Work Nghĩa Là Gì
-
→ Go To Work, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Go To Work Là Gì
-
Get Off Work Nghĩa Là Gì? - Learn Lingo
-
Go To Work Là Gì - Nghĩa Của Từ Go To Work
-
Travel To Work Là Gì - Hàng Hiệu
-
"Go About Your Work" Nghĩa Là Gì? - Journey In Life
-
"work" Là Gì? Nghĩa Của Từ Work Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
Các Câu Giao Tiếp Thông Dụng Trong Công Sở | Tiếng Anh Nghe Nói