Hà Tĩnh - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Địa danh
      • 1.3.1 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:Hà Tĩnh
Vị trí tỉnh Hà Tĩnh trên bản đồ Việt Nam (phần tô đỏ).

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 河靜, trong đó: (sông) (yên lặng, tĩnh).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ː˨˩ tïʔïŋ˧˥haː˧˧ tïn˧˩˨haː˨˩ tɨn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haː˧˧ tḭ̈ŋ˩˧haː˧˧ tïŋ˧˩haː˧˧ tḭ̈ŋ˨˨

Địa danh[sửa]

Hà Tĩnh

  1. Một tỉnh thuộc khu vực Bắc Trung Bộ, miền Trung Việt Nam. Đại thi hào Nguyễn Du sinh tại làng Tiên Điền, Nghi Xuân, Hà Tĩnh.
  2. Một thành phố trực thuộc tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam.

Dịch[sửa]

  • Tiếng Trung Quốc: 河靜
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=Hà_Tĩnh&oldid=2155019” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • tiếng Việt links with redundant alt parameters
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Địa danh
  • Địa danh tiếng Việt
  • Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn

Từ khóa » Dịch Tiếng Hà Tĩnh