Grammar 101: Affect Vs. Effect: Sự Khác Biệt | IDP IELTS

The official IELTS by IDP app is here! Download it today.

Close
  • IDP IELTS Việt Nam
  • Chuẩn bị cho kỳ thi IELTS
  • Grammar 101: Sự khác biệt Affect vs. Effect
Grammar 101: Sự khác biệt Affect vs. Effect

“Affect” và “effect” là hai từ có thể gây ra một số nhầm lẫn. Hãy dành vài phút để hiểu rõ sự khác biệt giữa hai từ này

Chủ đề bài viết
WritingReadingAcademicGeneral Training

Grammar 101: Sự khác biệt Affect vs. Effect

linkedinfacebookcopy linkCopied!article share

Khi nào bạn sử dụng effect hoặc affect (hoặc dạng quá khứ, affected or effected) ? Affect và effect là những từ dễ bị nhầm lẫn, được sử dụng khá nhiều trong tiếng Anh, đặc biệt hay xuất hiện trong các kỳ thi IELTS. Affect thường là một động từ, và nó có nghĩa là tác động hoặc thay đổi. Còn effect thường là một danh từ mà bạn sẽ sử dụng để chỉ kết quả của một sự thay đổi. Vì affect” và “effect” là những từ đồng âm (những từ phát âm nghe giống nhau) nên chúng thường bị nhầm lẫn. Chúng tôi sẽ chia sẻ một số mẹo đơn giản để phân biệt chúng.

Sẵn sàng chinh phục kỳ thi IELTS cùng IDP với nhiều ưu đãi hấp dẫn .

Đăng Ký Thi Ngay

Sự khác biệt giữa affect & effect

Affect

Là một động từ: là từ hoặc cụm từ diễn tả một hành động, điều kiện hoặc kinh nghiệm.

Effect

Là danh từ: là từ dùng để chỉ người, địa điểm, sự vật, sự việc, vật chất, chất lượng.

Affect và effect: định nghĩa

Affect

Tạo ra sự khác biệt; mang lại sự thay đổi; chạm vào cảm xúc của ai đó; làm cho ai đó xúc động.

Effect

Chỉ một sự thay đổi là kết quả hoặc hệ quả của một hành động hoặc nguyên nhân khác.

Affect và effect: từ đồng nghĩa

Affect

Các từ đồng nghĩa của từ affect bao gồm: Influence, have an effect on, sway, modify, alter, touch, stir. 

Effect

Effect cũng có thể có những từ đồng nghĩa như: Result, consequence, outcome, reaction, ramifications.

Cách sử dụng Affect và Effect trong một câu

Affect

  • How do cigarettes affect my brain?

  • Age-related changes in organs, tissues and other parts of your body can affect how you respond or react to medicines.

  • Throughout the performance, a number of audience members were visibly affected, brought to tears by the reality of the tale.

Effect

  • Global warming is projected to have a number of effects on the ocean.

  • He resigned with immediate effect.

  • A good diet had a positive effect on their health.

  • What are the effects of smoking on the lungs?

Tham khảo:  Cambridge Dictionary

Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo toàn bộ kho tài liệu IELTS sẵn có để làm quen với cấu trúc bài thi và tự tin chinh phục điểm cao nhất trong bài kiểm tra của mình. Các tài liệu cung cấp được bao gồm Hội thảo Masterclass, Khóa học luyện thi và bí quyết làm bài từ các chuyên gia IELTS quốc tế!

Và khi bạn đã sẵn sàng, hãy đăng ký thi IELTS với IDP ngay hôm nay!

Chia sẻ bài viết

linkedinfacebookcopy linkCopied!
Chủ đề bài viết
WritingReadingAcademicGeneral Training

Có thể bạn cũng quan tâm...

Xem tất cả bài viếtA male IELTS test taker wearing a blue shirt refers to books in a libraryCoaching

Eg. và i.e. - Tìm hiểu sự khác biệt

clock90s readThere - Their - They’re Coaching

There - Their - They’re – Tìm hiểu sự khác biệt

clock5mins readSo sánh TOEIC và IELTSComparison

So sánh TOEIC và IELTS: Nên học và ưu tiên thi chứng chỉ nào?

Band điểm IELTS 7.5Coaching

IELTS 7.5 là gì? Các lợi ích mang lại và định hướng ôn luyện

A group of test takers in casual attire prepares for IELTS test.Preparation

Grammar 101: Sự khác nhau giữa Its và It’s

clock90s readSinh viên nên học TOEIC hay IELTS Comparison

Sinh viên nên học TOEIC hay IELTS, chứng chỉ nào phù hợp nhất?

Band điểm IELTS 6.5Preparation

Điểm IELTS 6.5 làm được gì, có dễ đạt được band điểm này không?

IELTS 5.5Coaching

IELTS 5.5 là cao hay thấp? Cách đạt band 5.5 trong thời gian ngắn nhất

Quy đổi PTE sang IELTSCoaching

Hướng dẫn cách quy đổi PTE sang IELTS, TOEFL cập nhật mới nhất 2024

Sự khác nhau giữa TOEIC TOEFL và IELTSComparison

Sự khác nhau giữa TOEIC, TOEFL và IELTS - Chứng chỉ nào tốt nhất?

  • Giới thiệu
  • Hình thức thi IELTS
  • Thi IELTS
Giới thiệu
  • Các tổ chức công nhận IELTS
  • Tin tức và bài viết cập nhật
  • Sự kiện IELTS
  • Hình thức thi nào phù hợp với tôi?
  • Chương trình ưu đãi IELTS
  • Đối tác IDP IELTS tại Việt Nam
  • Câu chuyện thành công
  • IELTS - Tấm vé vàng để đi du học
  • Liên hệ IDP IELTS
Hình thức thi IELTS
  • Thi IELTS trên máy tính
  • Thi IELTS trên giấy
  • IELTS Học thuật
  • IELTS Tổng quát
  • IELTS UKVI Học thuật
  • IELTS UKVI Tổng quát
  • IELTS UKVI Life Skills
  • IELTS One Skill Retake
Thi IELTS
  • Đăng ký thi IELTS
  • Lịch thi IELTS
  • Lệ phí thi IELTS
  • Tìm địa điểm thi IELTS
  • Câu hỏi thường gặp về IELTS
  • Bài kiểm tra IELTS Familiarisation
  • Ứng dụng IELTS by IDP
  • IELTS Masterclass
  • Tải các mẫu đơn
IDP IELTS – Việt Nam
  • youtube
  • instagram
  • linkedin
  • facebook
  • zalo
  • tiktok
Trang webViệt Nam
  • Argentina
  • Armenia
  • Australia
  • Azerbaijan
  • Bahrain
  • Bangladesh
  • Brazil
  • Cam-pu-chia
  • Canada
  • Chile
  • Colombia
  • Cộng hòa Síp
  • Ecuador
  • Ai Cập
  • Fiji
  • France
  • Germany
  • Việt Nam
  • Global
  • Hy Lạp
  • Hong kong
  • Ấn Độ
  • Indonesia
  • Iran
  • Ireland
  • Nước Ý
  • Nhật Bản
  • Jordan
  • Kazakhstan
  • Kenya
  • Kiribati
  • Kuwait
  • Laos
  • Lebanon
  • Malaysia
  • Mauritius
  • Mexico
  • Trung Đông
  • Moldova
  • Myanmar
  • Nauru
  • Nepal
  • Netherlands
  • New Caledonia
  • New Zealand
  • Nigeria
  • Oman
  • Pakistan
  • Papua New Guinea
  • Peru
  • Philippines
  • Ba Lan
  • Portugal
  • Katar
  • Romania
  • Nga
  • Samoa
  • Ả Rập Xê Út
  • Singapore
  • Quần đảo Solomon
  • Hàn Quốc
  • Tây Ban Nha
  • Sri Lanka
  • Thụy Sĩ
  • Tahiti
  • Đài Loan
  • Thái Lan
  • Tonga
  • Thổ Nhĩ Kỳ
  • Quần đảo Ellice
  • Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất
  • Ukraine
  • Uruguay
  • Uzbekistan
  • Việt Nam
IDP IELTS co-brand logo - footer
  • Liên hệ với chúng tôi
  • Thông báo pháp lý
  • Chính sách quyền riêng tư
  • Chính sách cookie
  • Bản quyền 2024 IDP IELTS

Từ khóa » đồng Nghĩa Với Effect